Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

phep cong phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.06 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu hỏi :. Thực hiện phép cộng phân số (đã học ở bậc tiểu học): 4 7  ? 13 13 Giải đáp :. 4 7 4  7 11    13 13 13 13. Tính : 5 2 2 3  ?;  ? 7 7 3 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. Tiết:78  . . 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu : Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu với tử và mẫu là các số tự nhiên đã biết ở bậc tiểu học vẫn áp dụng đúng đối với tử và mẫu là các số nguyên . Ví dụ :  5 2  5  2  3    Quy tắc : 7 7 7 7 Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu . a b a b ?1. m. . m. . Cộng các phân số sau :. m. 3 5 1 4 6  14 a)  ?; b)  ?; c)  ? 8 8 7 7 18 21 Giải đáp. 3 5 35 a)   1 8 8 8. 1  4 1 4  3 b)    7 7 7 7. c). 6  14 1  2 1  2  1      18 21 3 3 3 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết:78. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu :  Quy tắc : (SGK/25) ?2 Tại sao ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Cho ví dụ . 3 5 35 8 Ví dụ: . 35     8 1 1 1 1. 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu : Ví dụ : Thực hiện phép tính :. 2 3  ? 3 4 BCNN(3;4) = 12. 2  3 8  9 8  ( 9)  1      3 4 12 12 12 12. ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết:78  . PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu : Quy tắc : (SGK/25) 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu : Quy tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung . ?3 Cộng các phân số sau :. 2 4 a)  ? 3 15 Giải đáp :. a). 11 9 b)  ? 15  10. 1 c)  3 ? 7.  2 4  10 4  10  4  6  2       3 15 15 15 15 15 5. 11 9 11  9 22  27 22  27  5  1 b)         15  10 15 10 30 30 30 30 6. 1  1 3  1 21  1  21 20 c) 3       7 7 1 7 7 7 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết:78. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. Tóm tắt : 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu : Quy tắc : Cộng các tử và giữ nguyên mẫu. 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu : Quy tắc : + Quy đồng mẫu các phân số ; + Cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  . Áp dụng : (BT42/SGK/26) Cộng các phân số (rút gọn kết quả nếu có thể) :. . .  . 7 8 a)  ?  25 25 7  8  7  ( 8)  15  3 a)      25 25 25 25 5. 6  14 18  14 18  14 4 c)      13 39 39 39 39 39. c). 6  14  ? 13 39.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1/ Xem lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu; hai phân số không cùng. mẫu. 2/ Xem lại cách quy đồng mẫu các phân số. 3/ Thực hiện tương tự các bài tập 44, 45 SGK trang 26 4/ Xem và chuẩn bị trước bài “Tính chất cơ bản của phép cộng phân số”.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×