ĐỀ SỐ 14
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC
(Đề thi có 04 trang)
Mơn: Hóa học
(Đề có lời giải)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 2. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn. X là kim loại
nào sau đây?
A. W.
B. Cr.
C. Cs.
D. Ag.
Câu 3. Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng phân của cacbon.
C. đồng vị của cacbon.
D. thù hình của cacbon.
Câu 4. Chất H2NCH2COOH có tên gọi là
A. glyxin.
B. valin.
C. lysin.
D. alanin.
C. Ca.
D. K.
Câu 5. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Fe.
Câu 6. Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loiạ
A. Al.
B. Cu.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 7. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ơ nhiễm mơi trường là:
A. xăng dầu.
B. than đá, xăng, dầu.
C. khí thiên nhiên.
D. củi, gỗ, than cốc.
Câu 8. Công thức của crom(VI) oxit là
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. CrO.
D. H2CrO4.
Câu 9. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Vinyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 10. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.
B. FeCl2.
C. Na2CO3.
D. KNO3.
Câu 11. Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2 là
A. metyl axetat.
B. benzyl axetat.
C. phenyl axetat.
D. etyl axetat
2
2
Câu 12. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba SO 4 � BaSO 4 ?
A. Ba HCO3 2 Na 2SO 4 � BaSO 4 2NaHCO3
B. Ba OH 2 2NaHSO 4 � BaSO 4 Na 2SO 4 2H 2O
C. Ba OH 2 H 2SO 4 � BaSO 4 2H 2 O
D. Ba HCO3 2 2NaHSO 4 � BaSO 4 Na 2SO 4 2H 2O 2CO 2
2
Câu 13. Nước cứng có chứa các ion Mg 2 , Ca 2 , Cl và SO 4 thuộc loại nước cứng nào sau đây?
Trang 1
A. Nước cứng toàn phần.
B. Nước cứng tạm thời.
C. Nước cứng vĩnh cửu.
D. Nước cứng một phần.
Câu 14. Cho 15,0 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn tồn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 8,5.
B. 2,2.
C. 6,4.
D. 2,0.
H SO
,t�
2
4đặ
c
�����
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH2 CH COOH CH3OH �����
X H2O. Trùng hợp X thu
được Y. Tên của X và Y là
A. etyl acrylat và poli(etyl acrylat).
B. metyl acrylat và poli(metyl acrylat).
C. vinyl axetat và poli(vinyl axetat).
D. metyl acrylat và poli(vinyl axetat).
Câu 16. Cho các chất sau: amoniac (1), metylamin (2), anilin (3), đimetylamin (4). Tính bazơ tăng dần
theo thứ tự là:
A. (3), (1), (4), (2).
B. (1), (3), (2), (4).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (3), (1), (2), (4).
Câu 17. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 50%). Hấp thụ hồn
tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0.
B. 54,0.
C. 13,5.
D. 24,3.
Câu 18. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, không tan trong
nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, của
cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 19. Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4, Fe(NO3)2. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 20. Một peptit X mạch hở khi thủy phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X, thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong một phân tử X là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21.Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) Fe X1 � FeSO4 X 2 H2
(b) X1 X 3 � X 2 H2O
Biết rằng X1, X2, X3 là các hợp chất của natri. Chất X 2 là
A. Na2SO4.
B. Na2SO3.
C. NaOH.
D. NaHSO4.
Câu 22. Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung
dịch BaCl2; khi phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai; khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm
đục nước vơi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2SO3.
C. NH4HCO3.
D. NH4HSO3.
Câu 23. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y là
Trang 2
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 24. Trong trà xanh, chất oxi hóa được tìm thất là catechin, có khả năng trung hòa các gốc tự do gây
bệnh, làm giảm huyết, cholesterol… Catechin có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất và
phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 62,07%; 4,83%; 33,10%. Công thức phân tử của
catechin là
A. C15H10O6.
B. C15H14O6.
C. C14H14O6.
D. C14H10O6.
Câu 25. Cho các polime sau: amilopectin, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6. Số
polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 26. Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch AlCl 3 0,4M. Kết thúc phản ứng thu được 3,36
lít khí H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56.
B. 6,24.
C. 4,68.
D. 3,12.
Câu 27. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có
chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí
CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu
diễn trên đồ thị sau: Tỉ lệ của a : b bằng
A. 1 : 3.
B. 3 : 4.
C. 7 : 3.
D. 4 : 3.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Để một miếng gang (hợp kim sắt – cacbon) ngồi khơng khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
(b) Kim loại cứng nhất là W (vonfram).
(c) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.
(d) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(e) Khơng thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 29. Cho phát biểu sau:
(a) Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(b) Đốt cháy hoàn toàn este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(c) Dung dịch axit glutamic có pH 7.
(d) Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu biure.
(e) Các loại tơ nilon-6,6, tơ nilon-7, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 30. Khi xà phịng hóa hồn tồn 5,45 gam X có cơng thức phân tử C 9H14O6 đã dùng 600 ml dung
dịch NaOH 1,0M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hòa lượng NaOH dư sau
Trang 3
phản ứng phải dùng hết 50 ml dung dịch HCl 0,5 M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hóa rơi có thể tích
bằng thể tích của 8 gam O2 (trong cùng điều kiện). Công thức của X là
A. (C2H5COO)2C3H5(OH).
B. (HCOO)3C6H11.
C. C2H5COOC2H4COOC2H4COOH.
D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 31. Hỗn hợp X chứa C 3H8, C3H6, C3H4 và H2 có tỉ khối so với H 2 bằng 15,35. Nung nóng hỗn hợp
X có mặt Ni làm xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp Y. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br 2
dư thấy khối lượng bình tăng 2,5 gam; đồng thời khối lượng Br 2 phản ứng là a gam. Khí thốt ra khỏi
bình có thể tích 6,048 lít (đktc) và cân nặng 9,78 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 19,8
gam nước. Giá trị của a là
A. 8,0.
B. 9,6.
C. 11,2.
D. 12,8.
Câu 32. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,100 mol Ba(OH) 2; 0,255 mol
KOH và 0,200 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y.
Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là
A. 9,520.
B. 12,432.
C. 7,280.
D. 5,600.
Câu 33. Pentapeptit X mạch hở được tạo bởi một loại amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH. Trong X
oxi chiếm 18,713% về khối lượng. Thủy phân khơng hồn tồn 35,91 gam X, thu được hỗn hợp gồm
16,56 gam tetrapeptit; 9,45 gam tripeptit; 4,32 gam đipeptit và m gam X. Giá trị nào sau đây gần nhất với
giá trị của m?
A. 7,5.
B. 6,5.
C. 7,0.
D. 6,0.
Câu 34. Cho các bước ở thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
(2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
(3) Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nóng.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím khơng đổi màu.
B. Ở bước (2) thì anilin tan dần.
C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.
D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
Câu 35. Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C 7H13O4N) và 0,1 mol chất Z (C 6H16O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin
no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối
khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một
amino axit). Khối lượng của muối có khối lượng mol nhỏ nhất trong G là
A. 19,2 gam.
B. 18,8 gam.
C. 14,8 gam.
D. 22,2 gam.
Câu 36. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 trong khí trơ, thu được hỗn hợp X rồi chia thành hai
phần không bằng nhau. Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc) và cịn lại
Trang 4
chất rắn khơng tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần một. Hòa tan hết phần hai vào dung dịch
HCl dư thu được 26,88 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 50.
B. 70.
C. 170.
D. 130.
Câu 37. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và KCl bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện khơng đổi. Kết quả q trình điện phân được ghi theo bảng sau:
Thời gian
Catot
t giây
Khối lượng tăng 10,24 gam
2t giây
Khối lượng tăng 15,36 gam
Phát biểu nào sau đây đúng?
Anot
2,24 lít khí (đktc)
V lít hỗn hợp khí (đktc)
A. Giá trị của V là 4,480.
B. Giá trị của V là 4,928.
C. Giá trị của m là 44,360.
D. Giá trị của m là 43,080.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy
nhất của N5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18.
B. 73.
C. 20.
D. 63.
Câu 39. X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức. Y, Z là hai ancol
đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,70 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần
dùng 7,728 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặt khác, đun nóng 5,70 gam hỗn hợp E
trên cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa hai
ancol Y, Z có khối lượng 4,10 gam. Phần trăm khối lượng X có trong E là
A. 57,80%.
B. 60,35%.
C. 61,40%.
D. 62,28%.
Câu 40. Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn
hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn
G và hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 18. Hịa tan hết tồn bộ G trong lượng dư dung dịch
HNO3 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch chứa m gam muối (khơng có
muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N 2O. Tỉ khối hơi của Z so với H 2 là
16,75. Giá trị của m là
A. 96,25.
B. 117,95.
C. 139,50.
D. 80,75
Đáp án
Trang 5
1-C
11-C
21-A
31-C
2-A
12-A
22-D
32-A
3-D
13-C
23-D
33-D
4-A
14-D
24-B
34-C
5-D
15-B
25-D
35-B
6-A
16-D
26-A
36-D
7-C
17-A
27-A
37-C
8-B
18-A
28-A
38-B
9-D
19-C
29-D
39-B
10-A
20-A
30-D
40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 9: Đáp án D
Vinyl axatat: CH3COOCH CH2 có cơng thức phân tử của C4H6O2.
Propyl axetat: CH3COOC3H7 có cơng thức phân tử là C5H10O2.
Phenyl axetat: CH3COOC6H5 có cơng thức phân tử C8H8O2.
Etyl axetat: CH3COOC2H5 có cơng thức phân tử C4H8O2.
Câu 10: Đáp án A
Theo quy tắc thì Fe phản ứng được với dung dịch CuSO4.
Fe CuSO4 � FeSO4 Cu
Câu 11: Đáp án C
Este đơn chức mà phản ứng với dung dịch kiềm theo tỉ lệ 1 : 2 thì chỉ có thể là este của phenol, cơng thức
phân tử có dạng RCOOC6H4R’.
� Trong các đáp án chỉ có phenyl axetat thỏa mãn (CH3COOC6H5).
CH3COOC6H5 2KOH � CH3COOK C6H5OK H2O
Câu 12: Đáp án A
Xét phương trình ion rút gọn của các đáp án:
A. Ba2 SO24 � BaSO4
B. Ba2 2OH 2Na 2HSO4 � BaSO4 2Na SO24 2H2O
C. Ba2 2OH 2H SO24 � BaSO4 2H2O
D. Ba2 2HCO3 2Na 2HSO4 � BaSO4 Na2SO4 2CO2 2H2O
Vậy đáp án A thỏa mãn phương trình ion rút gọn là Ba2 SO24 � BaSO4.
Câu 14: Đáp án D
nH 0,2 mol
2
Nhớ nhanh: nZn nH2 0,2 mol � mZn 0,2.65 13 gam
Do Cu không phản ứng được với dung dịch HCl nên chất rắn khơng tan là Cu:
mkhông tan mCu 15 13 2 gam
Câu 15: Đáp án B
Phương trình hóa học:
Trang 6
H SO đặ
c,t�
2
4
�����
� CH CHCOOCH H O
CH2 CH COOH CH3OH �����
�
2
3
2
(metyl acrylat)
Trùng hợp X thu được polime tương ứng là poli(metyl acrylat).
Câu 16: Đáp án D
Tổng quát: Amin thơm bậc hai < Amin thơm bậc một < NH3 < Amin no bậc một < Amin no bậc hai.
� Tính bazơ tăng dần: Anilin (3) < amoniac (1) < metylamin (2) < đimetylamin (4).
Câu 17: Đáp án A
nCaCO 0,15 mol
3
Hấp thụ lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư: nCO2 nCaCO3 0,15 mol
Nếu H 100% ta có:
lê
n men
2C2H5OH 2CO2
Phương trình hóa học: C6H12O6 ����
0,075 �
0,15
mol
� mglucozơ 0,075.180 13,5 gam
Với H 50% ta có: m 13,5:50% 27 gam
Chú ý: Ta có thể ghi nhớ nhanh trong phản ứng này để tính tốn nhanh hơn: nCO2 nC2H5OH 2nglucozô .
Hay khi lên men từ tinh bột: nCO2 nC2H5OH 2nglucozơ 2ntinh bột
Câu 18: Đáp án A
X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh � X là tinh bột.
Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, của cải đường và
hoa thốt nốt � Y là saccarozơ.
Câu 19: Đáp án C
Các chất tác dụng được với dung dịch HCl là Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)2.
Chú ý: Fe(NO3)2 phản ứng được với HCl là do phản ứng Fe2 trong dung dịch chứa H+ và NO3 .
3Fe2 4H NO3 � 3Fe3 NO 2H2O
Câu 20: Đáp án A
nH O 0,7 mol. Số nguyên tử H
2
2nH O
2
nX
2.0,7
14
0,1
Một peptit X mạch hở khi thủy phân hồn tồn chỉ thu được glyxin nên cơng thức phân tử có dạng:
Gly
n
hay �
C2H5O2N n H2O n1�
�
�hay C2nH3n 2On1Nn.
Ta có: 3n 2 14 � n 4
Vậy số nguyên tử O n 1 4 1 5.
Trang 7
Câu 21: Đáp án A
Phương trình hóa học:
(a) Fe+NaHSO4 � FeSO4 Na2SO4 H2
X
X
1
2
(b) NaHSO4 NaOH � Na2SO4 H2O
X
1
X
3
X
2
Câu 22: Đáp án D
X không tạo kết tủa với dung dịch BaCl 2 � Loại A và B.
Khi X phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước
vơi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím nên X chỉ có thể là NH4HSO3.
NH4HSO3 NaOH � NaHSO3 NH3 H2O
NH4HSO3 HCl � NH4Cl SO2 H2O
(SO2 làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4)
Câu 23: Đáp án D
Khí CO khử được oxit của các kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa nên khi dẫn khí CO dư qua hỗn
hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và Fe3O4, nung nóng thì có CuO và Fe 3O4 phản ứng tạo kim loại Cu và
Fe.
� Hỗn hợp rắn Y gồm: MgO, Al2O3, Cu, Fe.
Câu 24: Đáp án B
*
Gọi công thức đơn giản nhất hay công thức phân tử của catechin là CxH yOz x,y,z �N .
Ta có: x: y: z
62,07 4,83 33,1
:
:
12
1
16
5,1725: 4,83: 2,06875
15:14:6
Công thức phân tử của catechin là C15H14O6.
Câu 25: Đáp án D
Các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: poli(metyl metacrylat), poly(vinyl clorua), tơ nilon6,6.
Chú ý: Ghi nhớ cấu trúc mạch của các polime thường gặp:
Mạch nhánh: amilopectin, glicogen.
Mạch mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit.
Mạch khơng phân nhánh: các polime cịn lại.
Câu 26: Đáp án A
Trang 8
nAl3 nAlCl 0,08 mol;nH 0,15 mol
3
2
Ta có: nOH 2nH2 2.0,15 0,3 mol
Ta thấy: 3
nOH
nAl3
3,75 4 � Kết tủa bị hòa tan một phần.
� nAl OH 4nAl3 nOH 4.0,08 0,3 0,02 mol
3
� m mAl OH 0,02.78 1,56 gam
3
Câu 27: Đáp án A
nHCO a mol;nCO2 b mol
3
3
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa NaHCO3 và Na2CO3 ta có thứ tự phản ứng:
CO32 H � HCO3
(1)
HCO3 H � CO2 H2O
(2)
Từ nHCl 0 mol � nHCl 0,15 mol , xảy ra phương trình (1):
nCO2 nH nHCl 1 0,15 mol
3
� b 0,15
Từ nHCl 0,15 mol � nHCl 0,35 mol , xảy ra phương trình (2): nCO2 nHCl 2 0,35 0,15 0,2 mol
Bảo toàn nguyên tố C: nHCO3 nCO3 nCO2 0,2 mol
� nHCO 0,2 0,15 0,05 mol
3
� a 0,05
� a: b 0,05: 0,15 1:3
Câu 28: Đáp án A
Các phát biểu đúng là: (a), (c), (e).
(b) sai vì kim loạicứng nhất là Cr (crom).
(d) sai vì khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự khử ion Na .
Câu 29: Đáp án D
Phát biểu đúng là (a).
(b) sai vì đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở mới thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(c) sai vì dung dịch axit glutamic có tính axit nên có pH 7.
(d) sai vì đipeptit khơng có phản ứng màu biure.
(e) sai vì tơ nitron tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp.
Chú ý: Từ tripeptit trở đi mới có phản ứng màu biure.
Câu 30: Đáp án D
Trang 9
nX 0,025 mol;nNaOH đãdùng 0,1 mol;nHCl 0,025 mol
Trung hịa lượng NaOH dư: nNaOH dư nHCl 0,025 mol
� nNaOH pư vớiX 0,1 0,025 0,075 mol
23,00 gam ancol Y khi hóa hơi có thể tích bằng thể tích của 8,00 gam O2: � nY nO
2
� MY
8
0,25 mol
32
23
92
0,25
Ta thấy: nX : nNaOH 1:3 và M ancol Y 92 � Y là C3H5(OH)3.
� Công thức cấu tạo của X là (CH3COO)3C3H5.
Câu 31: Đáp án C
Khí thốt ra khỏi bình gồm C3H8 (a mol) và H2 (b mol).
�
�
a b 0,27
a 0,22
��
� nH dư 0,05 mol
Ta có hệ phương trình: �
2
44a 2b 9,78 �b 0,05
�
Bảo tồn khối lượng: mX mbình brom tăng mC3H8 mH2 12,28 gam
M X 15,35.2 30,7 � nX
12,28
0,4 mol
30,7
Đốt cháy Y: nH2O 1,1 mol � nH Y 2,2 mol
X gồm C3Hn (x mol) và H2 (y mol).
� x y 0,4 *
36 n x 2y 12,28 **
Bảo toàn nguyên tố H: nx 2y 2,2 ***
Từ (*), (**) và (***) suy ra: x 0,28;y 0,12;nx 1,96 � n 7
� Độ bất bão hòa k C3Hn 2.3 2 7 0,5
2
Bảo tồn liên kết : 0,5nC3Hn nH2pư nBr2
� nBr 0,5.0,28 0,12 0,05 0,07 mol
2
� mBr 11,2 gam
2
Câu 32: Đáp án A
Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2: nH 0,35 mol
Ta thấy: nCO2 nH 2nCO2 nên trong dung dịch X chứa cả HCO3 (a mol) và CO32 (b mol).
Trang 10
Phương trình hóa học:
HCO3 H � CO2 H2O
a
a
a
mol
CO32 2H � CO2 H2O
b
2b
b
mol
�
�
a b 0,25
a 0,15 nHCO3 3
��
�
Ta có hệ phương trình: �
nCO2 2
a 2b 0,35 �b 0,1
�
3
Dung dịch X chứa K (0,255 mol); Na (0,2 mol); HCO3 (3x mol); CO32 (2x mol).
Bảo tồn điện tích: 0,255 0,2 3x 2.2x � x 0,065
Kết tủa Y là BaCO3: nBaCO3 nBa2 0,1 mol
Bảo toàn nguyên tố C: nCO2 nBaCO3 nHCO3 nCO32 0,1 3.0,065 2.0,065 0,425 mol
� VCO 0,425.22,4 9,52 lít
2
Câu 33: Đáp án D
Pentapeptit X có 6 nguyên tử O nên ta có: M X
6.16
513
18,713%
Ta có: M X 5.M amino axit 4.18 513 � M amino axit 117
� X là (Val)5 với nX 0,07 mol
Ta có: n Val 4 0,04 mol;n Val 3 0,03 mol;n Val 2 0,02 mol
Bảo toàn gốc Val: 5nX bd 4n Val 4 3n Val 3 2n Val 2 5nX du
� nX dö 0,012 mol � mX dö 6,156 gam
Câu 34: Đáp án C
A đúng vì anilin khơng làm quỳ tím đổi màu.
B đúng vì anilin có tính bazơ nên tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch muối:
C6H5NH2 HCl � C6H5NH3Cl
C sai vì muối vừa thu được ở bước (2) có phản ứng với dung dịch NaOH thu được anilin hầu như không
tan trong nước nên lại vẩn đục: C6H5NH3Cl NaOH � NaCl C6H5NH2 H2O
D đúng vì anilin hầu như không tan trong nước, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
Câu 35: Đáp án B
Dựa vào dữ kiện đề bài, biện luận suy ra:
Y là CH2 = CHCOONH3CH(CH3)COOCH3
Z là CH3NH3OOCH2COONH3C2H5
Trang 11
G gồm CH2 = CHCOONa (0,2 mol); H2NCH(CH3)COONa (0,2 mol) và CH2(COONa)2 (0,1 mol).
Muối có phân tử khối nhỏ nhất là CH2 CHCOONa: m 0,2.94 18,8 gam
Câu 36: Đáp án D
Hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe và Al dư hoặc Fe2O3 dư.
Cho phần một vào dung dịch NaOH thu được: nH2 0,4 mol
� Hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe và Al dư: nAl dö 2 nH 0,8 mol
3 2
3
Gọi số mol Al2O3 và Fe trong phần một lần lượt là x và 2x mol.
Ta có: mFe 44,8%. mFe mAl 2O3 mAl dö � x 0,2
�0,8
�
� Phần một gồm Al dư � mol �
;Al2O3 0,2 mol ;Fe 0,4 mol
�3
�
�0,8k
�
mol �
;Al 2O3 0,2k mol ;Fe 0,4k mol vào dung dịch HCl dư.
Xét phần hai gồm Al dư �
�3
�
Ta có:
3
n nFe nH � k 1,5
2
2 Al
Ta có: m mphần một mphần hai 2,5.mphần một 125 gam
Câu 37: Đáp án C
Thời gian t giây:
Gọi số mol Cl2 và O2 thu được ở anot lần lượt là a và b mol
� a b 0,1 *
Ta có: mtăng ởcatot mCu � nCu 0,16 mol � ne trao đổi 0,32 mol
Bảo toàn electron: 2nCu 2nCl2 4nO2 � 2a 4b 0,32 **
Từ (*) và (**) suy ra: a 0,04;b 0,06
Thời gian 2t giây: ne trao đổi 2.0,32 0,64 mol
Ở anot thu được khí Cl2 (0,04 mol) và O2.
� nO
2
0,64 0,04.2
0,14 mol
4
� Vkhí ởcatot 4,032 lít
� A, B sai.
Ở catot: nCu 0,24 mol � nCuSO4 0,24 mol
Ta có: nKCl 2nCl2 0,08 mol
� m 0,24.160 0,08.74,5 44,36 gam
Trang 12
Câu 38: Đáp án B
nKHSO 0,32 mol;nNO 0,04 mol
4
�Fe
�
�
KHSO4 ��
�
Ta có q trình: �Fe3O4
14 2 43
�
0,32 mol
�Fe NO3 2
142 43
Bảo toàn nguyên tố H: nH O
2
�Muố
i trung hò
a
�1 4 4 2 4 4 3
0,44 mol NaOH
59,04 gam
Dd Y �
�����
�
�H O
�2
NO
{
0,04 mol
1
n
0,16 mol
2 KHSO4
Bảo toàn khối lượng:
m mmuoáikhan mH O mNO mKHSO 59,04 0,16.18 0,04.30 0,32.136 19,6 gam
2
4
Ta có: nH 4nNO 2nO Fe O � nO Fe O
3 4
� nFe O
nO Fe O
3 4
3 4
4
3 4
0,32 4.0,04
0,08 mol
2
0,02 mol
Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH thu được dung dịch chứa Na + (0,44 mol); K+ (0,32 mol); SO24
(0,32 mol); NO3 trong đó: nNO3 0,44 0,32 0,32.2 0,12 mol
Bảo toàn nguyên tố N: nNO3 Fe NO3 2 nNO3 Y nNO 0,12 0,04 0,16 mol
� nFe NO
3 2
0,16
0,08 mol
2
Phần trăm khối lượng của Fe NO3 2 trong X: %mFe NO
3 2
0,08.180
.100% �73,47%
19,6
Câu 39: Đáp án B
Khi đun nóng hỗn hợp E với dung dịch NaOH thu được phần hơi chứa hai ancol Y, Z nên X là este được
tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol là Y hoặc Z.
Quy đổi E thành hỗn hợp gồm R(COOH)2 (a mol), R’OH (b mol) và H2O ( 2a mol)
Đun nóng 5,70 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH: nNaOH 0,04 mol
1
Ta có: nR COOH nNaOH 0,02 mol
2
2
� E gồm R(COOH)2 (0,02 mol), R’OH (b mol) và H2O 0,04 mol
Đốt cháy hoàn toàn 5,70 gam hỗn hợp E: nO2 0,345 mol;nH2O 0,27 mol
Bảo toàn khối lượng: 5,7 0,345.32 mCO2 0,27.18
� mCO 11,88 gam � nCO 0,27 mol
2
2
Trang 13
Bảo toàn khối lượng O: nO E 2nCO2 nH2O 2nO2 2.0,27 0,27 2.0,345 0,12 mol
� 0,02.4 b 0,04 0,12
� b 0,08
Lại có khối lượng hai ancol là 4,1 gam: M R�
4,1
17 34,25
0,08
� Hai ancol Y và Z là C2H5OH (x mol) và C3H7OH (y mol).
�x y 0,08
�
x 0,05
��
Ta có hệ phương trình: �
y 0,03
�46x 60y 4,1 �
2,32
45.2 26
Ta có: mR COOH 5,7 0,04.18 4,1 2,32 gam � M R
2
0,02
� X chỉ có thể là C2H5OOCCH = CHCOOC2H5 (0,02 mol).
Phần trăm khối lượng X có trong E: %mX
0,02.172
.100% �60,35%
5,7
Câu 40: Đáp án B
nCO 0,3 mol;nZ 0,2 mol
�
mO 35,25.20,4255% 7,2 gam � nO M 0,45 mol
�
Hỗn hợp M có: �
mKL 35,25 7,2 28,05 gam
�
Hỗn hợp khí X gồm CO (x mol) và CO2 (y mol).
Bảo toàn nguyên tố C: nCO nCO2 nCO bñ � x y 0,3 *
Ta có: dX/H2 18 � M X 36 � mX 0,3.36 10,8 gam � 28x 44y 10,8 **
Từ (*) và (**) suy ra: x y 0,15
� nO pư vớiCO nCO 0,15 mol
2
� nO G nO M nO pư vớiCO 0,45 0,15 0,3 mol
Hịa tan hết toàn bộ G trong lượng dư dung dịch HNO3 lỗng:
m gam muố
i
� KL
{
�
�
28,05 gam
NO
HNO3 loãng,dư ��
� Z�
Ta có q trình: G �
NO
{
�
�O
14 2 423
�0,3 mol
0,2 mol
Hỗn hợp khí Z gồm NO (a mol) và N2O (b mol).
� a b 0,2 ***
Ta có: dZ/H2 16,75 � M Z 33,5 � mZ 0,2.33,5 6,7 gam � 30a 44b 6,7 ****
Từ (***) và (****) suy ra: a 0,15;b 0,05
Trang 14
Ta có: nNO3 trong muối ne nhận 3nNO 8nN2O 2nO 1,45 mol � mmuoái 28,05 1,45.62 117,95 gam
Trang 15