Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

đề thi thử TN THPT 2021 vật lý THPT chuyên vĩnh phúc lần 2 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.85 KB, 20 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Mã đề 567

Họ và tên: …………………………..………………………………………………….
Lớp: …………………………….……………………SBD: ………………………….
Câu 1: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là
A. 44V
B. 440V
C. 110V
D. 11V
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L,
tần số góc của dòng điện là ω?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc
vào thời điểm ta xét
B. Mạch khơng tiêu thụ cơng suất trung bình
C. Hiệu điện thế trễ pha

π
so với cường độ dịng điện
2

1
ωL


Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với
phương truyền sóng
B. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vng góc
với phương truyền sóng
Câu 4: Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng, kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.
Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 90 cm/s
B. 90 m/s
C. 40 cm/s
D. 40 m/s
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
D. Tổng trở của đọan mạch bằng

π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
2
B. Dịng điện xoay chiều khơng thể tồn tại trong đoạn mạch
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha

π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
2
D. Tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 6: Một con lắc đơn gồm một hòn bị nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hịa với chu kì 3s thì hịn bị chuyển động trên
một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hịn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 0,5s

B. 0,75s
C. 1,5s
D. 0,25s
Câu 7: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha

(

)

2
2
dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π m/s . Chu kì

dao động của con lắc là
Trang 1


A. 0,5s
B. 1,6s
C. 1s
D. 2s
Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung
kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở ln
A. Nhanh pha

π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
4


π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
4
π
C. Nhanh pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
2
B. Chậm pha

D. Chậm pha

π
so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện
2


π
Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4.cos πt − ÷cm
6


π
và x2 = 4.cos πt − ÷cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2

A. 4 3cm
B. 2cm
C. 4 2cm
D. 8cm
Câu 10: Nói về một chất điểm dao động điều hịa, phát biểu nào dưới đây đúng ?

A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn
mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

0,6
H, tụ điện có điện
π

10−4
F và cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
π
A. 40Ω
B. 30Ω
C. 80Ω
D. 20Ω
Câu 12: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện
trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosϕ là hệ số công suất của
mạch điện thì cơng suất tỏa nhiệt trung bình trên dây là
R 2P
(U cosϕ)2
U2
P2
B.

P
=
R

×

P
=
R
×

P
=
R
×
A. ∆P =
C.
D.
(U cosϕ)2
P2
(P.cosϕ)2
(U cosϕ)2
dung C =

Câu 13: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng
của sóng này trong mơi trường nước là
A. 30,5m
B. 3,0km
C. 75,0m
D. 7,5m
Câu 14: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng
pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước khơng đổi trong q
trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. Dao động với biên độ cực đại

B. Dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn
C. Không dao động
D. Dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
Câu 15: Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi của lị xo tác dụng lên vật ln hướng
Trang 2


A. Theo chiều âm quy ước
C. Về vị trí cân bằng của viên bi

B. Theo chiều chuyển động của viên bi
D. Theo chiều dương quy ước
Câu 16: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0.cos10πt thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10πHz
B. 5πHz
C. 10Hz
D. 5Hz
Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc
6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036J
B. 0,018J
C. 36J
D. 18J
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động


π
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2.cos 2πt + ÷ (x tính bằng cm, t
2

tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25s, chất điểm có li độ bằng
A. −2 cm

B.

3 cm

C. 2 cm

D. − 3 cm

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 0 cm/s
B. 20π cm/s
C. −20π cm/s
D. 5 cm/s
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một
đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ năng
A. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi
B. Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lo xo
C. Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
D. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm bằng

A. 10V
B. 40V
C. 30V
D. 20V
Câu 23: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là
v1,v2 ,v3. Nhận định nào sau đây là đúng
A. v3 > v2 > v1
B. v1 > v2 > v3
C. v2 > v3 > v1
D. v2 > v1 > v3
Câu 24: Dao động tắt dần
A. Có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Có biên độ khơng đổi theo thời gian
C. Ln có hại
D. Ln có lợi
Câu 25: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20KHz
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng

π
Câu 26: Một dịng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2sin 100πt + ÷A
2

(trong đó t tính bằng giây) thì
A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A
B. Tần số dịng điện bằng 100π Hz
C. Chu kì dịng điện bằng 0,02s
D. Cường độ dịng điện i ln sớm pha


π
so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
2
Trang 3


Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của
sóng truyền trên đây là
A. 0,5m
B. 1m
C. 0,25m
D. 2m
Câu 28: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng
là u = 6.cos(4πt − 0,02πx) ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là:
A. 200cm
B. 50cm
C. 150cm
D. 100cm
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2.cos(100πt)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn thuần
cảm có độ tự cảm L =

1
10−4
H và tụ điện có điện dung C =
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong
π


đoạn mạch là

A. 0,75A
B. 22A
C. 2A
D. 1,5A
Câu 30: Đặt điện áp u = U 2.cos(100πt)V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi
mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu cuộn dây thì ampe kế chỉ 1A, khi đó hệ số công suất là 0,8.
Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vơ cùng lớn thì nó chỉ 200V và hệ số cơng suất của mạch khi đó là
0,6. Giá trị R và U lần lượt là
A. 12Ω; 120V
B. 128Ω; 220V
C. 128Ω; 160V
D. 28Ω; 120V
Câu 31: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao
động theo phương trình u1 = a.cos(40πt); u2 = a.cos(40πt + π). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất
lỏng là 40cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn EF.
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 32: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm
L thì dịng điện qua cuộn dây là dịng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây
này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua nó là
1A, cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 30Ω
B. 40Ω
C. 50Ω
D. 60Ω
Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k = 100N / m và vật nặng khối
lượng m = 100g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận

tốc 20π 3cm/s hướng lên. Lấy π2 = 10; g = 10m/s2. Trong khoảng thời gian

1
chu kỳ kể từ lúc thả
4

vật, quãng đường vật đi được là
A. 8,00 cm
B. 5,46 cm
C. 4,00 cm
D. 2,54 cm
Câu 34: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lị xo khối lượng
khơng đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động

π
theo phương trình: x = 4cos 10t + ÷cm. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời
3

điểm vật đã đi quãng đường s = 3cm (kể từ t = 0) là
A. 2N
B. 0,9N
C. 1,1N
D. 1,6N
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và
tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng khơng
đổi. Dùng vơn kế (vơn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu
tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vơn kế tương ứng là U,U C và U L . Biết U = U C = 2U L . Hệ
số công suất của mạch điện là

Trang 4



A. cosϕ =

3
2

B. cosϕ = 1

C. cosϕ =

2
2

D. cosϕ =

1
2

Câu 36: Tính chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn dài l1, l2, l3 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết
tại nơi này con lắc có chiều dài l1 + l2 + l3 là có chu kì 2s; con lắc có chiều dài l1 + l2 − l3 có chu kì
1,6s; con lắc có chiều dài l1 − l2 − l3 có chu kì 0,8s
A. T1 = 0,85s; T2 = 0,98s; T3 = 1,52s

B. T1 = 0,98s; T2 = 1,52s; T3 = 0,85s

C. T1 = 1,525s; T2 = 0,85s; T3 = 0,98s

D. T1 = 1,525s; T2 = 0,98s; T3 = 0,85s


Câu 37: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm, dao động theo
phương

thẳng

đứng

với

phương

trình

lần

lượt




π
uA = 3.cos 40πt + ÷cm
6





2π 
uB = 4cos 40πt +

÷cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Một đường trịn có tâm là trung điểm
3

của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5cm có trên đường trịn

A. 32
B. 16
C. 17
D. 34
Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
220V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 13,75V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu
cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 55V. Bỏ qua mọi
hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 6
B. 4
C. 8
D. 15
Câu 39: Người ta cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên n lần để công suất hao phí giảm
100 lần. Biết cơng suất truyền đến tải tiêu thụ khơng đổi và khi chưa tăng áp thì độ giảm điện thế trên
đường dây bằng 15% hiệu thế giữa hai cực máy phát. Giá trị của n gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 5,418
B. 5,184
C. 8,154
D. 8,514
Câu 40: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2.cos(100πt)V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây
là U d = 60V và dòng điện trong mạch lệch pha

π

π
so với u và lệch pha
so với ud . Hiệu điện thế
6
3

hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị
A. 120V

B. 60 3V

C. 90V

D. 60 2V

-----------HẾT---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1.D

2.B

3.C

4.D

5.A

6.B

7.B


8.B

9.A

10.C

11.A

12.D

13.D

14.A

15.C

16.A

17.B

18.B

19.A

20.A

21.C

22.B


23.A

24.A

25.D

26.C

27.B

28.D

29.C

30.C
Trang 5


31.D

32.D

33.B

34.C

35.A

36.D


37.A

38.C

39.D

40.B

(tailieugiangday.com – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Q thầy cơ liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Phương pháp:
Công thức máy biến áp lí tưởng:

U1 N1
=
U 2 N2

Cách giải:
Áp dụng cơng thức máy biến áp lí tưởng ta có:

U1 N1
220 1000
=

=
⇒ U 2 = 11V

U 2 N2
U2
50

Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp:
Cảm kháng: ZL = ωL
Mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần có u ln sớm pha hơn i góc
Cơng thức tính công suất: P = U.I.cosϕ =

π
2

U 2R
Z2

Cách giải:
Cuộn dây thuần cảm có R = 0 ⇒ P =

U 2.0
=0
Z2

Vậy mạch khơng tiêu thụ cơng suất.
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sóng cơ.
Cách giải:

Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất tại nơi sóng truyền qua sẽ dao động quanh vị trí cân bằng riêng
của nó ⇒ Phát biểu sai là: Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi
theo sóng.
Chọn C.
Câu 4:
Phương pháp:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l =

kλ k.v
=
2 2f
Trang 6


Trong đó: k là số bó sóng; Số nút sóng = k + 1; Số bụng sóng = k.
Cách giải:
Trên dây có 10 nút sóng ⇒ k + 1= 10 ⇔ k = 9
Có: l =

kλ k.v
2.l.f 2.0,9.200
=
⇒ v=
=
= 40m/s
2 2f
k
9

Chọn D.

Câu 5:
Phương pháp:
 u = U 0.cos(ωt + ϕ)


Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện: 
π
 i = I 0.cos ωt + ϕ + 2 ÷



Cách giải:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dịng điện trong đoạn
mạch sớm pha

π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2

Chọn A.
Câu 6:
Phương pháp:
Chu kì là khoảng thời gian vật thực hiện một dao động tồn phần.
Cách giải:
Hịn bi đi từ vị trí B (VTCB) đến vị trí C sẽ đi được 2cm.
Khoảng thời gian tương ứng là: ∆t =

T 3
= = 0,75s
4 4


Chọn B.
Câu 7:
Phương pháp:
Cơng thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn: T = 2π

l
g

Cách giải:
Chu kì dao động của con lắc là: T = 2π

l
0,64
= 2π
= 1,6s
g
π2

Chọn B.
Câu 8:
Phương pháp:
Cơng thức tính độ lệch pha giữa u và i: tanϕ =

ZL − ZC
R

Cách giải:
Độ lệch pha giữa u và i là: tanϕ =


− ZC − R
π
=
= −1⇒ ϕ = −
R
R
4

Trang 7


⇒ ϕu − ϕi = −

π
4

Chọn B.
Câu 9:
Phương pháp:
Công thức tính biên độ của dao động tổng hợp: A = A 12 + A 22 + 2A 1A 2. cos∆ϕ
Cách giải:
 π  π 
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ: A = 42 + 42 + 2.4.4.cos − −  − ÷ = 4 3cm
 6  2 
Chọn A.
Câu 10:
Phương pháp:
a = −ω2x
Các công thức độc lập với thời gian: 
2

2
 v = ±ω A − x
Cách giải:
a = −ω2.0 = 0
VTCB có x = 0 ⇒ 
2
2
|v|= ω A − 0 = ωA
Chọn C.
Câu 11:
Phương pháp:
U 2R
U 2R
P
=
=
Cơng thức tính cơng suất:
Z2
R2 + ( Z − Z
L

C

)

2

 ZL = ωL

Dung kháng và cảm kháng: 

1
 ZC = ωC

Cách giải:
1
=
2πf.C

1

= 100Ω
10−4
2π.50.
π
0,6
Cảm kháng: ZL = 2π.L = 2π.50.
= 60Ω
π
U2R
802.R
P
=

80
=
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
2
R2 + (100 − 60)2
R2 + ( ZL − ZC )
Dung kháng:


⇔ 1=

ZL =

80.R
⇔ R 2 − 80R + 1600 = 0 ⇒ R = 40Ω
R + 1600
2

Chọn A.
Câu 12:
Phương pháp:
Trang 8


Cơng thức tính cơng suất tỏa nhiệt trên dây: ∆P =

P2R
U 2. cos2 ϕ

Cách giải:
Cơng suất tỏa nhiệt trung bình trên dây là: ∆P =

P2R
U 2. cos2 ϕ

Chọn D.
Câu 13:
Phương pháp:

Cơng thức tính bước sóng: λ = v.T =

v
f

Cách giải:
Bước sóng của sóng này trong mơi trường nước là: λ =

v 1500
=
= 7,5m
f 200

Chọn D.
Câu 14:
Phương pháp:
Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: d2 − d1 = kλ;k ∈ Z
Cách giải:
Điều kiện có cực đại giao thoa: d2 − d1 = kλ;k ∈ Z
Tại trung điểm của đoạn AB có: d2 = d1 ⇒ d2 − d1 = 0 = 0.λ
Vậy phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ cực đại.
Chọn A.
Câu 15:
Phương pháp:
+ Lực đàn hồi xuất hiện ở hai đầu của lò xo và tác dụng vào các vật tiếp xúc (hay gắn) với lị xo làm nó
biến dạng
+ Hướng của lực đàn hồi ở mỗi đầu lò xo ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng: Khi lò xo bị dãn
lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lò xo vào phía trong; Khi lị xo bị nén lực đàn hồi của lò xo
hướng theo trục của lò xo ra ngoài.
Cách giải:


Trang 9


Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi của lị xo tác dụng lên vật ln hướng về vị trí cân bằng của viên bi.
Chọn C.
Câu 16:
Phương pháp:
Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ: Tần số của dao động riêng bằng tần số của ngoại lực
cưỡng bức.
Cách giải:
Ngoại lực tuần hoàn: Fn = F0.cos10πt ⇒ ωn = 10πrad/s
Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì: ω0 = ωn = 10πrad/s
Chọn A.
Câu 17:
Phương pháp:
Cơng thức tính cơ năng: W =

1
mω2A 2
2

Chiều dài quỹ đạo: L = 2A ⇒ A =

L
2

Cách giải:
Chiều dài quỹ đạo: L = 2A ⇒ A =


L 20
=
= 10cm = 0,1m
2 2

Cơ năng của vật dao động này là: W =

1
1
mω2A 2 = .0,1.62.0,12 = 0,018J
2
2

Chọn B.
Câu 18:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa.
 x = A.cos(ωt + ϕ)
Li độ: 
 F = − kx
Cách giải:
Đối với vật dao động điều hòa:
+ Quỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng.
+ Li độ biến thiên theo thời gian theo hàm sin (cos).
+ Lực kéo về cũng biến thiên điều hòa theo thời gian.
⇒ Phát biểu đúng là: Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Chọn B.
Câu 19:
Phương pháp:
Thay t vào phương trình li độ.

Cách giải:

π
Tại thời điểm t = 0,25s chất điểm có li độ: x = 2.cos 2π.0,25+ ÷ = −2cm
2

Chọn A.
Trang 10


Câu 20:
Phương pháp:
Phương trình vận tốc: v = x′
Thay t vào phương trình của v.
Cách giải:
Phương trình của vận tốc:

π
v = x′ = 20π.cos 4πt + ÷cm/s
2

Tại t = 5s vận tốc của chất điểm này có giá trị:

π
v = 20π.cos 4π.5+ ÷ = 0cm/s
2

Chọn A.
Câu 21:
Phương pháp:

2

Cơng thức tính cơ năng: W =

1 2 1
1  2π 
kA = mω2A 2 = m. ÷ .A 2
2
2
2  T 

Cách giải:
W ∼ k

2
 W ∼ m
1 2 1  2π 
2
Cơ năng của con lắc lị xo được tính theo cơng thức: W = kA = m. ÷ .A ⇒  W − A 2
2
2  T 

W ∼ 1

T2
Vậy cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Chọn C.
Câu 22:
Phương pháp:
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: U = U 2R + U 2L

Cách giải:
Đoạn mạch gồm R nối tiếp với L nên:
U = U 2R + U 2L ⇒ U L = U 2 − U 2R = 502 − 302 = 40V
Chọn B.
Câu 23:
Phương pháp:
Tốc độ truyền âm trong các môi trường: vR > vL > vK
Cách giải:
Ta có: vR > vL > vK
⇒ Nhận định đúng là: v3 > v2 > v1
Chọn A.
Câu 24:
Phương pháp:
Trang 11


Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần. Nguyên nhân là tắt dần dao động là
do lực ma sát và lực cản của mơi trường.
Cách giải:
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Chọn A.
Câu 25:
Phương pháp:
+ Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các mơi trường khí, lỏng, rắn.
+ Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng 16Hz đến 20000Hz. Âm có tần số nhỏ hơn 16Hz được gọi
là hạ âm. Âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm.
Cách giải:
Siêu âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí và khơng truyền được trong chân không.
⇒ Phát biểu sai là: Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng.
Chọn D.

Câu 26:
Phương pháp:
Cơng thức liên hệ giữa chu kì, tần số, tần số góc: ω =
Cường độ dịng điện hiệu dụng: I =


= 2πf
T

I0
2

Cách giải:
Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện: I =
Tần số dịng điện: f =

ω 100π
=
= 50Hz



Chu kì dòng điện: T =

1 1
=
= 0,02s
f 50

I0

2

=

2
2

= 2A

Chọn C.
Câu 27:
Phương pháp:
λ
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l = k ×
2
Trong đó: Số bó sóng = k; Số bụng sóng = k; Số nút sóng = k + 1.
Cách giải:
Sóng dừng với 2 bụng sóng ⇒ k = 2
λ
2.l 2.1
Sử dụng điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định ta có: l = k × ⇒ λ =
=
= 1m
2
k
2
Chọn B.
Câu 28:
Phương pháp:


2πx 
Phương trình sóng tổng qt: u = A.cos ωt + ϕ −
÷
λ 

Trang 12


Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình sóng tổng qt.
Cách giải:
Đồng nhất phương trình ta có:

2πx

= 0,02πx ⇒ λ =
= 100cm
λ
0,02π

Chọn D.
Câu 29:
Phương pháp:
 ZL = ωL

Cảm kháng, dung kháng: 
1
 ZC = ωC

Cường độ dòng điện trong mạch:


I=

U
=
Z

U
R2 + ( ZL − ZC )

2

Cách giải:
1
Cảm kháng: ZL = ωL = 100π × = 100Ω
π
1
1
ZC =
=
= 200Ω
Dung kháng:
ωC
10−4
100π ×

U
I= =
Cường độ dòng điện trong đoạn mạch:
Z


U

(Z

L

− ZC )

2

=

200
(100− 200)2

= 2A

Chọn C.
Câu 30:
Phương pháp:
Cường độ dòng điện hiệu dụng:

Hệ số công suất:

cosϕ =

R
=
Z


I=

U
=
Z

U
R2 + ( ZL − ZC )

2

R
R 2 + ( ZL − ZC )

2

Cách giải:
+ Khi mắc ampe kế vào hai đầu cuộn dây ⇒ cuộn dây bị nối tắt ⇒ Mạch chỉ còn RC.
U
U
= 1⇒ U = Z = R2 + ZC2
Ampe kế chỉ: I = Z =
2
2
R + ZC
R
R
= 0,8
Hệ số công suất: cosϕ = Z =
R 2 + ZC2

Đặt x = U = Z = R2 + Z2C ⇒ R = 0,8x (1) ⇔ x = (0,8x)2 + ZC2 ⇒ ZC = 0,6x (2)
+ Khi thay ampe kế bằng vơn kế có điện trở vơ cùng lớn:
U.ZL
U
U = ×Z =
= 200V
Số chỉ của vơn kế: L Z′ L
2
2
R + ( ZL − ZC )

(*)

Hệ số công suất của mạch:
Trang 13


cosϕ′ =



R
=
Z′

R
R + ( ZL − ZC )
2

2


= 0,6 ⇔

0,8x
(0,8x) + ( ZL − 0,6x)
2

2
4x
5
= (0,8x)2 + ( ZL − 0,6x) ⇒ ZL = x
3
3

Thay (1); (2); (3) vào (*) ta c:

2

= 0,6

(3)

5x

3
2

5x

(0,8x)2 + 0,6x ữ

3

x = U = 160 ⇒ R = 0,8x = 0,8.160 = 128Ω

= 200 ⇒ U = 160V

Chọn C.
Câu 31:
Phương pháp:

Bước sóng: λ = vT = v ×
ω

1
Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn ngược pha: d2 − d1 =  k + ÷λ
2

Cách giải:


Bước sóng: λ = vT = v × = 40×
= 2cm
ω
40π
 AB = 15cm
⇒ AE = EF = FB = 5cm
Có: 
 AE = EF = FB
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn ngược pha


1
⇒ Điều kiện có cực đại giao thoa là: d2 − d1 =  k + ÷λ
2

Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:
BF − AF ≤ d2 − d1 ≤ BE − AE

1
5 10 k + ữì2 10 − 5 ⇔ −3 ≤ k ≤ 2 ⇒ k = −3; −2; −1;0;1;2
2

Có 6 giá trị của k nguyên thỏa mãn, vậy có 6 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF.
Chọn D.
Câu 32:
Phương pháp:
Điện trở của cuộn dây: R =

U1c
I 1c

U
U
⇒ ZL
Biểu thức định luật Ôm: I = Z =
R2 + Z2L
Cách giải:
+ Khi đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu cuộn dây có điện trở: R =

U1c
12

=
= 80Ω
I 1c 0,15
Trang 14


+ Khi đặt một điện áp xoay chiều: Z =

U
100
⇔ R2 + Z2L =
⇔ 802 + Z2L = 100 ⇒ ZL = 60Ω
I
1

Chọn D.
Câu 33:
Phương pháp:
Tần số góc: ω =

k
m

Độ giãn của lò xo tại VTCB: ∆l 0 =
Biên độ dao động: A = x2 +

mg
k

v2

ω2

Sử dụng VTLG và công thức tính góc qt: α = ω.∆t =


×∆t
T

Cách giải:
Tần số góc: ω =

k
100
=
= 10π(rad/s)
m
0,1

mg 0,1.10
=
= 0,01m = 1cm
k
100
Gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống; gốc thời gian là lúc thả vật.
Độ giãn của lò xo tại VTCB là: ∆l 0 =

Tại vị trí lị xo giãn 3cm có: ∆l = ∆l 0 + x ⇒ x = ∆l − ∆l 0 = 3− 1= 2cm
Biên độ dao động của vật: A = x2 +

v2

(20π 3)2
2
= 2 +
= 4cm
ω2
(10π)2

Tại t = 0 vật qua li độ x = 2cm theo chiều âm.
1
2π T π
chu kì là: α = ω.∆t =
× =
4
T 4 2
Biểu diễn trên VTLG ta có:
Góc qt được sau

Từ VTLG xác định được quãng đường đi được: S = 2 + 2 3 = 5,46cm
Chọn B.
14
Trang 15


Câu 34:
Phương pháp:
Độ lớn lực đàn hồi: Fdh = k.∆l
Độ biến dạng của lò xo tại VTCB: ∆l 0 =

mg g
=

k ω2

Sử dụng VTLG.
Cách giải:
Ta có hình vẽ:
g 10
=
= 0,1m
ω2 102
Tại thời điểm t = 0 vật qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều âm.
Khi đi được quãng đường s = 3cm vật có li độ x = −1cm
Độ giãn của lò xo tại VTCB: ∆l 0 =

2
2
Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật khi đó là: Fdh = k.∆l = mω .( ∆l 0 + |x |) = 0,1.10 .(0,1+ 0,01) = 1,1N

Chọn C.
Câu 35:
Phương pháp:
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: U = U 2R + ( U L − UC ) ⇒ U R
2

Hệ số công suất: cosϕ =

R UR
=
Z U

Cách giải:

UC = U

Theo bài ra ta có: U = U C = 2U L ⇒ 
U
U L =

2
2

2
2
U

3U
Ta có: U = U2R + ( U L − U C ) ⇒ U R = U 2 − ( U L − U C ) = U 2 −  − U ÷ =
2
2


3U
U
Hệ số cơng suất của đoạn mạch:
3
cosϕ = R = 2 =
U
U
2
Chọn A.
Câu 36:
Phương pháp:

Trang 16


Chu kì của con lắc đơn: T = 2π

l
g

Cách giải:

 T1 = 2π



Ta có:  T2 = 2π


 T = 2π
 3


l1
g
l2
g
l3
g

Chu kì của con lắc có chiều dài l1 + l2 + l3 :
T1 = 2π


l1 + l 2 + l3
= 2s ⇒ T12 + T22 + T32 = 22
g

(1)

Chu kì của con lắc có chiều dài l1 + l2 − l3 :
T 2 = 2π

l1 + l 2 − l3
= 1,6s ⇒ T12 + T22 − T32 = 1,62
g

(2)

Chu kì của con lắc có chiều dài l1 − l2 − l3 :
T 3 = 2π

l1 − l 2 − l 3
= 0,8s ⇒ T12 − T22 − T32 = 0,82
g

(3)

 T12 + T22 + T32 = 22
T12 = 2,32 T1 = 1,523s
 2
 2


2
2
2
Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình:  T1 + T2 − T3 = 1,6 ⇔ T2 = 0,96 ⇔ T2 = 0,98s
 T 2 − T 2 − T 2 = 0,82
T 2 = 0,72 T = 0,85s
2
3
 3
 1
 3
Chọn D.
Câu 37:
Phương pháp:
v
f
Viết phương trình sóng giao thoa.
Bước sóng: λ = vT =

Biên độ dao động tổng hợp: A = A 12 + A 22 + 2A 1A 2. cos∆ϕ
Để A = A 12 + A 22 ⇒ cos∆ϕ = 0 ⇔ ∆ϕ =

π
+ kπ
2

Cách giải:

Trang 17





π
 uA = 3.cos 40πt + ÷cm
6


Phương trình sóng tại hai nguồn: 
 u = 4cos 40πt + 2π  cm

÷
 B
3


Xét điểm M trên A’B’ có: d1 = AM;d2 = BM


= 40.
= 2cm
ω
40π
Sóng truyền từ A đến M có phương trình:
Bước sóng: λ = v.T = v.




π 2π.d1 

π
uAM = 3.cos 40πt + −
÷ = 3.cos 40πt + − π.d1 ÷
6
λ 
6



Sóng truyền từ B đến M có phương trình:



2π 2πd2 

uBM = 4cos 40πt +

− πd2 ÷cm
÷ = 4cos 40πt +
3
λ 
3



Mà d1 + d2 = 10cm ⇒ d2 = 10 − d1







⇒ uBM = 4cos 40πt +
− π ( 10 − d1 )  = 4.cos 40πt +
+ πd1 ÷
3
3




Phương trình sóng giao thoa tại M:




π

uM = 3.cos 40πt + − π.d1 ÷+ 4.cos 40πt +
+ πd1 ÷ = A M . cos(40πt + ϕ)
6
3




 2π
 π

+ πd1 ÷−  − π.d1 ÷

Với: A M = 32 + 42 + 2.3.4.cos
 6

 3
 2π
 π

+ πd1 ÷−  − π.d1 ÷ = 0
Để A M = 5cm ⇔ cos
 6

 3
 2π
 π
 π
k
⇔
+ πd1 ÷−  − π.d1 ÷ = + kπ ⇒ d1 =
2
 3
 6
 2
k
≤ 9 ⇔ 2 ≤ k ≤ 18 ⇒ k = 2;3;4;…;18
2
Như vậy trên A’B’ có 17 điểm dao động với biên độ 5cm trong đó có điểm A’ và B’.
Suy ra trên đường trịn tâm O bán kính R = 4cm có 17.2 − 2 = 32 điểm dao động với biên độ 5cm.
Chọn A.
Câu 38:
Do AA ′ ≤ d1 ≤ AB′ ⇔ 1≤


Trang 18


Phương pháp:
Công thức máy biến áp:

U1 N1
U
U
=
⇔ 1= 2
U 2 N2
N1 N2

Cách giải:
Gọi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là x.
+ Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 :
+ Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 :
Lấy (1) x (2) ⇒


x 55
=
N2 N1

x 13,75
=
(1)
N1

N2

(2)

x2
13,75.55
=
⇒ x = 27,5V ⇒ U 2 = 27,5V
N1.N2
N1.N2

N01 U1 220
=
=
=8
N02 U2 27,5

Chọn C.
Câu 39:
Phương pháp:
Độ giảm thế trên đường dây: ∆U = I.R
2
Cơng suất hao phí trên đường dây: Php = I R

Cơng suất tồn phần: P = U.I
Cơng suất tiêu thụ: Pi = P − Php
Cách giải:
+ Khi chưa tăng áp:
Độ giảm thế trên đường dây: ∆U = I.R = 0,15.U ⇒ I =


∆U 0,15.U
=
R
R
2

 0,15.U 
0,0225.U 2
Công suất hao phí trên đường dây tải điện: Php = I R =
ì
R
=

R
R
2

0,0225.U 2
0,15.U 0,0225.U2 0,1275.U 2
= U×

=
R
R
R
R
+ Khi tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên n lần:
P
0,015.U
0,0225.U 2 ′2

2,25.10−4.U 2 ′2

Công suất hao phí: Php
= hp ⇔
= I ×R =
= I R ⇒ I′ =
R
100
100.R
R
Công suất tiêu thụ: Pi = P − Php = U.I −

Công
=

suất

tiêu

0,015.U 2,25.10−4.U 2



thụ: Pi′ = P′ − Php
= nU.I − Php = nU ×

R
R

0,015n.U 2 2,25.10−4.U 2


R
R

+ Do công suất tiêu thụ trong hai trường hợp không đổi nên:
0,015n.U 2 2,25.10−4.U 2 0,1275.U 2

=
⇔ 0,015n − 2,25.10−4 = 0,1275⇒ n = 8,515
R
R
R
Chọn D.
Trang 19


Câu 40:
Phương pháp:
Vẽ giản đồ vecto.
Sử dụng định lí hàm số cos: c2 = a2 + b2 − 2.ab.cosC
Cách giải:
Từ dữ kiện bài cho ta có giản đồ vecto:

Từ hình vẽ ta có: AMB = 1800 − BME = 1200 ⇒ ABM = 1800 − MAB − AMB = 300
⇒ ∆AMB cân tại M ⇒ AM = MB = 60 ⇔ U R = U d = 60V
Áp dụng định lí hàm số cos trong tam giác AMB có:
AB2 = AM 2 + BM 2 − 2.AM.BM.cosAMB
⇔ U 2 = U 2R + U d2 − 2.U R U d .cosAMB
⇔ U 2 = 602 + 602 − 2.60.60cos120 = 10800 ⇒ U = 60 3V
Chọn B.


18

Trang 20



×