Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 29 Dac diem cac khu vuc dia hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 06/03/2013. Ngày dạy: 07/03/2013. Tiết 32 - Bài 29.. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. Sau bài học cần giúp cho học sinh: 1. Kiến thức. Nêu được vị trí, đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi, khu vực đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa - Khu vực đồi núi: + Vùng núi Đông Bắc: là vùng đồi núi thấp nằm ở tả ngạn sông Hồng, nổi bật với nhiều dãy núi hình cánh cung. Địa hình cácxtơ khá phổ biến, tạo nên nhiều cảnh quan đẹp và hùng vĩ. + Vùng núi Tây Bắc: nằm giữa sông Hồng và sông Cả, hùng vĩ, đồ sộ nhất nước ta, kéo dài theo hướng tây bắc - đông nam. + Vùng núi Trường Sơn Bắc: từ sông Cả tới dãy Bạch Mã. Là vùng núi thấp, có hai sườn không đối xứng, có nhiều nhánh đâm ra biển. + Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam: là vùng đồi núi, cao nguyên hùng vĩ, lớp đất đỏ ba dan phủ trên các cao nguyên rộng lớn… - Khu vực đồng bằng: + Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn: đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng (đặc điểm tiêu biểu) + Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ: đặc điểm tiêu biểu. - Bờ biển: + Dài trên 3260km (từ Móng Cái đến Hà Tiên); có hai dạng chính là bờ biển bồi tụ (vùng đồng bằng) và bờ biển mài mòn (chân núi, hải đảo từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu); giá trị: nuôi trồng thủy sản, xây dựng cảng biển, du lịch… + Thềm lục địa: mở rộng ở vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ, có nhiều dầu mỏ. 2. Kĩ năng. - Sử dụng bản đồ, lược đồ Địa hình Việt Nam để hiểu mô tả đặc điểm và sự phân bố các khu vực địa hình ở nước ta. II. CÁC KĨ NĂNG SỐ CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI. - Tư duy: Thu thập và xử lí thông tin từ lược đồ / bản đồ, tranh ảnh và bài viết về các khu vực địa hình ở Việt Nam. - Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc nhóm. - Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lí thời gian khi làm việc nhóm. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KỈ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG. Thảo luận nhóm; kĩ thuật khăn trải bàn; đàm thoại gởi mở. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bản đồ địa hình Việt Nam - Atlat địa lý Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> V. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP. 1. Ổn định tổ chức. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ. (5’) ? Địa hình nước ta được hình thành và biến đổi do những nguyên nhân chủ yếu nào? 3. Bài mới. Hoạt động Nội dung 1. Khu vực đồi núi. (15’) ? Dựa vào H28.1bản đồ địa hình Việt Nam - Khu vực đồi núi chia thành 4 vùng: kết hợp nội dung Sgk và kiến thức đã học em hãy cho biết khu vực đồi núi nước ta chia thành mấy vùng? Nêu đặc điểm của từng vùng? Có 4 khu vực địa hình: a. Vùng núi Đông Bắc + Khu vực đồi núi - Là một vùng đồi núi thấp nằm ở tả ngạn + Khu vực đồng bằng sông Hồng. + Khu vực bờ biển và thềm lục địa - Có những cánh cung lớn và trung du phát GV giải thích thế nào là địa hình Caxtơ. triển rộng. - Caxtơ là: Loại địa hình độc đáo hình thành - Địa hình Caxtơ khá phổ biến. trong các lớp đá vôi. Trong địa hình caxtơ thường có những hang động, cửa biển, cửa hiện của các dòng chảy...Thuật ngữ này được bắt nguồn từ Crotia, nơi có những cao nguyên đá vôi, điển hình cho loại địa hình này. ? Địa hình Caxtơ đã tạo nên những nét nổi bật gì về mặt tự nhiên? Hs: Cảnh quan đẹp: Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể. b. Vùng núi Tây Bắc ? Vùng núi Tây Bắc có những đặc điểm gì - Nằm giữa s.Hồng và s.Cả. nổi bật? - Là những dải núi cao, những sơn nguyên Hs: đá vôi hiểm trở nằm //, kéo dài theo hướng TB - ĐN ? Vì sao Hoàng Liên Sơn được coi là nóc - Khu vực còn có những ĐB nhỏ trù phú nhà của Việt Nam? nằm ở giữa vùng núi cao như: Mường Hs: Là dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta với Thanh, Nghĩa Lộ. đỉnh Phanxipăng cao 3143m. c. Vùng Trường Sơn Bắc. ? Địa hình vùng Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam có những nét gì nổi bật và độc đáo? - Từ s.Cả tới dãy Bạch Mã. Hs: - Dài khoảng 600km. ? Vùng Trường Sơn Bắc có độ dài là bao - Là vùng núi thấp, 2 sườn không đối xứng. nhiêu? - Sườn Đông hẹp và dốc, có nhiều núi nằm Hs: ngang chia cắt đồng bằng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Tìm trên bản đồ vị trí của đèo Ngang, đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân? Hs:. d. Vùng Trường Sơn Nam - Là vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ. - Đất đỏ badan dày, xếp thành từng tầng trên các độ cao 400m, 800m, 1000m. ? Quan sát H28.1 cho biết Trường Sơn Nam chạy theo hướng nào? Hs: ? Em hãy tìm trên bản đồ các cao nguyên Đắc Lắc, Di Linh, Kon Tum, Plây - cu? Hs: e. Ngoài ra còn có địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi trung du Bắc Bộ. 2. Khu vực đồng bằng. (10’) Khu vực đồng bằng là khu vực trọng điểm a. Đồng bằng châu thổ hạ lưu sông lớn. phát triển kinh tế xã hội của đất nước. ? Dựa vào H28.1, Atlat địa lý Việt Nam, bản đồ địa hình Việt Nam hãy: Lập bảng so sánh địa hình các loại đồng - Có 2 đồng bằng lớn: Đồng bằng sông Cửu bằng nước ta Long và đồng bằng sông Hồng. Đây là hai ? So sánh địa hình hai vùng đồng bằng vùng nông nghiệp trọng điểm của cả nước. nêu trên, em nhận thấy chúng giống nhau và khác nhau chỗ nào? Hs: - ĐB sông Hồng: 15.000km2 - ĐB sông Cửu Long: 40.000km2 b) Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ. - Diện tích khoảng 15.000km2 - Chia thành nhiều đồng bằng nhỏ, hẹp kém phì nhiêu. 3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa. (10’) ? Địa hình bờ biển và thềm lục địa có đặc điểm gì nổi bật? - Bờ biển nước ta dài 3260km Hs: - Có 2 dạng chính: ? Em hãy cho biết chiều dài bờ biển nước ta? Hs: ? Hãy tìm trên H.28.1 vị trí của vịnh Hạ Long, vịnh Cam Ranh, bãi biển Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vũng Tàu, Hà Tiên... Hs: ? Cho biết bờ biển có mấy dạng chính? Đặc điểm của từng dạng và hướng sử + Bờ biển bồi tụ đồng bằng châu thổ sông dụng của các dạng địa hình đó? Hồng, sông Cửu Long nhiều bãi bùn rộng, Hs: rừng cây ngập mặn phát triển ... + Bờ biển mài mòn chân núi, hải đảo. VD: Bờ biển Đà Nẵng  Vũng Tàu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ? Thềm lục địa nước ta rộng tại vùng biển nào? Nơi nào thềm lục địa thu hẹp nhất? Tại sao? Hs: 4. Củng cố. (4’) Cho học sinh làm các bài tập Lập bảng so sánh giữa địa hình đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long §ång b»ng ch©u thæ s«ng Hång §ång b»ng ch©u thæ s«ng Cöu Long.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×