Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.2 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: 25/02/2013 TiÕt 30 - Bµi 27.. Ngµy d¹y: 26/02/2013. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. Sau bài học, HS cần: - Phát triển kỉ năng đọc bản đồ. - Củng cố các kiến thức về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, tổ chức hành chính của nước ta. - Củng cố các kiến thức đã học về tài nguyên khoáng sản Việt Nam. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC. - Bản đồ hành chính Việt Nam. - Át lát địa lí. - Bản đồ địa chất khoáng sản. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Ổn định lớp. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ. (5’) ? Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng? ? Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chống một số tài nguyên khoáng sản nước ta. 3. Bài thực hành. Hoạt động Nội dung Hoạt động1: Cá nhân ? Dựa vào bản đồ hành chính Việt Nam H 23.2 và SGK? + Xác định vị trí của tỉnh em đang sống? (tỉnh Nghệ An) + Xác định toạ độ điểm cực của lãnh thổ phần đất liền nước ta? Hs:. Hoạt động 2: Nhóm + Lớp chia 4 nhóm . + Mỗi nhóm tìm hiểu 13 tỉnh thành theo mẫu SGK. Nhóm 1: Từ 1 - 16 Nhóm 2: Từ 17 - 32. Bài tập 1: (20’) - Tỉnh Nghệ An + Phía bắc giáp tỉnh Thanh Hoá + Phía nam giáp tỉnh Hà Tĩnh. + Phía tây giáp nước Lào. + Phía đông là biển đông. => Nghệ An là tỉnh ven biển - Việt Nam gần chí tuyến bắc hơn xích đạo - Ở trung tâm Đông Nam Á->có nhiều nét tương đồng với các nước Đông Nam Á..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhóm 3: Từ 33 - 48 Nhóm 4: Từ 49 - 64 Đại diện nhóm báo cáo ghi kết quả vào bảng theo mẫu SGK.. Số TT. 1 2. Tên tỉnh, Thàn h Phố. Hà Nội TPHCM Hải 3 Phòng 4 Đà Nẵng Lai 5 Châu Điện 6 Biên 7 Lào Cai Hà 8 Giang Cao 9 Bằng Lạng 10 Sơn. Đặc điểm vị trí địa lí Nội địa. Có biên giới Chung với. Ven BiểnTQ Lào. Cam Puchia. X X. O O. O O. O O. O O. O. X. O. O. O. O. X. O. O. O. X. O. X. O. O. X. O. X. X. O. X. O. X. O. O. X. O. X. O. O. X. O. X. O. O. X O X O O Hoạt động 3: Cá nhân ? Dựa vào H 26.1 SGK (bản đồ địa chất khoáng sản) hoàn thành Bài tập 2: (15’) bảng sau. SốT Loại K /S Kí hiệu Phân bố T 1 Than ■ Quảng Ninh 2 Dầu mỏ Vũng Tàu 3 Khí đốt Vũng Tàu… 4 Bô xít AL Đắc Lắc… 5 Sắt ▲ Thái Nguyên 6 Crôm Thanh Hoá… Thiếc Cao Bằng GV chỉ trên bản đồ sự phân bố 10 7 8 Ti tan Hà Tĩnh khoáng sản trên. A pa tít Lào Cai ? Nêu nhận xét sự phân bố 9 10 Đá quý ٭ Lâm Đồng khoáng sản ở nước ta? - Mỗi loại khoáng sản có quy luật phân bố riêng Hs: phù hợp với giai hình thành tạo mỏ. 4. Củng cố. (4’) Cho Hs chú ý kĩ các tỉnh ven biển và các tỉnh có nhiều khoáng sản ở nước ta.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>