Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

5 đề thi thử TN THPT 2021 môn lý penbook đề số 5 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 16 trang )

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MƠN: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề
Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc  . Cơ năng
dao động của chất điểm là
A.

1
m 2 A2 .
4

B. m 2 A2 .

C.

1
m 2 A2 .
2

D.

1
m 2 A2 .
3

Câu 2. Một sóng cơ truyền trên mặt nước có bước sóng bằng 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau là


A. 2m.

B. 1m.

C. 0,5m.

D. 0,25m.

C. Âm thanh.

D. Hạ âm.

Câu 3. Âm có tần số 10 Hz là
A. Siêu âm.

B. Họa âm.

Câu 4. Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi
dịng điện xoay chiều có tần số góc



chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

2

�1 �
A.   L   � �.
�C �
2


C.  L 

1
.
C

2

B.

1 �
 L  �
� �.
�C �

D.

  L    C 

2

2

2

.

Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của rơto là n vịng/phút thì
tần số dịng điện do máy phát ra là

A. f 

np
.
60

B. f 

60n
.
p

C. f 

60 p
.
n

D. f  pn.

Câu 6. Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram
có cơng suất từ 250W đến 1000W vì bóng đèn này là
A. Nguồn phát tia X để chiếu điện, chụp điện.
B. Nguồn phát tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.
C. Nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
D. Nguồn phát tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.
Câu 7. Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
Câu 8. Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ
A. Chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn

o nào đó.
Trang 1


B. Có eletron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.
C. Có giới hạn

o phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.

D. Chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 9. Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hịa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao
động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức

1
LC

cùng đơn vị với biểu thức
A.

l
.
g

Câu 10. Hạt nhân

B.

A1
Z1

g
.
l

C.

X bền hơn hạt nhân

gl .

D.

1
.
gl

Y . Gọi m1 ; m2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức

A2
Z2

nào sau đây đúng?
A. A1Z1  A2 Z 2 .

B. m1 A1  m2 A2 .

C. m1 A2  m2 A1.


D. A1Z 2  A2 Z1 .

Câu 11. Trong phản ứng hạt nhân:
A. êlectron.

19
9

F  p � 168 O  X , hạt X là

B. pôzitron.

C. prôtôn.

D. hạt

.

Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân: 1 H  1 H � 2 He . Đây là
2

2

4

A. Phản ứng phân hạch.

B. Phản ứng thu năng lượng.


C. Phản ứng nhiệt hạch.

D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

Câu 13. Tích điện cho tụ Co trong mạch điện như hình vẽ. Trong mạch
điện sẽ xuất hiện dao động điện từ nếu dùng dây dẫn nối O với chốt nào?
A. Chốt 1.

B. Chốt 2.

C. Chốt 3.

D. Chốt 4.

Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, lục, tím.
Khoảng vân được đo bằng i1, i2, i3 thì
A. i1  i2  i3 .

B. i1  i2  i3 .

C. i1  i2  i3 .

D. i1  i2  i3 .

Câu 15. Ba con lắc lị xo có khối lượng vật nặng lần lượt là m1  75 g , m2  87 g và m3  78 g và các lị
xo có độ cứng là k1  k2  2k3 , dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Chọn sắp xếp đúng
theo thứ tự giảm dần về độ lớn.
A. f1, f3; f2.

B. f2, f3; f1.


C. f1, f2; f3.

D. f2, f1; f3.

Câu 16. Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.105 T , thành phần thẳng đứng rất nhỏ có
thể bỏ qua. Một proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đơng thì lực Lorenxơ tác
Trang 2


dụng lên nó bằng trọng lượng của nó, biết khối lượng của proton là 1,67.1027 kg và điện tích của nó là

1,6.1019 C. Lấy g  10m / s 2 . Tốc độ của proton là
A. 3.103 m / s.

B. 2,5.10 3 m / s.

C. 1,5.103 m / s.

D. 3,5.103 m / s.

Câu 17. Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt x1  2cos(t ) cm, x2  4cos(t   ) cm. Ở
thời điểm bất kì, ta ln có
A.

x1
v 1
 1  .
x2
v2 2


B.

x1
v
1
 1  .
x2
v2
2

C.

x1 v1 1
  .
x2 v2 2

D.

x1 v1
1
  .
x2 v2
2

Câu 18. Một nguồn sóng có phương trình uo  6cos(t ) cm tạo ra sóng cơ lan truyền trong khơng gian.
Phương trình sóng của phần tử mơi trường tại điểm nằm cách nguồn sóng đoạn d là
� �t

d�

u  6 cos �
2 �  �
�cm với d có đơn vị mét, t có đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
� �0,5 5 �


A. v = 10 m/s.

B. v =100 m/s.

C. v= 10 cm/s.

D. v = 100 cm/s.

Câu 19. Hai đoạn mạch xoay chiều X và Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây mắc
nối tiếp. Khi mắc X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua X là 1A. Khi
mắc Y vào nguồn điện trên thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua Y là 2A. Nếu mắc nối tiếp X và Y vào
nguồn điện trên thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch không thể nhận giá trị
A.

2
A.
3

B.

1
A.
3


C. 2 A.

D. 1A.

Câu 20. Người ta muốn truyền đi một công suất 100 kW từ một trạm phát điện với điện áp hiệu dụng
4000 V bằng dây dẫn có điện trở 2 đến nơi tiêu thụ. Cho hệ số công suất là cos   1. Hiệu suất truyền
tải điện bằng
A. 91,54%.

B. 98,75%.

C. 92,56%.

D. 87,53%.

Câu 21. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện tử tự do. Biểu thức điện tích của một bản
tụ điện trong mạch là q  6 2 cos106  t (  C ) (t tính bằng s). Ở thời điểm t  2,5.107 s, giá trị của q
bằng
A. 6 2(  C ).

B. 6  C.

C. 6 2  C.

D. 6  C.

Câu 22. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđro là r o. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 16ro.


B. 21ro.

C. 4ro.

D. 12ro.

Trang 3


7

Câu 23. Bắn một proton vào hạt nhân 3 Li đứng yên sinh ra hai hạt nhân X có động năng như nhau và
bằng 9,343MeV. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là 17,2235 MeV. Động năng của hạt proton là
A. 1,4625 MeV.

B. 3,0072 MeV.

C. 1,5032 MeV.

D. 29,0693 MeV.

Câu 24. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện
trong ống dây dẫn

A. Hình (I).

B. Hình (II)

C. Hình (III)


D. Hình (IV).

Câu 25. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 80cm. Nếu thay thấu kính
hội tụ bằng thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được
cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính hội tụ này là
A. f = 22cm.

B. f = 27cm.

C. f = 36 cm.

Câu 26. Một chất điểm dao động điều hịa có pha dao động

D. f = 32cm.

 phụ thuộc vào

thời gian t theo đồ thị hình bên. Biết quỹ đạo dao động dài 10cm. Phương
trình dao động là




A. x  10cos �2 t 

�
�cm.
6�

�


cm.

6�

�

cm.
C. x  10cos �4 t  �
6�

2 t 
B. x  5cos �




4 t 
D. x  5cos �

�
cm.

6�

Câu 27. Cho một mạch điện gồm một pin có suất điện động E  1, 5V có điện trở trong r  0,5 nối với
mạch ngoài là một điện trở R  5, 5 . Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 3 A.

B. 0,25 A.


C. 0,5 A.

D. 2 A.

Câu 28. Một con lắc đơn có vật nặng mang điện tích q. Khi đưa con lắc vào vùng khơng gian có điện
u
r

trường đều E thì chu kì dao động của con lắc sẽ
u
r

A. tăng khi q  0 và E có phương thẳng đứng xuống dưới.
u
r

B. giảm khi q  0 và E có phương thẳng đứng hướng lên.
u
r

C. tăng khi q  0 và E có phương thẳng đứng hướng lên.
u
r

u
r

D. tăng khi E có phương vng góc với phương của trọng lực P .


Trang 4


Câu 29. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 68mm, dao động điều hịa cùng pha
theo phương vng góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị
trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5mm. Điểm C là trung điểm của AB. Trên đường trịn tâm
C bán kính 20mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu diểm dao động với biên độ cực đại?
A. 20.

B. 16.

C. 18.

D. 14.

Câu 30. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của
một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t.
Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều.
A. 3000 lần.

B. 500 lần.

C. 250 lần.
D. 1500 lần.
Câu 31. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số f thay đổi được vào hai
bản tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5A. Để cường độ dòng
điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng
A. 3,75 Hz.

B. 480 Hz.


C. 960 Hz.

D. 15 Hz.

Câu 32. Chiếu một chùm tia sáng song song đi từ khơng khí vào mặt nước dươi góc tới 60o , chiều sâu
của bể nước là 0,9m. Chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng 1,34 và 1,38. Bề rộng dải
quang phổ thu được đáy bể là
A. 1,83 cm.

B. 1,33 cm.

C. 3,68 cm.

D. 1,67 cm.

Câu 33. Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Cơng suất phát xạ của
nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong ba giây xấp xỉ bằng
A. 0,99.10 20.

B. 0,99.1019.

C. 6,04.1019.

D. 6,03.1020.

Câu 34. Cơng thốt của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14
eV. Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm bức xạ đơn sắc
thì bước sóng  của chùm bức xạ đó phải thỏa mãn điều kiện
A.   0, 26 m.


B.   0, 43 m.

C. 0, 43 m    0, 55 m.

D. 0, 30  m    0, 43 m.

Câu 35. Cho biết

238
92

U và

U là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T1  4,5.109 năm và

235
92

T2  7,13.108 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn

238

U và

235

U theo tỉ lệ 160 : 1. Giả

thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ này là 1 : 1. Cho ln10 = 2,3 và ln2 = 0,693. Tuổi của Trái Đất


A. 6,2 tỉ năm.

B. 5 tỉ năm.

C. 5,7 tỉ năm.

Câu 36. Tiến hành đo giới hạn quang điện của bạc người ta thu được kết quả

D. 6,5 tỉ năm.

o  0,260 �0,001 m. Lấy

h  6,625.1034 J .s; c  3.108 m / s. Cơng thốt của êlectron khỏi bạc có giá trị
Trang 5


19
A.  7, 64 �0, 03  .10 J .

19
B.  7, 64 �0, 02  .10 J .

19
C.  7,64 �0,01 .10 J .

19
D.  7,64 �0,04  .10 J

Câu 37. Một lị xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l o và

độ cứng k = 16N/m, được cắt thành hai lị xo có
chiều dài l 1  4l 2 . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn
với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng
đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang như hình vẽ (các lị xo đồng trục).
Khi hai lị xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều
bị nén, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1J. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản,
lấy  2  10. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,5 cm.

B. 4,5 cm.

C. 7 cm.

D. 5 cm.

C. 86 dB.

D. 88 dB.

Câu 38. Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm
điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát
mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa
độ x (m), người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường
độ âm tại điểm N khi x = 32(m) gần nhất với giá trị
nào.
A. 82 dB.
Câu

39.


B. 84 dB.
Đặt

một

điện

áp

xoay

chiều

u  100 2 cos  100 t  V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H và tụ điện có điện dung
2

thay đổi được (hình vẽ). V1, V2 và V3 là các vơn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng
chỉ số vôn kế có giá trị cực đại, giá trị của dung kháng khi đó là
A. 50.

B. 67.

C. 75.

D. 70.


Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ
(bước sóng

1  720nm) và màu lục (bước sóng 2  560nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi

và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian quy luật

�  �
D  2  cos � t  �m (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0,
2�
�2
tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm cịn có thêm một
Trang 6


vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu
lục) xuất hiện tại M là
A. 80.

B. 75.

C. 76.

D. 84.

Trang 7


Đáp án
1-C

11-D
21-B
31-C

2-B
12-C
22-A
32-C

3-D
13-B
23-A
33-C

4-C
14-C
24-C
34-D

5-A
15-C
25-D
35-A

6-B
16-D
26-B
36-A

7-C

17-D
27-C
37-B

8-B
18-A
28-C
38-C

9-B
19-B
29-B
39-B

10-C
20-B
30-D
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
SGK Vật lý 12 trang 12, mục III.3, biểu thức (2.8): Cơ năng dao động của chất điểm là:
W

1
m 2 A2
2

Câu 2: Đáp án B
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất các phần tử dao động ngược pha là nửa bước sóng: 0,5  1m.

Câu 3: Đáp án D
SGK Vật lý 12 trang 51, mục I.3: Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz, thì tai người khơng nghe được và gọi là
hạ âm.
Câu 4: Đáp án C
ZL  L

1


1 � Z  Z L  ZC   L 
C
ZC 

C


Câu 5: Đáp án A
Tần số của dòng điện: f 

np
( Hz )
60

Câu 6: Đáp án B
Trong các phòng điều trị vật lý trị liệu tại cá bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có cơng
suất từ 250W đến 1000W vì bóng đèn này là nguồn phát tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông
tốt.
Câu 7: Đáp án C
Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự : tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại.
Câu 8: Đáp án B

Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ có electron bắn ra khỏi mặt khối
chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.
Câu 9: Đáp án B
Trong mạch dao động LC, ta có:  

1
LC

Trong mạch dao động điều hịa của con lắc đơn, ta có:  

g
.
l

Trang 8


Vậy, biểu thức

1
có cùng đơn vị với biểu thức
LC

g
.
l

Câu 10: Đáp án C
m1c 2 m2c 2


� m1 A2  m2 A1
A1
A2
Câu 11: Đáp án D
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và định luật bảo tồn số khối ta có:
19  1  16  AX

�A  4
� �X
� Hạt X là hạt 

9 1  8  ZX
ZX  2





4
2

He  .

Câu 12: Đáp án C
Phản ứng đã cho là tổng hợp của hai hạt nhân nhẹ



2
1


H  thành một hạt nhân nặng hơn



4
2

He  nên đây là

phản ứng nhiệt hạch.
Câu 13: Đáp án B
Mạch dao động điện từ phải có cuộn dây và tụ điện do đó
trong mạch điện sẽ xuất hiện dao động điện từ nếu dùng
dây dẫn nối O với chốt 2.

Câu 14: Đáp án C
Khoảng vân i được xác định theo công thức:
i

D
�i : 
a

Mặt khác:

1  2  3 � i1  i2  i3

Câu 15: Đáp án C
Tần số dao động của con lắc lị xo là: f 


1
2

Khơng làm thay đổi kết quả bài toán, đặt f 
f1 

1
2

k1
1

m1 2

2k3
2

�0,16
75
75

f2 

1
2

k2
1


m2 2

2k3
2

�0,15
87
87

f3 

1
2

k3
1

m3 2

k3
1

�0,11
78
78

k
m
1
2


k3  1

Thứ tự giảm dần về độ lớn tần số dao động của 3 con lắc trên là: f1; f2 và f3
Câu 16: Đáp án D
Trang 9


Lorenxơ tác dụng lên proton bằng trọng lượng của nó nên ta có:

F  P � q vB  mg � v 
Thay số ta được: v 

mg
qB

1, 67.10 27.10
 3,5.103 ( m / s)
19
5
1, 6.10 .3.10

Câu 17: Đáp án D
Với hai đại lượng ngược pha, ta ln có

x1 v1
A
1
  1 
x2 v2

A2
2

Câu 18: Đáp án A
Từ phương trình sóng ta có:
� 2


  4 (rad / s)

  5.4
� 0, 5
��
�v  

 10(m / s )

  5(m)
T 2
2

�  2
�
5

Câu 19: Đáp án B
Ta có: U  Z X .1  ZY .2 �

U
U

 1;  2
ZX
ZY

U Y  I .ZY

Khi mắc nối tiếp X và Y ta có: �
U X  I .Z X  2.I .ZY  2U Y

ur ur
ur
U  U X  U Y � U 2  U X2  U Y2  2U X .U Y .cos 

� U 2  4U Y2  U Y2  2.2U Y .U Y .cos 
� U 2  5U Y2  4U Y2 cos 
� U Y2 

U2
5  4 cos 

1 cos
 ��
 
1
Do �����

U
3

UY


U

U
3Z Y

I

U
ZY

2
3

I

2

� Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch không thể nhận giá trị

1
A.
3

Câu 20: Đáp án B
Hiệu suất truyền tải điện năng: H  1 

P
P
 1  2 2 .R

P
U cos 

100.103
Thay số ta có: H  1 
.2  0,9875 � H  98, 75%.
40002.12
Câu 21: Đáp án B

q  6 2 cos106  t ( C )
7
6
7
Ở thời điểm t  2, 5.10 s : q  6 2 cos  10  .2,5.10   6( C ).

Trang 10


Câu 22: Đáp án A
Bán kính quỹ đạo dừng theo mẫu Bo là: rn  n ro
2

+ Trên quỹ đạo O: n  5 � rO  5 ro  25ro .
2

+ Trên quỹ đạo M: n  3 � rM  3 ro  9ro
2

Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt:


r  rO  rM  25ro  9ro  16ro
Câu 23: Đáp án A
Ta có phản ứng hạt nhân: 1 p  3 Li �2 He  2 He
1

7

4

4

Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có:

K p  E  2 K � K p  2 K  E  2.9,343  17, 2235  1, 4625(MeV).
Câu 24: Đáp án A
Về dạng các đường sức từ:
+ Bên trong ống dây, các đường sức từ song song với trục ống dây và cách đều nhau.
+ Bên ngoài ống dây, dạng các đường sức giống như ở một nam châm thẳng nên hình (IV) khơng thỏa
mãn

Vận dụng quy tắc nắm tay phải, ta thấy hình (II) và hình (III) sai, chỉ hình (I) đúng.
Câu 25: Đáp án D
- Khi dùng thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ta có d’ = 80cm �

1 1 1
  (1)
f d 80

- Khi dùng thấu kính phân kì có tiêu cự - f, ảnh thu được là ảnh ảo nên ta có: d '  20cm




1 1 1
 
(2)
 f d 20

Từ (1) và (2) ta có:

1 1 1 �


d 80 f �
� 2 1
��  � f  32cm
1
1
1 � f 16


d 20 f �

Câu 26: Đáp án B
Biên độ dao động: A 

L
 5cm
2

Trang 11



+ Pha của dao động là   t   . Từ đồ thị, ta có:
�
 .0  
� 

  (rad)
�6

�� 6

�  . 1  

  2 ( rad / s)

�3
12




2 t 
+ Phương trình dao động là: x  5cos �

�
(cm).

6�


Câu 27: Đáp án B
Áp dụng định luật Ơm cho tồn mạch I 

I

E
thay số ta được
RN  r

1,5
 0, 25 A
5,5  0,5

Câu 28: Đáp án B
Chu kì dao động của con lắc khi chưa có điện trường là: T  2

l
1
�T ~
g
g

qE
m

Khi đưa con lắc vào trong điện trường, gia tốc hiệu dụng của con lắc là g hd  g �
u
r

+ Nếu q  0 và E có phương thẳng đứng xuống dưới thì g hd  g 

u
r

+ Nếu q  0 và E có phương thẳng đứng lên trên thì g hd  g 

qE
 g � chu kì giảm.
m

qE
 g � chu kì tăng.
m

2

ur u
r
qE �
+ Khi E  P thì g hd  g 2  �
� �  g � chu kì giảm.

�m �

Câu 29: Đáp án B
Hai điểm cực đại gần nhau trên đường thẳng nối hai nguồn có vị
trí cân bằng cách nhau một khoảng


 5 �   10( mm)
2


Các điểm dao động cực đại trên đoạn KH thỏa mãn:
KA  KB
HA  GB

����
k �
  �



14  54
10

k

54  24
10

4

k

4

� k   �4; �3; �2; �1;0 � Có 9 giá trị k thỏa mãn.
Mỗi đường cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm (trừ 2 đường cực đại k = 4 và k  4 chỉ cắt đường tròn tại
1 điểm) nên số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là: 7.2  2  16 điểm.

Trang 12



Câu 30: Đáp án D
Từ hình vẽ, ta thấy rằng, chu kì của dịng điện là
T  2.40  80(ms )

Trong 1 chu kì dịng điện đổi chiều 2 lần
Trong 1 phút (60s) dòng điện đổi chiều số lần là:
N  2.

60
 1500 lần
80.103

Câu 31: Đáp án C
Ta có: I 

U
 U .2 fC � I : f
ZC

I1  0,5 A; f1  60Hz
I 2  8 A � f2 

I2
8
f1 
.60  960( Hz )
I1
0,5


Câu 32: Đáp án C
Từ định luật khúc xạ ánh sáng ta có:
sin i

rd  sin 1

nd

sin i  nd sinrd  nt sinrt � �
sin i

rt  sin 1

nt

Từ hình vẽ ta có:
HT  OH .tanrt

� TD  HD  HT  OH (tanrd  tanrt )

HD  OH .tanrd


� � 1 sin i �

� 1 sin i �
� TD  OH �
tan �
sin


tan
sin




nd �
nt �

� �

o
� � 1 sin 60 � � 1 sin 60o �

tan �
sin
sin
Thay số: TD  0,9. �
� 0,0368(m)  3, 68(cm)
� tan �

1,34 � �
1,38 �
� �

Câu 33: Đáp án C
Công suất phát xạ của nguồn là: P  n.  n.hf � n 

P

hf

Số phôtôn mà nguồn phát ra trong ba giây là: N 3s  3n 
Thay số ta có: N3 s 

3P
hf

3.10
 6,04.1019 (phơtơn)
34
14
6,625.10 .7,5.10

Câu 34: Đáp án D
Cơng thốt của các chất sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 2,26eV; 2,89eV; 4,14eV và 4,78eV.
Trang 13


Để gây ra hiệu ứng quang điện đối với kim loại, năng lượng photon



của bức xạ chiếu vào phải thỏa

mãn:  �A
Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm bức xạ đơn sắc thì:
2,89eV � �4,14eV (chỉ gây ra hiệu ứng quang điện đối với kali và canxi).

6, 625.1034.3.108

2,89eV � �4,14eV ���
� 2,89.1, 6.10 19 �
 4,14.1, 6.10 19

� 0,30(  m)   �0, 43(  m)


hc


Câu 35: Đáp án A
Gọi No là số hạt nhân

238

U và

235

U ở thời điểm tạo thành trái đất.

Ở thời điểm hiện nay (thời điểm t) số hạt nhân
1
TU 238

� 1

1

238


U và

235

U có tỉ lệ là 160 : 1.



t�


N
N .2
T
T
� U 238  o t  2 �U 235 U 238 � 160
NU 235
N o .2 TU 235

Thay số ta có:

t

log 2 160
log 2 160

�6, 2
1
1

1
1
tỉ năm.


8
9
TU 235 TU 238 7,13.10 4,5.10

Câu 36: Đáp án A
Cơng thốt được xác định theo cơng thức:
� hc 6, 625.1034.3.108

 7, 64.1019 J
�A 
6
0, 26.10
hc
� o
A
��
� A   7, 64 �0, 03 .1019 J
o

0, 001

A  A. o  7, 64.1019.
�0, 03.10 19 J

0, 26

o


Câu 37: Đáp án B
� 4
l  l

l 1  4l 2

�1 5 o
�����

Ta có: �

l1 l 2  l o
1


l  l
�2 5 o

Tần số góc của con lắc 1: 1   
Tần số góc của con lắc 2: 2 

k1l 1  k 2 l 2  k l o

� 5
k1  k

� 4


k2  5k


5k
4m

k2
5k

 2
m
m

+ Biên độ dao động của các vật A 

�A  10cm
2W
� �1
k
�A2  5cm

Trang 14


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ (gốc tọa độ O 1 ở vị trí cân bằng của vật thứ nhất), phương trình dao động
của các vật là:
�x1  10 cos(t   )
� d  x2  x1  10 cos 2 (t )  10 cos(t )  7


1 4 2 43 14 2 43
x

12

5cos(2

t
)
�2
2
x
x

d min � x  cos(t )  

b
1
  � d min  4,5(cm)
2a
2

Câu 38: Đáp án C
Gọi xo là tọa độ của điểm M và x là tọa độ của điểm N.

� Mức cường độ âm tại N được xác định bởi biểu thức:
LN  10log

P
P

 10log
 20log( x  xo )
2
I o 4 ( x  xo )
I o 4
1 42 43
a

+ Khi log x  1 � x  10(m);
+ Khi log x  2 � x  100(m);
Từ đồ thị, ta có:
90  78
78  a  20 log(100  xo ) 100  xo

20


10
� xo  20, 2(m)

90

a

20
log(10

x
)
10  xo

o


� a  78  20 log(100  20, 2)  119, 6(dB )

� Mức cường độ âm tại N khi x = 32m là LN = 119,6 – 20log (32+20,2) = 85,25 (dB).
Câu 39: Đáp án B
L

1
1
( H ) � Z L   L  100 .
 50()
2
2

u  100 2 cos(100 t ) (V ) � U  100(V )

+ Ta có: V1  V2  V3  U

R  Z L  ZC
ZC  100
 100
2
Z
50  (50  ZC ) 2

+ Sử dụng chức năng Mode

� 7 ta có thể xác định được khoảng giá trị cực đại của biểu thức trên vào


khoảng 316 V ứng với giá trị của ZC là 67.
+ Nhập số liệu: Mode � 7
F ( X )  100

X  100
502  (50  X ) 2

với Z C � X

� 50
+ Giá trị cuối: End � 75
+ Giá trị đầu: Start

+ Bước nhảy: Steps � 1
Câu 40: Đáp án B

Trang 15


Chu kì dao động của màn:

T

2 2

 4( s )


2


Điều kiện để 2 vân sáng trùng nhau: x1  x2 �

k1 2 560 7
 

k2 1 720 9

Tại M là vân sáng trùng màu với vân trung tâm, giữa M và vân trung tâm cịn một vân sáng nữa có màu
như vậy

� M là vân trùng thứ 2 (tính từ vân trung tâm) tương ứng với vân sáng bậc 14 của bức xạ 1 và

vân sáng bậc 18 của bức xạ

2
�kM1  14

� Ở thời điểm t  0 � D  2m : �


�kM 2  18

+ Khi t  1s 

T
�
3
�
: D1  2  cos � .1  � 3( m)  D

4
2�
2
�2

2

kM1  14.  9,3

D 3

3
3
i
 i
a
2
����
� bậc của vân sáng tại M giảm 2 lần � �
2

kM 2  18.  12

3
1

1

+ Khi t  s 


3T
�
1
�
: D2  2  cos � .3  � 1( m)  D
4
2�
2
�2


�k M1  14.2  28

bậc
của
vân
sáng
tại
M
tăng
2
lần

�����
�k M 2  18.2  36
i2 

 D2 1
 i
a

2

Trong 4s (=1T) màn thực hiện đúng 1 chu kì dao động, quá trình thay đổi bậc của vân sáng tại M được
mơ tả như hình.

Vậy trong thời gian 4s thì số vân đơn sắc dịch chuyển qua M là:
N  2[(4  6  6)  (6  8  8)]  1  75

Ta trừ 1 ở đây là do điểm 12 nằm ở biên nên khi màn dao động chỉ đi qua 1 lần.

Trang 16



×