Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.31 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH (Đề thi có 05 trang). ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II, NĂM 20112012 Môn thi: HOÁ HỌC, khối A,B lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 234. Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh:......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40) C©u 1 : A. C. C©u 2 : A. C. C©u 3 : A. C. C©u 4 :. A. C. C©u 5 : A. C. C©u 6 :. A. C. C©u 7 :. A. C. C©u 8 : A. C. C©u 9 : A.. Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là 2 B. 3 1 D. 4 Cho sơ đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là 5 B. 4 6 D. 7 Cho mg hốn hợp gồm Cu, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO (đktc) và (m+93) gam muối nitrat của kim loại ( Phản ứng không tạo thành NH4NO3) giá trị của V là 1,12 lít B. 2,24 lít 22,4 lít D. 11,2 lít Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 43,8 B. 49,2 52,8 D. 45,6 Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là 11 B. 9 10 D. 12 Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là 1,75 mol B. 1,50 mol 1,80 mol D. 1,00 mol Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là 9 B. 8 7 D. 6 Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: 5, 1, 2, 3, 4 B. 1, 5, 2, 3, 4 2, 3, 4, 5, 1 D. 1, 2, 3, 4, 5 Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là: Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat. C©u 10 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là: A. HCOOC3H7 và HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 và C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 C©u 11 : Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 2,16. B. 8,64. C. 10,8. D. 9,72. C©u 12 : Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 C©u 13 : Dung dịch A gồm HCl 0,2M, HNO3 0,3M, H2SO4 0,1M, HClO4 0,3M. Dung dịch B gồm KOH 0,3M, NaOH 0,4M, Ba(OH)2 0,15M..Cần trộn A với B theo tỷ lệ nào về thể tích để thu được dung dịch có PH = 13 A. 9 : 11 B. 101 : 99 C. 99 : 101 D. 11 : 9 C©u 14 : Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối: A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. B. FeSO4, Na2SO4. C. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4. C©u 15 : Cho phản ứng N2 + 3H2 2 NH3 ∆H < 0 để có hiệu suất tạo thành NH3 càng cao ta cần phải A. Tăng áp suất giảm nhiệt độ B. Tăng áp suất tăng nhiệt độ C. Giảm nhiệt độ giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ giảm áp suất C©u 16 : Dung dịc X chứa 0,1 mol Ca2+, 0,2 mol Na+, a mol SO42-, b mol Cl- cô cạn dung dịch X thu được 25,3 gam muối các giá trị a và b lần lượt là A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,1 C. 0,15 và 0,5 D. 0,5 và 0,15 C©u 17 : Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa: A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 2 đơn chất và 2 hợp chất. C. 3 đơn chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất. C©u 18 : Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M1 chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 45,6 gam B. 30,4 gam C. 24,8 gam D. 15,2 gam C©u 19 : Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là A. 129,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 108. C©u 20 : Cho phản ứng a Al + b HNO3 → a Al(NO3)3 + d NxOy + c H2O biết tỉ lệ a : b = 4 : 15 vậy tỉ lệ x : y là A. 1 : 2 B. 1 : 1 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. 2 : 3 D. 2 : 1 C©u 21 : Hỗn hợp X gồm 3 ancol no, đơn chức mạch hở A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là: A. 0,9 gam B. 1,8 gam C. 2,22 gam D. 3,6 gam C©u 22 : Hỗn hợp X gồm C2H5OH và 1 đồng đẳng A có tỷ lệ mol 1 : 1. Tỷ khối hơi X đối với H2 là 30. Khi oxi hoá X sản phẩm thu được chỉ chứa anđêhit có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với A: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 C©u 23 : Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C3H6On. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 C©u 24 : Các nhận định sau: 1)Axit hữu cơ là axit axetic. 2)Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% 5%. 3)Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức no. 4)Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 >1. Các nhận định sai là: A. 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 3. C©u 25 : Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là A. 68,75% B. 26,83% C. 59,46% D. 42,3% C©u 26 : Để 1 thanh sắt nguyên chất và 1 thanh gang cùng hình dạng, kích thước trong không khí ẩm và trong cùng thời gian thì A. Thanh gang bị ăn mòn nhanh hơn B. 2 thanh bị ăn mòn nhanh như nhau C. cả 2 đều không bị ăn mòn D. Thanh sắt bị ăn mòn nhanh hơn C©u 27 : Cho các chất và ion sau đây: NO2-, Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 C©u 28 : Hỗn hợp A gồm CH3COOH, HCOOH, HOOC – COOH, HOOC- (CH2)4– COOH phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và cần dùng vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc). Khối lượng nước thu được là: A. 0,9g B. 9g C. 12g D. 1,2g C©u 29 : Có các nhận định sau: 1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3)Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H2O) : n(CO2)>1. 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 C©u 30 : Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở 200C là 7,00.10-15, ở 250C là 1,00.10-14, ở 300C là 1,50.10-14. Sự điện ly của nước là A. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản B. tỏa nhiệt 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ứng C. thu nhiệt D. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt C©u 31 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ: A. Lapsan. B. Enang C. Capron. D. Nilon-6,6 C©u 32 : Cho 200ml dung dich X chứa các Ion NH4+ 0,5M, K+ 0,1M, SO42- 0,25M, Cl- 0,1M. Để điều chế dung dịch X người ta hoà tan vào nước hai muối A và B. Hai muối và khối lượng mỗi muối được dùng là. A. (NH4)2SO4 6,6g và KCl 7,45g B. K2SO4 3,48g và NH4Cl 1,07g C. (NH4)2SO4 6,6g và KCl 1,49g D. K2SO4 8,7g và NH4Cl 5,35g C©u 33 : Cho một lượng Fe dư vào dung dịch HNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được 4,48 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khí duy nhất. Thêm tiếp vào bình lượng vừa đủ dd H2SO4 để hoà tan hết lượng Fe dư lại thu được 4,48lít khí NO và dung dịch A chỉ chứa 2 muối, lượng muối thu được là: A. 85,6g B. 56,7g C. 75,6g D. 65,8g C©u 34 : Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 C©u 35 : Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là: A. 12,4 gam B. 29,25 gam C. 37,9 gam D. 18,6 gam C©u 36 : Cho M3+ có cấu hình elêctron phâm lớp ngoài cùng là 3d5. vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. C. C©u 37 : A. C. C©u 38 : A. C. C©u 39 :. A. C. C©u 40 : A.. Chu kỳ 3 nhóm V B B. Chu k ỳ 4 nhóm VIII B Chu k ỳ 4 nhóm VIII A D. Chu kỳ 3 nhóm V A Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là 8 B. 7 6 D. 9 Nguyên tử nghuyên tố X có 3 lớp electron và có 3 electron độc thân. Nguyên tố Y có ít hơn nguyên tử X 3 elêctron. Vậy Y là: Al B. Na Ca D. Mg Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là 3 B. 4 5 D. 2 Phản ứng nào dưới đây không phản ánh tính Axit của HNO3 CaCO3 + 2 HNO3 → Ca (NO3)2 + CO2 + H2O B. MgO + 2 HNO3 → Mg (NO3)2 + H2O. C. 3 Cu + 8 HNO3 → 3Cu (NO3)2 + 2 NO + 4 H2O. D. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là A. 12 B. 8 C. 9 D. 10 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 42: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O 3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất Câu 43: gamTừ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế glixerol là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 44: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: TH ,100% Cao su Buna 35 % glucozơ ⃗ 80 % C2H5OH ⃗ 60 % Buta-1,3-đien Xenlulozơ ⃗ Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 25,625 tấn. B. 37,875 tấn. C. 5,806 tấn. D. 17,857 tấn. Câu 45: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là: A. 100% B. 70% C. 65% D. 80% Câu 46: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch muối sẽ là: A. 22,41% B. 22,51% C. 42,79% D. 42,41% Câu 47: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl 2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các khí: A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng. B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI. Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS 2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,4 Câu 49: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau : A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương. B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. D. Etylamin dễ tan trong H2O. Câu 50: Dùng một lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản ứng làm nguội dung dịch đến 100 0C thì khối lượng tinh thể CuSO 4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25. B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng sau :. Công thức cấu tạo của Y là A. CH2=C(CH3)-COOC6H5. B. CH2=CH-COOC6H5. C. C6H5COOCH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5. Câu 52: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H 2; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag lần lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất? A. Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag. B. 2Ag + 2H+ → 2Ag+ + H2. 2+ 2+ → Zn + Cu. C. Zn + Cu D. Zn + 2H+ → Zn2+ + H2. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 53: Cho 12gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch HNO 3 2M, thu được một chất khí (sản phẩm khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch H 2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là A. 8,4 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 1,4 gam Câu 54: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml rượu 46 0. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO 2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là: A. 84,8 gam. B. 42,4 gam. C. 212 gam. D. 169,6 gam. Câu 55: Cho các chất sau đây: 1)CH3COOH, 2)C2H5OH, 3)C2H2, 4)CH3COONa, 5)HCOOCH=CH2, 6)CH3COONH4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH 3CHO bằng một phương trình phản ứng là: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 4, 6. Câu 56: 71Cho isopren tác dụng Br2 theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất mono brom. Đun nóng ancol bậc 2 C5H12O với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ. Mối liên hệ giữa x, y là : A. x - y = 1 B. x = y C. y - x = 1 D. y - x = 2 Câu 57: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là: A. SO2, CO, NO. B. SO2, CO, NO2. C. NO, NO2, SO2. D. NO2, CO2, CO. Câu 58: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H2 và 1,0 mol N2 (có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2? A. 1,5 B. 2,25 C. 0,83 D. 1, Câu 59: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 2, 1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4. Câu 60: Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2. Số trường hợp kết tủa hình thành bị tan là A. 4. B. 3. C. 1. D. 5.. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN C D D D B C. C B D C B A. A B A A D C. D D B C A B. C A D B B C. A C A D B B. D D A C C A. B D D B C A. C C B C B A. D D C C B A. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>