Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi thu DH 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề số 1- CB Hä vµ tªn ................................................................... HẠT NHÂN. X 1 và X 2 tạo thành hạt nhân Y và một nơtron bay ra: A1 A2 A X X Z1 X 1  Z 2 X 2  ZY  n , nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân 1 , 2 và Y lần lượt là a, b và c thì năng. C©u 1.Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng của hai hạt nhân lượng được giải phóng trong phản ứng đó:. A. a  b  c B. a  b  c C. c  b  a D. không tính được vì không biết động năng của các hạt trước phản ứng. D  12 D  Az X  01n Biết độ hụt khối của hạt nhân D là m p 0, 0024u và mx 0, 0083u . Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ? Cho 1u 931MeV / c 2 của hạt nhân X là 4, 24MeV 3, 26MeV A. Tỏa năng lượng là B. Tỏa năng lượng là C©u 2. Cho phản ứng nhiệt hạch:. C. Thu năng lượng là. 2 1. 4, 24MeV. D. Thu năng lượng là. 3, 269MeV. C©u 3. Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng .Biết. 7,75MeV / nuclon. m p 1, 0073u mn 1, 0087u 1uc 2 931,5MeV ; ; . Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu ? A. 16,995u. B. 16,425u. C. 17,128u. D. 15,995u. K 5, 48MeV được bắn vào hạt nhân 49 Be đứng yên thì thấy tạo thành một C©u 4. Hạt prôtôn (H) có động năng 1 6 Li và một hạt X bay ra với động năng bằng K 2 4MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động hạt nhân 3 của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Cho 1u = 1,66.10-27kg A.. 10, 7.106 m / s. B. 1, 07.10. 6. m/ s. C.. 8, 24.106 m / s. D.. 0,824.106 m / s. K1 = 5,45Mev bắn vào hạt nhân 49 Be đứng yên gây ra phản ứng: p  49 Be    36 Li . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng Q 2,125MeV . Hạt nhân 36 Li và hạt  bay ra với K 4MeV và K 3 3,575MeV . Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt  các động năng lần lượt bằng 2 C©u 5. Dùng hạt proton (H) có động năng. và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối). Cho A. 210. 450. B.1200. C. 76052’. 1u 931,5MeV / c 2. D. 10307. Po. C©u 6. 84 là chất phóng xạ  . Ban đầu một mẫu chất Po tinh khiết có khối lượng 2mg. Sau 414 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kỳ bán rã của Po bằng bao nhiêu A. 13,8 ngày B. 69 ngày C. 138 ngày D. 276 ngày 4 A Po đứng yên, phân rã  thành hạt nhân X: 210 84 Po  2 He  Z X . Biết khối lượng của các nguyên tử m 209,982876u , mHe 4, 002603u , mX 205,974468u và 1u 931,5MeV / c 2 . Vận tương ứng là Po tốc của hạt  bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ?. C©u 7.. 210 84. 6. 6. A. 1, 2.10 m / s B. 12.10 m / s C. 1, 6.10 m / s D. 16.10 m / s C©u 8.Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng: A. 4 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 8 giờ C©u 9. Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Chu kỳ bán rã của B là: A. 2 h B. 4h C. 2,5h D. 1h 230 226 230 C©u 10. Cho ph¶ øng . BiÕt đứng yên và xem tỷ số khối lợng 90 Th → 88 Ra+ α + 4 , 91 Mev 90 Th 6. c¸c h¹t sinh ra b»ng tû sè sè khèi cña chóng. §éng n¨ng sau ph¶n øng cña h¹t A. 4,824 Mev B. 0,0854 Mev C. 0,6245 Mev. 6. 226 88. Ra lµ: D. 0,4824 Mev. SÓNG ÁNH SÁNG C©u 1. Tại sao khi cho chùm tia sáng trắng từ mặt trời (xem là chùm tia song song) qua một tấm thủy tinh lại không thấy bị tán sắc thành các màu cơ bản ? A. Vì tấm thủy tinh không tán sắc ánh sáng trắng B. Vì tấm thủy tinh không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng trắng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Vì ánh sáng trắng của mắt trời chiếu đến không phải là ánh sáng kết hợp nên không bị tấm thủy tinh tán sắc D. Vì sau khi bị tán sắc, các màu đi qua tấm thủy tinh và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng C©u 2.Chiếu ánh sáng trắng ( 0, 40  m đến vân sáng bậc ba của ánh sáng tím A.. 0, 48 m. 0, 75 m ) vào hai khe trong thí nghiệm Young. Hỏi tại vị trí ứng với. (0, 40  m) còn có vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nào nằm trùng ở đó ? B. 0,55 m C. 0, 60  m D. 0, 72  m. C©u 3 C©u 4. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận được một vân sáng thứ 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng với bước sóng là A. 500nm B. 630nm C. 750nm D. 420nm C©u 5. Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng. 0,5 m , người ta đo được khoảng cách giữa vân tối bậc 2 và vân sáng bậc 3 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu ? A. 1,5mm B. 1,0mm C. 0,6mm. D. 2mm. LƯỢNG TƯ ÁNH SÁNG C©u 14. Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên việc ứng dụng của hiện tượng quang điện bên trong và lớp tiếp xúc p-n A. Điôt phát quang B. Pin quang điện C. Quang điện trở D. Tế bào quang điện Câu 31. Công thoát electron ra khỏi kim loại là A= 1,88ev ; h, c và ev nh đã biết. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,66.10-19 m B. 0,33 μ m C. 0,22 μ §. 0,66 μ m Câu 38. Cờng độ dòng điện trong ống Cu- lit- giơ là 0,64 mA. Số điện tử đập vào đối catốt trong một phút là: A. 2,4.1016 B. 16.1015 C. 24.1014 D. 2,4.1017 Câu 39. Nguyên tử Hyđrô bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo O. Có tối đa bao nhiêu bức xạ mà nguyên tö hy®r« cã thÓ ph¸t ra thuéc d·y Pasen A. 3 B. 2 C. 3 D. 1 C©u40. Trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử hiđrô là trạng thái O. Số vạch quang phổ phát xạ nhiều nhất có thể thu được là: A.10 B.5 C. 6 D.16 ĐIỆN XOAY CHIỀU C©u 15. C©u 16. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần. 1 L H R 25 và độ tự cảm  . Biết tần số dòng điện bằng 50Hz và cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn  hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc 4 . Dung kháng của tụ điện là: A. 75 B. 100 C. 125 D. 150   u 120 2 sin  100 t   V 3  vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây  C©u 20. Đặt hiệu điện thế xoay chiều 103 C F 2 thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng: A. 720W B. 360W C. 240W D. không tính được vì chưa đủ điều kiện C©u 34 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức: u = 220 cos ω t (V). Khi ω thay đổi công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 484 W. Khi đó điện trở thuần của mạch là : A. R = 50 Ω . B. R = 750 Ω . C. R = 150 Ω D. R = 100 Ω . C©u 42. Mét ®o¹n m¹ch RLC. Cuén d©y thuÇn c¶m cã c¶m kh¸ng ZL = 80 Ω . HÖ sè c«ng suÊt cña ®o¹n m¹ch RC b»ng hÖ sè c«ng suÊt cña c¶ m¹ch vµ b»ng 0,6. §iÖn trë R cã gi¸ trÞ: A. 50 Ω B. 30 Ω C. 40 Ω D. 100 Ω.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 45. Cho m¹ch ®iÖn xoay chiÒu RLC nèi tiÕp, cuén d©y thuÇn c¶m. M¹ch ®ang cã céng hëng ®iÖn vµ dung kh¸ng b»ng 50. Ω . Khi giảm điện dung của tụ 2 lần thì hệ số công suất khi đó là. √2 2. . §iÖn trë cña m¹ch lµ :. A. 50 √ 2 B. 50 Ω C. 100 Ω D. 100 √ 2 Ω Ω Câu 46. Gọi ϕ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với dòng điện chạy trong mạch, Z là tổng trở của đoạn mạch đó. Công thức nào sau đây là đúng.. A. sin. ϕ=. Z L − ZC ϕ= B. sin Z. R Z.  C. sin. Z L  ZC R. D. sin. ϕ=. Z R. Câu 47. Một cuộn dây có độ tự cảm L = 159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U = 100 v thì cờng độ dòng điện I = 2A . Khi mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U’ = 120, tần số 50Hz thì cờng độ dòng điện qua cuén d©y lµ : A. 1,5 A B. 4A C. 1,7 A D. 1,2 A DAO ĐỘNG ĐIỆN TƯ C©u 23. Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số f. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số: A. f B. 2f. 1 C. 2 f. D. không biến thiên điều hòa theo thời gian. C©u 29. Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng bằng. Q0 , cường độ dòng điện cực đại trong mạch. I 0 . Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng: f 2. Q0 I0. f . 1 2. LC. 2. I0 Q0. 1 I0 2 Q0 D.. A. B. C. C©u 32 : Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mắc song song thêm với tụ điện C ba tụ điện cùng điện dung C thì chu kì dao động riêng của mạch : A. Tăng gấp bốn. B. Tăng gấp hai. C. Tăng gấp ba. D. Không thay đổi. Câu 44. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q0 =. 4 −7 10 c vµ cπ. ờng độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 2A. Bớc sóng của sóng điện từ mà mạch cộng hởng là : A. 180m B. 120m C.30m D.90m DAO ĐỘNG CƠ. t1 li độ của chất điểm bằng x1 3cm và vận tốc bằng x2 3 2cm v2 60 2cm / s. C©u 17. Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm. v1  60 3cm / s. t. . Tại thời điểm 2 li độ bằng và vận tốc bằng . Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng: A. 6cm ; 20rad/s B. 6cm ; 12rad/s C. 12cm ; 20rad/s D. 12cm ; 10rad/s C©u 18. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn C. Các nguyên tử mà hạt nhân có số prôtôn bằng nhau nhưng số khối khác nhau thì gọi là đồng vị D. Vì các đồng vị có cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn nên có tính chất hóa học khác nhau C©u 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức:. 2. l g. 1 2 B.. l g. 1 C. 2. g l. 2. g l. A. D. * 9.’Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số riêng C. với tần số bằng tần số riêng D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực C©u 26. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số bằng 4Hz và biên độ bằng 10cm, gia tốc cực đại của chất điểm bằng: A. 2,5m/s2 B. 25m/s2 C. 63,1m/s2 D. 6,31m/s2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u 28. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k 100 N / m , khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian. t. t 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng.  s 24 đầu tiên là:. đường vật đi được trong A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm C©u 33 : Một con lắc lò xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,02, lấy g = 10m/s 2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường mà vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là: A. s = 25 cm. B. s = 25 m. C. s = 2,5 m. D. s = 250 cm. Câu 37. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, mỗi chu kì biên độ giảm 4%. Số dao động toàn phần thực hiện được đến khi con lắc dừng lại là: A. 25 B. 20 C. 40 D. 50 Câu 48. Một vật nhỏ có khối lợng m = 100g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà theo các phơng trình: x1 = 3cos(20tA. 0,016 J SÓNG CƠ. π cm và x = 2cos( 20t- 5 π cm. Năng lợng dao động của vật là : ¿ 2 ¿ 2 6 B. 0,040 J. C. 0,038 J. D. 0,032J. u 30 cos  4, 0.103 t  50 x  cm. C©u 25. Một sóng cơ, với phương trình , truyền dọc theo trục Ox, trong đó tọa độ x đo bằng mét (m), thời gian t đo bằng giây (s), vận tốc truyền sóng bằng: A. 50m/s B. 80m/s C. 100m/s D. 125m/s C©u 30. Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài hai đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. tần số sóng bằng: A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz C©u 35 C©u 36. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng .Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Dao động tại M có phương trình uM = acos ωt . Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm A là. x ) λ x C. . uA = acos (ωt −ω ) λ. A. uA = acos. (ωt −2 π. x ) λ. B. . uA = acos. (ωt +2 π. D. . uA = acos. x (ωt + π ) λ. Câu 41. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phơng trình u = 10cos( 2 π ft -0,5 π )mm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O: 28 cm, điểm này dao động lệch pha với O là ( 2k+1). π 2. ( k thuộc Z ). Biết tần số có giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz. Sóng đó có bớc sóng là:. A. 8cm B. 20 cm C. 32 cm D. 16 cm Câu 43. Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ t ( kể từ B), biết BM = 14 cm. Tæng sè bông trªn d©y AB lµ : A. 14 B. 10 C. 12 D. 8 Câu 50. Chọn câu đúng. Nguồn năng lợng mặt trời là: A. N¨ng lîng to¶ ra cña c¸c ph¶n øng h¹t nh©n. B. N¨ng lîng to¶ ra cña c¸c ph¶n øng ph©n h¹ch C. N¨ng lîng cña ph¶n øng nhiÖt h¹ch. D. N¨ng lîng tõ trong lßng mÆt trêi..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×