Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE TV GHKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TRẠM TẤU TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TÚC ĐÁN. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2012 -2013 Lớp 4 Môn: Tiếng Việt. A/ Kiểm tra đọc 1. Đọc thành tiếng GV cho HS bốc thăm và đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 27. Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn bài đã đọc. 2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm) Học sinh đọc thầm bài: “Hoa học trò” (SGK TV4 tập 2 trang 43) và khoanh tròn ý em chọn là đúng cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1. Tác giả đ dùng biện php nghệ thuật gì để miêu tả số lượng của hoa phượng. a. Nhân hóa. b. So sánh. c. Liệt kê. Câu 2. Hoa phượng nở gợi cho mỗi học trò cảm giác gì? a. Vừa buồn, vừa vui. b. Buồn. c. Vui. Câu 3. Hoa phượng nở như thế nào? a. Nở nhanh đến bất ngờ. b. Nở rất chậm. c. Nở từ từ. Câu 5. Tìm 3 từ cùng nghĩa với từ “Dũng cảm” ........................................................................................................................................ .. II. Kiểm tra viết 1/ Chính tả. (5 điểm) GV đọc cho học sinh viết bài “Thắng biển” sch TV4 tập 2 trang 76. Đoạn từ “Mặt trời . . . quyết tâm chống giữ”. 2/ Tập làm văn. (5 điểm) Tả một đồ vật mà em yêu thích..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 4 Năm học: 2012-2013 I.. Kiểm tra đọc 1. Đọc thành tiếng (6 điểm) Đạt 6 điểm : Đọc lưu loát, trôi chảy, không mắc lỗi trả lời đúng câu hỏi. Đạt 5 điểm : Đọc lưu loát, mắc dưới 3 lỗi trả lời đúng câu hỏi. Đat 4 điểm : Đọc tương đối lưu loát, măc 4 đến 5 lỗi Đạt 3 điểm : Đọc với tốc độ chậm, mắc 8 đến 10 lỗi Đạt 1 - 2 điểm : Đọc với tốc độ chậm, mắc từ 14 lỗi trở lên. Đạt 0 điểm : Không đạt được các yêu cầu trên 2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm). Câu 1 ý b. (1 điểm) Câu 2 ý a. (1 điểm) Câu 3 ý a (1 điểm) Câu 4. Gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng . . . (1 điểm) II.Kiểm tra viết 1/ Chính tả. (6 điểm) - Viết đúng cả bài, trình bày đúng thể thức bài văn xuôi, đúng mẫu chữ cho 5 điểm. - Viết sai 1 lỗi (âm, vần, dấu thanh) trừ 0,5 điểm, những lỗi giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần - Trình bày bẩn, viết không đúng mẫu chữ … toàn bài trừ 1 điểm. 2/ Tập làm văn. (4 điểm) - Học sinh làm được bài văn có đủ 3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài). Khoảng 10 đến 15 câu, liên kết câu, đoạn chặt chẽ. Câu văn viết đúng ngữ pháp, rõ nghĩa. Cho 6 điểm. - Tùy mức độ sai sót, giáo viên có thể cho các mức điểm còn lại: 4, – 3,5; 3 – 2,5; 2 -1,5; 1 -0,5;. ---------------------------Hết---------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×