Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan GHKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG KHỐI 5. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2011 - 2012 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1. (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. 1. 20% của 4000kg là: A. 80kg B. 200kg C. 800kg D. 20kg 2. Giá một quyển vở là 10 000 đồng. Nếu giá tăng thêm 15% thì mua quyển vở đó phải trả số tiền là: A. 1500 đồng B. 11 500đồng C. 1500 đồng D. 15 000 đồng 3. Hình nào dưới đây đã được tô đậm 75% diện tích?. A.. B.. C.. D.. 4. Một trường tiểu học có 550 học sinh. Tỉ số học sinh nam, học sinh nữ so với số học sinh toàn trường được biểu diễn trên biểu đồ dưới đây. Theo biểu đồ, trường tiểu học đó có số học sinh nam là:. A. B. C. D.. 225 em 297 em 253 em 500 em. Học sinh nữ 54%. Học sinh nam 46%. 5. Diện tích của tam giác bên là: A. 18cm2 B. 9cm2 4,5c 2 m C. 8,5cm 6. Diện tích của hình thang bên là: A. 25dm2 B. 50dm2 5d C. 15dm2 m. 4cm 4dm. 6dm Bài 2. (1 điểm) Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:. ……………….. ……………….……….. ………………. ………..……….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………….. …………………. ………..……………….. Bài 3. (2 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có các kích thước như hình vẽ dưới đây. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta? 20,5m. 25m. 27,5m. Bài 4. (2 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật, có các kích thước bên trong là: chiều dài 12dm, chiều rộng 8dm và chiều cao 6dm. a) Tính thể tích bể cá đó. b) Giả sử 75% thể tích bể đang có nước. Tính số lít nước có trong bể. (1dm3 nước = 1l nước). –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––--. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM.. Bài1. (5 điểm) 1. Khoanh vào: C. 800kg (1 điểm) 2. Khoanh vào: B. 11 500đồng (1 điểm) 3. Khoanh vào: C (1 điểm) 4. Khoanh vào: C. 253 em (1 điểm) 5. Khoanh vào: B (0,5 điểm) 6. Khoanh vào : A (0,5 điểm). Bài 2. (1 điểm) HS viết đúng tên các hình được 1 điểm. Lần lượt tên các hình là: Hình tam giác; hình hộp chữ nhật; hình tròn; hình cầu; hình thang; hình trụ; hình lập phương. Bài 3 (2 điểm) Bài giải: Diện tích mảnh ruộng đó là: (20,5 + 27,5) x 25 : 2 = 600 (m 2) 600m2 = 0,06ha Đáp số: 600m2; 0,06ha. (1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4. (2 điểm). Bài giải: a) Thể tích bể cá đó là: 12 x 8 x 6 = 576 (dm3) b) 576dm3 nước = 576l nước. Số lít nước có trong bể là: 576 x 75% = 432 (l ) Đáp số: a) 576dm3 0,5 (điểm) b) 432l nước. DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN. (0,75 điểm) (0,75 điểm). Đak Pơ, ngày 16 tháng 2 năm 2012 TỔ TRƯỞNG. Nguyễn Văn Quang.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoï vaø teân HS: …………………………….………………………. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ II. ……………………………………………………………………...…………….. Naêm hoïc: 2011 - 2012. Lớp: 5A………. Môn: TOÁN (Thời gian: 40 phút). Điểm. Nhận xét của giáo viên. Bài 1. (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. 1. 20% của 4000kg là: A. 80kg B. 200kg C. 800kg D. 20kg 2. Giá một quyển vở là 10 000 đồng. Nếu giá tăng thêm 15% thì mua quyển vở đó phải trả số tiền là: A. 1500 đồng B. 11 500đồng C. 1500 đồng D. 15 000 đồng 3. Hình nào dưới đây đã được tô đậm 75% diện tích?. A.. B.. C.. D.. 4. Một trường tiểu học có 550 học sinh. Tỉ số học sinh nam, học sinh nữ so với số học sinh toàn trường được biểu diễn trên biểu đồ dưới đây. Theo biểu đồ, trường tiểu học đó có số học sinh nam là:. A. B. C. D.. 225 em 297 em 253 em 500 em. 5. Diện tích của tam giác bên là: A. 18cm2 B. 9cm2 4,5c 2 C. 8,5cm m 6. Diện tích của hình thang bên là: A. 25dm2 B. 50dm2 5d C. 15dm2 m. Học sinh nữ 54%. Học sinh nam 46%. 4cm 4dm. Bài 2. (1 điểm) Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ6dm chấm:. ……………….. ……………….……….. ………………. ………..……….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ………………….. …………………. ………..……………….. Bài 3. (2 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có các kích thước như hình bên. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta?. 20,5 m. vẽ. 25m. 27,5 m. Giải. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Bài 4. (2 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật, có các kích thước bên trong là: chiều dài 12dm, chiều rộng 8dm và chiều cao 6dm. c) Tính thể tích bể cá đó. d) Giả sử 75% thể tích bể đang có nước. Tính số lít nước có trong bể. (1dm3 nước = 1l nước) Giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×