Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.41 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND TỈNH BẮC GIANG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC VÀ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THCS (Áp dụng từ năm học 2011-2012) MÔN: TOÁN. Họ tên giáo viên:Vi V¨n L¬ Trường: THCS Hång Giang Dạy các lớp: 8A.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Nội dung tinh giảm: TT. 1. Đại số Chương. I. Hình học TT Chương. 1. 2. I. Bài. §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử. Bài §5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang §6. Đối xứng trục. §10. Đường thẳng song song 3 với một đường thẳng cho trước III §8. Các trường hợp đồng dạng 4 của tam giác vuông 5 Bài tập 57 2. Phân phối chương trình: Cả năm: 140 tiết Học kỳ I:. Trang Nội dung điều chỉnh. Ví dụ 2. Hướng dẫn thực hiện. Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2.. 21. Trang. Nội dung điều chỉnh. Hướng dẫn thực hiện Không dạy.. 81. Cả bài. 84. Mục 2 và mục 3. 102. Mục 3. 81 92. Mục 2, ?. Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh. Không dạy.. Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho ' ' ' ' kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: A B 5; B C 13 . AB 10; BC 26 . Không yêu cầu học sinh làm. Đại số: 70 tiết 40 tiết. Hình học: 70 tiết 32 tiết.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần tiếp theo x 3 tiết = 12 tiết Kiểm tra: 45 phút tiết 20; HK tiết 38-39 1 tuần cuối ôn tập 30 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần tiếp theo x 1 tiết = 4 tiết Kiểm tra: 45 phút tiết 55; CN tiết 67-68 1 tuần cuối ôn tập. 19 tuần: 72 tiết 4 tiết/tuần Học kỳ II: 18 tuần: 68 tiết 4tiết/tuần. 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần tiếp theo x 1 tiết = 4 tiết Kiểm tra: 45 phút tiết 24 1 tuần cuối ôn tập 38 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần tiếp theo x 3tiết =12 tiết Kiểm tra: 45 phút tiết 53 1 tuần cuối ôn tập. ĐẠI SỐ LỚP 8 NỘI DUNG, CHƯƠNG, BÀI Chương. Bài. SỐ TIẾT KHUNG. NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng) Tiết. 1 CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. - Nhân đơn thức với đa thức - Nhân đa thức với đa thức Những hằng đẳng thức đáng nhớ. 3. 2 3. 5. Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: ...............................). Đối với các lớp còn lại (lớp: ............................) §1. Nhân đơn thức với đa thức (lý thuyết và bài tập) §2. Nhân đa thức với đa thức (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. 4. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (lý thuyết và bài tập). 5. Luyện tập. 6. §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (lý thuyết và bài tập, tiếp). 7. §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (lý thuyết và bài tập, tiếp) Luyện tập. 8. GHI CH Ú.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐẠI SỐ LỚP 8 NỘI DUNG, CHƯƠNG, BÀI Chương. Bài. SỐ TIẾT KHUNG. NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng) Tiết. 9 - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. - Chia đơn thức cho đơn thức - Chia đa thức cho đơn thức Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Ôn tập chương I Kiểm tra chương I - Phân thức đại số CHƯƠNG - Tính chất cơ bản của phân thức. 10 5. 11 12. 2. 2. 2 1 2. Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: ...............................). Đối với các lớp còn lại (lớp: ............................) §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung (lý thuyết và bài tập) §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức (lý thuyết và bài tập) §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử (lý thuyết và bài tập) §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. 13. Luyện tập. 14. 16. §10. Chia đơn thức cho đơn thức (lý thuyết và bài tập) §11. Chia đa thức cho đơn thức (lý thuyết và bài tập) §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp (lý thuyết và bài tập). 17. Luyện tập. 18. Tóm tắt kiến thức và bài tập. 19. Bài tập. 20. Kiểm tra 45 phút. 21. §1. Phân thức đại số (lý thuyết và bài tập) §2. Tính chất cơ bản của phân thức (lý thuyết và bài tập). 15. 22. GHI CH Ú.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐẠI SỐ LỚP 8 NỘI DUNG, CHƯƠNG, BÀI Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Bài Trả bài kiểm tra chương I Rút gọn phân thức. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Phép cộng các phân thức đại số. Phép trừ các phân thức đại số. - Phép nhân các phân thức đại số - Phép chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. SỐ TIẾT KHUNG. 1 2. 2. 2. 2. 2. 2. Ôn tập học kỳ I. 2. Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình. 2. NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng) Tiết. Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: ...............................). Đối với các lớp còn lại (lớp: ............................). 23. Trả bài kiểm tra chương I. 24 25. §3. Rút gọn phân thức (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. 26. §4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức (lý thuyết và bài tập). 27. Luyện tập. 28. §5. Phép cộng các phân thức đại số (lý thuyết và bài tập). 29. Luyện tập. 30. §6. Phép trừ các phân thức đại số (lý thuyết và bài tập). 31. Luyện tập. 32. §7. Phép nhân các phân thức đại số (lý thuyết và bài tập) §8. Phép chia các phân thức đại số (lý thuyết và bài tập). 33 34. §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức (lý thuyết và bài tập). 35. Luyện tập. 36. Hệ thống kiến thức và bài tập. 37. Bài tập. 38. GHI CH Ú.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐẠI SỐ LỚP 8 NỘI DUNG, CHƯƠNG, BÀI Chương. Bài. SỐ TIẾT KHUNG. học) Trả bài kiểm tra học kỳ I. CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 1. - Mở đầu về phương trình - Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải - Phương trình đưa được về dạng ax + b =0. NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng). 39. Đối với các lớp còn lại (lớp: ............................) Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình học). 40. Trả bài kiểm tra học kỳ I. 41. §1. Mở đầu về phương trình (lý thuyết và bài tập) §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải (lý thuyết và bài tập) §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Tiết. 42 4. 43 44. Phương trình tích. 2. 45 46. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Ôn tập chương III. 3. 3. 2. §4. Phương trình tích (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. 48. §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (lý thuyết) Bài tập. 49. Luyện tập. 50. §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (lý thuyết và bài tập). 51. §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (lý thuyết và bài tập, tiếp). 52. Luyện tập. 53. Tóm tắt kiến thức và bài tập. 47 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: ...............................). GHI CH Ú.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐẠI SỐ LỚP 8 NỘI DUNG, CHƯƠNG, BÀI Chương. Bài. Kiểm tra chương III. CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. - Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Trả bài kiểm tra chương III. - Bất phương trình một ẩn - Bất phương trình bậc nhất một ẩn. SỐ TIẾT KHUNG. 1. 3. 1. 4. NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng) Tiết. Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: ...............................). Đối với các lớp còn lại (lớp: ............................). 54. Bài tập. 55. Kiểm tra 45 phút. 56. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (lý thuyết và bài tập). 57. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (lý thuyết và bài tập). 58. Luyện tập. 59. Trả bài kiểm tra chương III. 60. §3. Bất phương trình một ẩn (lý thuyết và bài tập). 61. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Mục 1, 2, 3 và bài tập). 62. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Mục 4 và bài tập). 63. Luyện tập. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 1. 64. §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (lý thuyết và bài tập). Ôn tập chương IV. 1. 65. Tóm tắt kiến thức và bài tập. 66. Hệ thống kiến thức và bài tập. 67. Bài tập. Ôn tập cuối năm. 2. Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả đại số và hình học). 2. 68 69. Kiểm tra cuối năm (Đại số và Hình học). GHI CH Ú.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐẠI SỐ LỚP 8 NỘI DUNG, CHƯƠNG, BÀI Chương. Bài. NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng). SỐ TIẾT KHUNG. Tiết. 1. Trả bài kiểm tra cuối năm. Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: ...............................). 70. GHI CH Ú. Đối với các lớp còn lại (lớp: ............................) Trả bài kiểm tra cuối năm. HÌNH HỌC LỚP 8 NỘI DUNG CHƯƠNG, BÀI Chương. Bài Tứ giác. CHƯƠNG I: TỨ GIÁC. - Hình thang. SỐ TIẾT KHUNG. 1. 3. - Hình thang cân. Đường trung bình của tam giác, của hình thang. Tiết. 1. §2. Hình thang (lý thuyết và bài tập). 3. §3. Hình thang cân ( lý thuyết và bài tập). 2. Luyện tập. 5. §4. Đường trung bình của tam giác (mục 1 và bài tập). 6. §4. Đường trung bình của hình thang (mục 2 và bài tập). 7 Đối xứng trục. §1. Tứ giác (lý thuyết và bài tập). 2. 4. 3. NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng) Đối với các lớp hs Khá, Giỏi Đối với các lớp còn lại (lớp: .......................) (lớp:.........................). 8 9. Luyện tập §6. Đối xứng trục (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HÌNH HỌC LỚP 8 NỘI DUNG CHƯƠNG, BÀI Chương. Bài. SỐ TIẾT KHUNG. Tiết. 10 Hình bình hành. 2. 11 12. Đối xứng tâm. 2. 13 14. Hình chữ nhật. 2. 15 16. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. 2. 17 18. Hình thoi. 2. 19 20. Hình vuông. 2. 21 22. Ôn tập chương I. 2 23. NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng) GHI CHÚ Đối với các lớp hs Khá, Giỏi Đối với các lớp còn lại (lớp: .......................) (lớp:.........................) §7. Hình bình hành (lý thuyết và bài tập) Luyện tập §8. Đối xứng tâm (lý thuyết và bài tập) Luyện tập §9. Hình chữ nhật (lý thuyết và bài tập) Luyện tập §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước (lý thuyết và bài tập) Luyện tập §19. Hình thoi (lý thuyết và bài tập) Luyện tập §12. Hình vuông (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Tóm tắt kiến thức và bài tập Bài tập.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HÌNH HỌC LỚP 8 NỘI DUNG CHƯƠNG, BÀI Chương. CHƯƠNG II: ĐA GIÁC ĐỀU. DIỆN TÍCH CỦA ĐA GIÁC. Bài. SỐ TIẾT KHUNG. Kiểm tra chương I. 1. Đa giác - Đa giác đều. 1. Diện tích hình chữ nhật. Trả bài kiểm tra chương I. Diện tích tam giác. 2 1 2. Tiết. 24. Diện tích hình thang. Diện tích hình thoi. 2 1 2. Diện tích đa giác. 1. - Định lý Talet trong tam giác. 3. Kiểm tra 45 phút. 25. §1. Đa giác. Đa giác đều (lý thuyết và bài tập). 26. §2. Diện tích hình chữ nhật (lý thuyết và bài tập). 27. Luyện tập. 28. Trả bài kiểm tra chương I ng I n tích tam giác. 29. §3. Diện tích tam giác (lý thuyết và bài tập). 30 31. Ôn tập học kỳ I. NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng) Đối với các lớp hs Khá, Giỏi Đối với các lớp còn lại (lớp: .......................) (lớp:.........................). 32. Luyện tập Hệ thống kiến thức và bài tập Bài tập. 33. §4. Diện tích hình thang (lý thuyết và bài tập). 34. §5. Diện tích hình thoi (lý thuyết và bài tập). 35. Luyện tập. 36. §6. Diện tích đa giác (lý thuyết và bài tập). 37. §1. Định lý Talét trong tam giác. GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> HÌNH HỌC LỚP 8 NỘI DUNG CHƯƠNG, BÀI Chương. Bài. SỐ TIẾT KHUNG. CHƯƠNG III: TAM - Định lý đảo và hệ quả của định GIÁC lý Talet ĐỒNG DẠNG. Tiết. 38 39 40. Tính chất đường phân giác của tam giác. 2. 41 42. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. - Trường hợp đồn dạng thứ nhất - Trường hợp đồng dạng thứ hai - Trường hợp đồng dạng thứ ba. 2. 5. 43. Luyện tập §3. Tính chất đường phân giác của tam giác (lý thuyết và bài tập) Luyện tập §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. 44. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất (lý thuyết và bài tập). 45. §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai (lý thuyết và bài tập). 46 47 48 49. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng) Đối với các lớp hs Khá, Giỏi Đối với các lớp còn lại (lớp: .......................) (lớp:.........................) (lý thuyết và bài tập) §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét (lý thuyết và bài tập). 2 50. Luyện tập §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba (lý thuyết và bài tập) Luyện tập §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> HÌNH HỌC LỚP 8 NỘI DUNG CHƯƠNG, BÀI Chương. CHƯƠNG IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU. Bài. SỐ TIẾT KHUNG. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. 1. Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính cầm tay. 1. Kiểm tra chương III. 1. Hình hộp chữ nhật. 2. Trả bài kiểm tra chương III.. 1. Tiết. 51. §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng (lý thuyết và bài tập). 52. Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính cầm tay. 53. - Hình lăng trụ đứng - Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng - Thể tích của hình lăng trụ đứng. 2 4. Kiểm tra 45 phút. 54. §1. Hình hộp chữ nhật (lý thuyết và bài tập). 55. §2. Hình hộp chữ nhật (lý thuyết và bài tập, tiếp). 56 57. Thể tích hình hộp chữ nhật. NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng) Đối với các lớp hs Khá, Giỏi Đối với các lớp còn lại (lớp: .......................) (lớp:.........................). 58 59 60. Trả bài kiểm tra chương III. §3. Thể tích hình hộp chữ nhật (lý thuyết và bài tập) Luyện tập §4. Hình lăng trụ đứng (lý thuyết và bài tập) §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng (lý thuyết và bài tập). 61. §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng (lý thuyết và bài tập). 62. Luyện tập. GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> HÌNH HỌC LỚP 8 NỘI DUNG CHƯƠNG, BÀI Chương. Bài. SỐ TIẾT KHUNG. Tiết. 63 - Hình chóp đều và hình chóp cụt đều - Diện tích xung quanh của hình chóp đều - Thể tích của hình chóp đều. Ôn tập chương IV. 64 4 65. 1. 3. §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều (lý thuyết và bài tập) §9. Thể tích của hình chóp đều (lý thuyết và bài tập). 66. Luyện tập. 67. Tóm tắt lý thuyết và bài tập. 68 Ôn tập cuối năm. NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng) Đối với các lớp hs Khá, Giỏi Đối với các lớp còn lại (lớp: .......................) (lớp:.........................) §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều (lý thuyết và bài tập). 69 70. Hệ thống kiến thức và bài tập Bài tập Bài tập. GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>