Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ttt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.68 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I. A. LÝ THUYẾT : I. Đại Số : Chương 1 : Trắc nghiệm1.Ghép các số ở cột 2 vào các vị trí. . . ở cột 1 để được kết quả đúng. Cäüt 1 Cäüt 2 9 A. Căn bậc hai số học của .... . . .. a. . laì. 16. 3 4. b. 0,0016. B. Căn bậc hai số học của . . . . . .. c.. 1. 9 16. . laì 2 d. 0,250 C. Số . . . . . . không có căn bậc hai D. Căn bậc hai của . . . . .là 0.04 1.Ghép các số ở cột 2 vào các vị trí. . . ở cột 1 để được kết quả đúng. Cäüt 1 Cäüt 2 144 A.Căn bậc hai của .... . . .. . là a. 81 ± √ 26 81 B.Căn bậc hai số học b. 144 cuía . . . . . . . laì. √. 9 12. 9 C.căn bậc hai của . . . . . là ± 12 D.Căn bậc hai số học của . . . .. .laì. c.. 9 12. d. 26. 12 9. 3. Xác định tính (Đ) ; (S) của các khẳng định sau(đánh dấu “X” vào cột Khẳng định  S A. Mọi số dương đều có hai giá trị căn bậc hai đối nhau B. Mọi số thực a đều có một giá trị căn bậc hai số học C. Với mọi a R ; √ a2=|a| D. Với mọi a R ; √ −a ≥ 0 4 Xác định tính (Đ) ; (S) của các khẳng định sau: Khẳng định  S.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> E. √ 6,5<2,5 F. √ 0 , 45<0,7 G. √ 0 , 01< 0,1 5 Xác định tính (Đ) ; (S) của các khẳng định sau Khẳng định  S H. Nếu 0<a<1 thì √ a<a I. Nếu a>1 thì √ a>1 J. Với mọi a R ; √ a −2 √ a+1= √ a − 1 K. Với mọi a 0 ; √ a+2 √ a+1= √ a+ 1 6. Điền vào chỗ trống để được các khẳng âënh âuïng. a. Điều kiện xaïc âënh cuía √ −2 ab2 laì. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Điều kiện xác định của. √. −3 laì. .. . . . . . . . . . . . 5a. . ....... c. Điều kiện xác định của √ 3− 2 x là. .. . . . . . . . . . . .. ...... d.. Điều. kiện. xaïc. âënh. laì. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . 7. Khẳng định nào sau đây đúng. 1− √ 3 ¿ 2 ¿ a. ¿ √¿ 2 1− √ 2¿ ¿ b. ¿ √¿ c. √ 1=± 1 − x ¿2 ¿ d. ¿ √¿. 8. Cho phæång trçnh √ x2 +1=0 Khẳng định nào sau đây đúng: a. Phæång trçnh coï nghieûm x= ± 1 b. Phương trình có nghiệm x=0 c. Phươn trình không có nghiệm d. Cả a,b,c đều sai 9. Chọn kết quả đúng:. cuía. √. 3 y +1 2 2x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. √ c 2 ( 732 −722 )=c . √ 145 B. - √ 5. √ 732 − 722=5 . √ 29 C. √ 199. √ 992 − 1002=199 D. √ 3. √ 142 −132=9 10. Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau: a. √ √ 3 − √5 . √❑√ 3+ √ 5= √2 d. √ √ 5 − √3 . √❑√ 5+ √ 3= √2 b. √ 2− √ 2 . √2+ √2=4 c. √ 2− √ 2 . √2+ √2=− 4 1 − a2 36 11. Cho biểu thức E= 48 . 2 ( a −1 ). √. Sau khi rút gọn kết quả là 1. a. E= 8 1. với a<1 1. c. E= 8 .(1+a) 2. b. E= 8 (1 − a ) 12. Cho biểu thức E=. 1. d. E=- 8 a− b a. b . √ a ( a −b )2. √. với (0<a<b). Sau khi rút gọn kết quả là c. E= √ b c. E=- √ b d. E=- √ a .b d. E=a √ b 12. Cho biểu thức E=. a− b a. b . √ a ( a −b )2. √. với (0<b<a). Sau khi rút gọn kết quả là e. E= √ b c. E=- √ b f. E=- √ a .b d. E=a √ b Chæång II : 13. Trong mặt phẳng Oxy , kết luận nào sau đây laì âuïng? a. Điểm đối xứng với điểm E(3;2) qua ox là điểm E’(-3;-2) b. Điểm đối xứng với điểm M(-4;3) qua Oy là điểm M’(4;3) c. Điểm đối xứng với điểm N(-5;-6) qua Ox là điểm N’(5;6) d. Điểm đối xứng với điểm F(-1;2) qua gốc tọa độ O là điểm F’(1;-2) 14. Hàm số bậc nhất y= (m-3)x +2 đồng biến khi: a. m>3 b.m<-3 c.m>-3 d. m<3 1. 15. Đồ thị hàm số y = (m+ 2 )x -2 và y = (2-m)x +3 là hai đường thẳng song song với nhau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. 3. 3. 3. a. m= 2 b. m= 4 c. m=- 4 d. m= - 2 16. Xác định tính (Đ) ; (S) của các khẳng định sau: Khẳng định  S a. Đồ thị hàm số y=x-a đi qua M(1;3) thì a=2 b. Nếu đồ thị hàm số y= 3bx +1 đi qua N(2;7) thì b=1 c.Nếu đồ thị hàm số y=ax-1 song song với âthë y=4x thç a=4 Lý thuyết : 1. Định nghiã căn bậc hai của một số không âm ? 2. Điều kiện của A để √ A có nghĩa ? 3. chứng minh đinh lí : A 0; B 0 thì √ A . B= √ A . √ B A √A = 4. chứng minh định lí : A 0 ; B>0 thì B √B 5. Định nghĩa hàm số? Nêu tính chất hàm số? 6. Định nghĩa hàm số bậc nhất ? Nêu tính chất ? 7. Định nghĩa phương trình bậc nhất 2 ẩn ? cho ví duû ? Bài tập Tự luận : 1.Trục căn thức ở mẫu: 3 1 − √2 a+2 √ a+1 √3 −3 b. a. c. d. 1+ √ 3 1− √3 1+ √ 2 √ a+1. √. e.. 12 √7 − 4 √ 3 −5. f.. 16 √5+ √ 3 − √ 10 − √ 6. 2. Tính giá trị biểu thức : a. Tênh A= [ √ 20+3 √ 45 − √ 245− √ 4 ] :(2 √5 −1) 2 2 3 −3 − .√ b. Tênh B= √ 5 − 3 √ 5+3 1 − √ 3. (. ). 1 1 − 2+ √3 2− √ 3 3. Ruït goün A= √ x − √1+ x − 2 √ x. c. tênh C=. 4. Rút gọn và tính giá trị biểu thức : 3x 2 B= 1+ x −2 √ x − 4 x +4. taûi x=5. (. 5. Thu gọn biểu thức : M= √ 3+ 6. Cho biểu thức. x −√5 x √ x − √5. )(√ 3+ √√2x x−−√2x ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> (. M= √ x −. x+ 2 : √ x+ 1. ) ( √√x +1x − √1−x −x4 ). a. Tìm điều kiện x để M xác định . Rút gọn M 1. b. Tìm x để M= 2 c. Tìm giá trị nhỏ nhất của M và giá trị tương ứng cuía x 1 1 x − + √ 7. Cho biểu thức: F= 2 √ x − 2 2 √ x +2 1 − x a. Thu gọn Biểu thức F 1. b. Tính gía trị x để F= - 3 8. Rút gọn biểu thức: E= x- √ x2 −6 x +9 9. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức : M= √ 4 − 12a+ 9 a2 +3 a khi a=1 10. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: a −2 √ a 3 a+ √ a 3− A= 3+ khi a=9 3 √a − 2 √ á −2 11. Giaíi phæång trçnh: a. 3 √ 2 x −5 √ 8 x +7 √ 2 x =28 b. √ ( 3 x −2 )2=4 2 √ x −19 1 = c. 5 4 − √x d. √ 36 x −36 − √ 9 x −9 − √ 4 x − 4=16 − √ x − 1 12.Chứng minh biểu thức: √ a − √ b − 2 b =1 a. với a>0; b>0 √a − √ b √ a+ √ b a −b. (. b.. )(. ). ( x √15x + √ 35x +√ 15 x ): √15 x=2 15. 13. Cho hàm số y=(m-3)x +1 a. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến? Nghịch biến? b. xác định m để hàm số đi qua Á(1;2) 14. Xác định hàm số y = ax+b a. a=2; đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm coï hoaình âäü laì 3 b. Đồ thị hàm số song song với đương thẳng y=x vaì âi qua A(-3;1) 15. Cho đương thẳng (d) : (a-1)x +2y = a.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. Xác định giá trị của a để đuờng thẳng (d) song song ât : x - y=1 b. Xác định a để đường thẳng đi qua M(0; 1) 16. a. Vẽ đồ thị hàm số y = x+2 (d) b. Gọi A ;B lần luợt là giao điểm của (d) và trục Ox và Oy. Viết phương trình đường thẳng (d') qua A và có hệ số góc – 3 Bài 17. Cho đường thẳng (d) : y = ( m-1)x +m a. Tìm m để (d) song song với trục Ox b. Tìm m để hàm số nghịch biến ? đồng biến? c. Tìm m để đt (d) song song với đường thẳng : x2y = 1 d. Tìm m để (d) cắt đt (d'): y = 3mx+2 tại hoành âäü 2 Bài 18. Cho đương thẳng : y= ( m-2) x+m (d) a. Với giá trị nào của m thì đthẳng (d) đi qua gôïc toüa âäü b. Với giá trị nào của m thì đt (d) đi qua M(2;5) c. Với giá trị nào của m thì đt (d) cắt đường thẳng y= 3x-2. Bài 19. cho hàm số y = (2-m) x +m-1 (d) a. Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất? b. Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến ; nghịch biến? c. Với giá trị nào của m thì đt (d) song song với đt y=3x+2 d. Với giá trị nào của m thìd đường thẳng (d) cắt đt y=-x +4 tại một điểm trên trục tung. ----------------------------Chúc các em ôn tập tốt-----------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×