Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU DH THU 22013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.72 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC lần 2 -2013 Môn. Vật Lý. Thời gian. 90phút Dao động cơ (8 câu) Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos( ωt+ϕ) . Tại li độ x vận tốc của vật là v, gia tốc a. Chọn hệ thức đúng. A.. V 2max=. a2 2 +v ω2. B.. V 2max=. a2 + vω2 2 ω. C.. v 2=. a2 +V 2max 2 ω. D.. V 2max =. a2 2 +v ω ω2. Câu 2. Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng: A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn. C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại. D. Cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Câu 3. Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình x  Acos( t+ ) . Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v0 = 0,25 m/s và gia tốc a  6, 25 3( m / s ) . Độ cứng của lò xo là: A. 3150(N/m) B. 3425(N/m) C. 3625(N/m) D. 3968 (N/m) Câu 4. Một con lắc lò xo được đặt ngang trên giá đỡ, vật nặng của con lắc có khối lượng 0,01kg, lò xo có độ cứng 1N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra để lò xo dãn 8cm rồi thả cho vật dao động tắt dần. Hệ số ma sát giữa vật và mặt giá 2 đỡ bằng 0,05. Lấy g=10m/s . Kể từ lúc thả đến khi dùng hẳn vật nặng đi được quảng đường bằng A. 32cm B. 72cm C. 64cm D. 16cm Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là A.1s B. 5s. C. 20s. D. 2s..  Câu 6. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=6cos(5t - 4 ) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có động năng bằng thế năng là. 1 s. A. 15. 3 s. B. 40. 1 s. C. 60. 1 s. D. 10. Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s 2. Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy thẳng đều với vận tốc: A. v = 10,7 km/h. B. v = 33,8 km/h. C. v = 106,5 km/h. D. v = 45 km/h.. x 5cos(t . 2 ) 3 cm. Tại thời điểm t= 15s thì vật đang chuyển động. Câu 8: Vật dao động điều hòa có phương trình như thế nào ? A. Qua vị trí đối xứng với vị trí ban đầu qua O và nhanh dần B. Qua vị trí cân bằng lần thứ 7 C. Qua biên dương lần thứ 9 D. Qua vị trí trùng với vị trí ban đầu và hướng ra biên. Sóng cơ (5 câu) Câu 9. Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 2m. Vị trí các điểm dao động lệch pha π/4 so với nguồn là A. 2k + 1/4 (m). B. 2k ± 1/4 (m). C. k + 1/8 (m). D.. 1 (2 k +1) m 4. Câu 10. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động ngước pha với bước sóng là 2 cm. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25 cm. Giữa M và đường trung trực của AB có mấy dãy cực đại ? A. 2 B.3 C.4 D. 5 Câu 11. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u  A cos(2ft   ) , trong đó A là biên độ sóng, f là tần số sóng. Với  là bước sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu.. . A. . 4. . A. . 6. . A. . 2. A. B. C.   A. . D. Cõu 12. Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút) với tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là. A. 63Hz. B. 30Hz. C. 28Hz. D. 58,8Hz. câu13. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm là 10dB. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm là: A. 20 dB B. 30 dB C. 100 dB D. 50 dB Dòng điện xoay chiều (11 câu).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì ZL = 25(  ) và ZC = 75(  ) nhưng khi dòng điện trong mạch có tần số f0 thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất. Biểu thức giữa f0 và f là: A. f = 25 3 f0. B. f0 = 3 f. C. f0 = 25 3 f. D. f = 3 f0. Câu 15. Cho một đoạn mạch xoay chiều có điện áp cực đại và dòng điện cực đại là U 0 ; I 0 . Biết rằng điện áp và dòng điện vuông pha với nhau. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u1 ; i 1 . Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u2 ;i 2 . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch được xác định bằng hệ thức nào dưới đây? A. U 0=I 0. √. u2 −u1 i 2 −i 1. B.. U 0=I 0. √. u22 −u21 i 21 −i 22. C.. U 0=I 0. √. i 22 −i 21 u21 −u22. D. U 0=I 0. √. u22 −u21 i 22 −i 21. Câu 16. Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó.  A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.  B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện..  D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 17. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U 0.cos100t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 100. B. R = 100 2 . C. R = 200. D. R = 300. Câu 18. Điện năng trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kw. Hiệu số chỉ của công tơ điện ở trạm phát và ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kwh. Hiệu suất quá trình truyền tải là : A. 95% B. 90% C. 85% D. 80% Câu 19. Đặt điện áp u=220 √ 2 cos 100 πt (v) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn thuần cảm L nối tiếp với R; đoạn MB chỉ có C. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có giá giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau. 2π . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM: 3. A. 220 √ 2 B.220 √ 3 C. 220v D. 110 v Câu 20. Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh ,đang có tính cảm kháng.Nếu tăng tần số dòng điện thì A. dung kháng tăng. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện giảm. C. cường độ dòng điện tăng . D. Tổng trở tăng Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(  ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= U 2cos(100 t ) (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U = 60V. Dòng điện trong d.   mạch lệch pha 6 so với u và lệch pha 3 so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị A. 60 2 (V) B. 60 3 (V) C. 90 (V) D. 30 6 (V) Câu 22: Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100  t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng. R1 = 45W v R2 = 80W thì mạch tiêu thụ. 250 W. 3 A. 80 2 W . B. 100 W . C. . D. 250 W . Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cost có U0 không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 2. Hệ thức đúng là :. 1  2 . 2 LC .. 1.2 . 1 LC .. 1  2 . 2 LC .. 1.2 . 1 LC .. A. B. C. D. Câu 24: Máy biến áp có cuộn sơ cấp không có điện trở thuần nhưng máy không tốt nên hiệu suất chỉ đạt 95% . Cường độ dòng vào cuộn sơ cấp và hiệu điện thế là 0,05A và 220V thì lấy ra ở cuộn thứ cấp dòng có cường độ bao nhiêu khi hiệu điện thế lấy ra là 12V ? A. 0, 187 (A) B. 0,071 (A) C. 0,917 (A) D. 0,871 (A) Dao động và sóng điện từ (6 câu).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25. Sãng ®iÖn tõ cã tÇn sè f=3(MHz) truyÒn trong thuû tinh cã n=1.5 th× bíc sãng lan truyÒn lµ : A. 40 (m). B. 70 (m). C. 50 (m). D. kÕt qu¶ kh¸c. 2 Câu 26. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy π =10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là. 10 6 A. 15 s. 10 5 B. 75 s. C. 10-7s. D.. 2 .10-7s 3. Câu 27. Hệ thống phát thanh gồm: A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. Câu 28. Trongmạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0, khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là. U0 5 A. 2. U 0 10 2 B.. U 0 12 4 C.. U 0 15 4 D.. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ c = 3.108m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không. Câu 30: : Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tich cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10–6(c) và dòng điện cực đại trong khung I 0 = 10(A). Bước sóng điện từ cộng hưởng với khung có giá trị: A. 188,4(m) B. 188(m) C. 160(m) D. 18(m) Sóng ánh sáng 7 câu) Câu 31. Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường. Câu 32. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40(μm) đến 0,75(μm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5(m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là A. 2,8(mm). B. 2,1(mm). C. 2,4(mm). D. 4,5(mm). Câu 33. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc da cam và chàm có bước sóng 1 = 0,6m và 2 = 0,5m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Giữa hai vân trừng cĩ mấy vân cam, mấy vân chàm. A.3 vân cam,4 vân chàm B. 4 vân cam,5 vân chàm C. 5 vân cam,4 vân chàm D. 5 vân cam, 5 vân chàm Câu 34. Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là: A. 12mm B.18mm C. 24mm D. 6mm Câu 35. Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là A. gây ion hoá các chất khí. B. làm phát quang nhiều chất. C. khả năng đâm xuyên lớn. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 36: Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40m đến 0,75m. Xác định số bức xạ cho vân tối (bị tắt) tại điểm M cách vân trung tâm 0,72cm. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 37: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. Do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng B. Do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra. C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng. D. Gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Lượng tử ánh sáng (6 câu).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 38. Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,30m. Biết hằng số Plank là h = 6,625.10 – 34 J.s và vận tốc truyền sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là: A. 8,625.10 – 19 J. B. 8,526.10 – 19 J. C. 6,665.10 – 19 J. D. 6,625.10 – 19 J. Câu 39. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 40. Trong viÖc chiÕu vµ chôp ¶nh néi t¹ng b»ng tia X, ngêi ta ph¶i hÕt søc tr¸nh t¸c dông nµo díi ®©y cña tia X ? A. Kh¶ n¨ng ®©m xuyªn. B. Lµm ®en kÝnh ¶nh. C. Lµm ph¸t quang mét sè chÊt D. Huû diÖt tÕ bµo. Câu 41. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số. f1 , Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man. f 2 . Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số f 2 . sẽ có tần số bao nhiêu f1 f 2 f1 f 2 f f f f f  f2 f  f2 A. 1 + 2 B. 1 . 2 C. 1 D. 1. là tần số. Cõu 42: Trong một ống Cu-lít-giơ, tốc độ của electron khi tới a nốt là 50.000 km/s. Để giảm tốc độ này 8000 km/s, phải gi¶m hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu èng bao nhiªu ? A. 2000v B. 2100v C. 2200v D. 2300v Cõu 43: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,75 μm sẽ không xảy ra hiện tợng quang điện khi đợc chiếu A. Tia tö ngo¹i B. ¸nh s¸ng vµng C. ¸nh s¸ng tr¾ng D. Tia hång ngo¹i Hạt nhân nguyên tử. Tư vi mô đến vĩ mô (5 câu) Câu 44. Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có khối lượng m. Tỷ số động năng của hạt nhân B và động năng hạt  ngay sau phân rã bằng. mB m A. .  m    mB   C.. m m B. B. 2.  mB    m   D.. 2. Câu 45. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia  ion hóa không khí rất mạnh. B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. C. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản của tụ điện tia ỏ bị lệch về phía bản âm. 4. He. D. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 2 . Câu 46. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 47. Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của cô ban là: A. 39s-1 B. 0,038h-1 C. 239s D. 139s-1 3 T  12 D  01n  a Câu 48. Cho phản ứng hạt nhân: 1 . Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti m1= 0,0087(u),. MeV ) 2 Đơtơri m2 = 0,0024(u), hạt  m3 = 0,0305(u). Cho 1(u) = 931 c năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là : (. A. 20,6 (MeV). B. 38,72(MeV). C. 16,08(MeV). D. 18,06(MeV). t t =t +100s số hạt Câu 49: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian 1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm 2 1 nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là A. 17s B. 50s C. 300s. D. 400s. Câu 50. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Cứ sau một khoảng thời gian thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 3 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy. Khoảng thời gian đó là: A. 0,5T B. 3T C. 2T D. T Câu 51: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ trái đất lên mặt trăng mà không điều chỉnh lại. Treo đồng hồ này trên mặt trăng thì thời gian trái đất tự quay một vòng là bao nhiêu? Cho biết gia tốc rơi tự do trên mặt trăng bằng 1/6 trên tái đất. A. 9,8 h B. 8,9 h C. 9h D. 10 ,7 h _______________________________________________________________________________________________ GV: P.V.Duyên-0983723389.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ---------------------phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) M«n : vat lý 12(2009) §Ò sè : 4 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46. 55 56 57 58 59 60. D C A B A D. C B A D C A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 20 21 22 23 24 25 26 27. 47 48 49 50 51 52 53 54. B D C A A B D D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×