Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa bộ đề theo mức độ GV ĐHSP đề 4 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.1 KB, 8 trang )

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ KHỞI ĐỘNG

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: Hóa học

(Đề có lời giải)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt.

B. Cứng.

C. Ánh kim.

D. Dẫn điện.

Câu 2. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. C2H5OH.

B. CH3OH.

C. CH3COOH.

D. HCHO.



C. CH3COOCH3.

D. (HCOO)2C2H4.

C. Đường mía.

D. Giấm ăn.

Câu 3. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.

B. HCOOCH = CH2.

Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Nước vôi trong.

B. Muối ăn.

Câu 5. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Fe.

B. Ca.

C. Al.

D. Na.

Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu.


B. Ni.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 7. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.

B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.2H2O.

D. CaSO4.3H2O.

Câu 8. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. BaCl2.

B. NaNO3.

C. Ca(NO3)2.

D. FeCl2.

Câu 9. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của
X là
A. C2H5COOCH3.

B. C2H5COOC2H5.


C. CH3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 10. Chất không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. Al.

B. Fe3O4.

C. FeCl2.

D. CuO.

Câu 11. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br 2?
A. Etyl axetat.

B. Metyl propionat.

C. Metyl axetat.

D. Metyl acrylat.

Câu 12. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2
(đktc). Kim loại đó là
A. Ba.

B. Mg.

C. Sr.


D. Ca.


Câu 13. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca 2 , Mg 2 và HCO3 . Hóa chất nào sau đây có thể được

dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4.

B. HCl.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

Trang 1


Câu 14. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. fructozơ.

B. amilopectin.

C. xenlulozơ.

D. saccarozơ.

Câu 15. Phản ứng nào sau đây sai?
t�

� 2CO.
A. C  CO2 ��

t�
� Na 2 O  2CO 2  H 2O
B. NaHCO3 ��

t�
� CO  H 2
C. C  H 2O ��

t�
� CaO  CO 2
D. CaCO3 ��

Câu 16. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do
thợ làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối xianua.

B. đioxin.

C. nicotin.

D. muối thủy ngân.

Câu 17. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của
3,52 gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.

B. C3H6O2.


C. C4H8O2.

D. C4H6O2.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 19. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến
khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 24,0 gam.

B. 96,0 gam.

C. 32,1 gam.

D. 48,0 gam.

Câu 20. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat,
cịn lại gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 48,52%.

B. 42,25%.

C. 39,76%.

D. 45,75%.


Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
B. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá
trị của m là
A. 10,08.

B. 5,04.

C. 7,56.

D. 2,52.
Trang 2


Câu 23. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,095.

B. 9,795.

C. 7,995.

D. 8,445.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.

C. NaOH là chất điện li mạnh.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 25. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia
phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH) 2 là
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 26. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu
được 22,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 22,1.

B. 21,8.

C. 21,5.

D. 22,4.

Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
X
Quỳ tím
Y
Nước Br2
Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T
Cu(OH)2
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Kết tủa trắng
Tạo kết tủa Ag
Tạo dung dịch màu xanh lam

A. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.

B. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.

C. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.

D. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.

Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 29. Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
Trang 3



B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2
(đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của
a là
A. 0,10.

B. 0,15.

C. 0,06.

D. 0,25.

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí
CO2 (đktc) và 2,52 gam H 2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,484.

B. 4,70.

C. 2,35.

D. 2,62.

Câu 32. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli
(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng
hợp là
A. 5.


B. 4.

C. 7.

D. 6.

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện  m  185, 6  gam kết tủa và
khối lượng bình tăng  m  83, 2  gam. Giá trị của m là
A. 74,4.

B. 80,3.

C. 51,2.

D. 102,4.

Câu 34. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 325.

B. 375.

C. 125.

D. 175.

Câu 35. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-Ala. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y
và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H 2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít
một khí duy nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%.

B. 17,49%.

C. 42,5%.

D. 8,75%.

Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
Trang 4


(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 38. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung
dịch X vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y
vào 100 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2  4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng
A. 5 : 3.

B. 10 : 7.

C. 7 : 5.

D. 7 : 3.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là
7 :15). Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng
vừa đủ dung dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m
gam muối khan. Giá trị m là
A. 14,76.

B. 14,95.

C. 15,46.

D. 15,25.


Câu 40. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48.

B. 10,8 và 4,48.

C. 17,8 và 2,24.

D. 10,8 và 2,24.

Đáp án
1-B
11-D
21-C
31-C

2-B
12-D
22-B
32-A

3-C
13-D
23-D
33-A

4-C
14-C

24-D
34-A

5-A
15-B
25-A
35-A

6-C
16-A
26-A
36-B

7-B
17-B
27-C
37-A

8-D
18-A
28-D
38-C

9-C
19-A
29-C
39-B

10-D
20-B

30-D
40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 20: Đáp án B
Gọi khối lượng phân lân là 100 gam.
Ta có: n Ca  H 2PO4  2 

69, 62
 0, 2975 mol
234

Bảo toàn nguyên tố P: n P2O5  n Ca  H2 PO4  2  0, 2975 mol � m P2O5  0, 2975.142  42, 25 gam
Độ dinh dưỡng của phân là:

42, 25
.100%  42, 25%
100

Câu 22: Đáp án B
Đimetylamin và etylamin có cùng phân tử khối bằng 45.
Ta có: n X 

16, 2
 0,36 mol
45

Trang 5



Bảo toàn nguyên tố N: n N 2 

1
1
n X  .0,36  0,18 mol � m N2  0,18.28  5, 04 gam
2
2

Câu 23: Đáp án D
1 nguyên tử O sẽ thay bằng 2 nguyên tử Cl.
� 0,075 mol O sẽ thay bằng 0,15 mol Cl.
Ta có: mmuối  4,32  0,075.16  0,15.35,5  8,445 gam.
Câu 25: Đáp án A
Có 3 chất thảo mãn là: glucozơ, fructozơ, axit fomic.
Câu 30: Đáp án D
Xét phản ứng đốt cháy 0,16 mol X:
Bảo tồn ngun tố O: nO pư 

2nCO  nH O

2

2

2

2




0,28.2  0,34
 0,45 mol
2

Bảo toàn khối lượng: mX  mCO2  mH2O  mO2pö  0,28.44 6,12 0,45.32  4,04 gam
Ta có: nCO2  nH2O   k  1 nX � k  0,625 (với k    v).
Xét phản ứng 10,1 gam X  Br2 :
nX 

10,1
.0,16  0,4 mol � n X   0,4.0,625  0,25 mol
4,04

Ta có: nBr2pư  n X   0,25 mol
Câu 31: Đáp án C
Xét 2,08 gam X  NaOH : nC2H5OH *  0,01 mol
Xét phản ứng đốt cháy 4,16 gam X: nRCOOC2H5  2nC2H 5OH *  0,02 mol
Bảo tồn khối lượng: mO2pư  mCO2  mH2O  mX  0,19.44 2,52 4,16  6,72 gam
� nO pư  0,21 mol
2

Bảo tồn ngun tố O: nO X   2nCO2  nH2O  2nO2pö  0,19.2 0,14 0,21.2  0,1 mol
� nX 

nO X 
2

 0,05 mol � nRCOOH  0,05 0,02  0,03 mol

Ta có:  R  45 .0,03  R  73 .0,02  4,16 � R  27 (C2H3)

Xét 2,08 gam X  NaOH : nC2H3COOH  0,015 mol;nC2H3COOC2H5  0,01 mol
� nC H COONa  0,015 0,01 0,025 mol � mC H COONa  0,025.94  2,35 gam
2

3

2 3

Câu 32: Đáp án A
Có 5 polime thỏa mãn là: tơ capron, tơ nitron, poli(metyl matacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna.
Trang 6


Câu 33: Đáp án A
Quy đổi hỗn hợp X thành C (x mol) và H2O (y mol)
Theo đề bài: 12x  8y  m 1
Khi đốt cháy X thu được: nCO2  nC  x mol;nH2O  y mol
m�  100x  m 185,6 (2)
mbình tăng  44x  18y  m 83,2 (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: x  2,6 mol;y  2,4 mol;m  74,4 gam
Câu 34: Đáp án A
nAlO  0,2 mol;n�  nAl OH   0,05 mol
2

3

Ta có: nH max  4nAlO2  3n�  0,2.4  3.0,05  0,65 mol
� nHCl  0,65 mol � V 

0,65

 0,325 lít  325 ml
2

Câu 36: Đáp án B
Xét phản ứng Z  H2O :
Phương trình hóa học: 4NO2  O2  2H2O � 4HNO3
4x � x
Ta có:



4x

mol

63.4x
.100%  12,5% � x  0,0625 mol
112,5 4x.46  x.32

Khí thốt ra khỏi dung dịch là O2 (*) khơng phản ứng (0,025 mol).
nNO bđ  0,25 mol;nO bñ  0,0875 mol
2

2

Xét phản ứng nhiệt phân X:
Nhận thấy Al(NO3)3 và Cu(NO3)2 cho tỉ lệ NO2 : O2  4:1
� nNaNO  2nNO  *  0,05 mol
3


2

� %mNaNO 
3

0,05.85
.100%  17,49%.
10 0,25.46  0,0875.32

Câu 38: Đáp án C
Nhỏ từ từ X vào Y: phản ứng theo giai đoạn:
CO32  H � HCO3
0,1y

0,1x � 0,1y

HCO3 

H



0,1 x  y �

mol
CO2

 H2O

0,1 x  y


mol
Trang 7


Nhỏ từ từ Y vào X:
2H  CO32 � CO2  H2O
0,1x �
Ta có:

0,05x

mol

V1 0,1 x  y 4

 � x: y  7:5
V2
0,05x
7

Câu 39: Đáp án B
nOH  0,155 mol
Theo đề bài:

mN 7
n
8

� N 

� Đặt nN  8x mol;nO  15x mol
mO 15 nO 15

Bảo toàn nguyên tố N, O: nNH  nHCl  nN  8x mol;nCOOH 
2

1
n  7,5x mol
2 O

Coi dung dịch X và HCl tác dụng với NaOH.
Ta có: 8x  7,5x  0,155 � x  0,01 mol
�X
 NaOH
i  H2O
Sơ đồ phản ứng: � ���� Muố
HCl

Lại có: nH2O  nOH  0,155 mol
Bảo tồn khối lượng: mmuối  mX  mHCl  mNaOH  mKOH  mH2O
 7,42  0,08.36,5 0,08.40  0,075.56  0,155.18  14,95 gam
Câu 40: Đáp án C
Hỗn hợp bột kim loại là Fe dư và Cu � Cu phản ứng hết và Fe bị oxi hóa lên Fe2 .
nCu2  0,16 mol;nH  0,4 mol;nNO  0,32 mol
3

Quá trình cho nhận electron:
4H  NO3  3e � NO  2H2O

Fe � Fe2  2e


0,4
Cu2 

0,32 � 0,3 � 0,1
2e � Cu

0,16 � 0,32 � 0,16
Bảo toàn e: nFedư 

mol

mol

0,3 0,32
 0,31 mol
2

Ta có: mFe dư  mCu  0,6m � m 0,31.56  0,16.64  0,6m � m  17,8 gam
VNO  0,1.22,4  2,24 lít

Trang 8



×