Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi k4 t tv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.4 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>đề kiểm tra giữa học kỳ I - khối iV N¨m häc: 2012 - 2013 Hä vµ tªn:..................................... M«n: to¸n (Đề chẵn) Líp:............................................... Thêi gian: ... phót Ngày kiểm tra:................ Ngày trả bài:................... I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và khoanh tròn đáp án. Câu 1: (0.5đ) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 1 đơn vị. A. 50 700 631. B. 50 070 631. C. 50 007 631. D. 57 000 631. Câu 2: (0.5đ) 675078921 cho biết giá trị của chữ số 5. A. 500 000. B. 5 000 000. C.50 000 000. D.500 000 000. Câu 3: (0.5đ) Chọn số thích hợp điền vào ô trống. 6 543 □56 < 6 543 156 A.0. B.1. C.2. D.3. Câu 4: (0.5đ) Con vịt cân nặng………........................................................................ A. 3 kg. B. 3 yến. C. 3 tạ. D. 3 tấn. Câu 5: (0.5đ) 616 tấn : 8 = …...tấn A. 74. B. 75. C. 76. D.77. Câu 6: (0.5đ) Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010.Năm đó thuộc thế kỉ nào ? A. Thế kỉ thứ I. B. Thế kỉ thứ II. C. Thế kỉ thứ X. D. Thế kỉ thứ XI. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh. a/ 5676 + 3502 b/ ................. ................. ................. .................. 8615 - 3428 ................. ................. ................. .................. c/ 3160 X 5 ................. ................. ................. .................. Bµi 2: T×m sè trung b×nh céng cña c¸c sè sau: a. 35; 42 vµ 58. d/ 51825 : 3 ................. ................. ................. ..................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ b. 35; 12; 24; 21 vµ 43 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 3: (1đ) Nêu giá trị của chữ số 5 sau: a. 9 786 540……………................................................................................................ b.10 742 005………………………................................................................................ Câu 4: (1.5đ) Số học sinh của bốn lớp lần lượt là 19 học sinh, 19 học sinh, 32 học sinh, 26 hoc sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bµi 5:Bµi to¸n Một xe ô tô chuyến trớc chở đợc 3 tấn muối, chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trớc 4 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở đợc bao nhiêu tạ muối? Bµi gi¶i ................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: B. Câu 2: B. Câu 3: A. Câu 4: A. Câu 5: D. Câu 6: D. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bµi 1: (2 ®iÓm) Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a/ 9178 Bµi 2: (1 ®iÓm) a/ 45 Câu 3: 0,5 điểm. b/ 5187. c/ 15800. d/ 17275. b/ 27. a. Giá trị của chữ số 5 là 500 b. Giá của chữ số 5 là 5. Câu 4:0,5 điểm Trung bình học sinh của mỗi lớp là (19 + 19 + 32 + 26) : 4 = 24 (học sinh) Đáp số: 24 học sinh Bµi 4: Bµi to¸n (2 ®iÓm) - Lời giải đúng: - Phép tính đúng: - Đáp số đúng:. 0,5 ®iÓm 1 ®iÓm 0,5 ®iÓm. Bµi gi¶i §æi 3 tÊn = 30 t¹ Số tạ muối chuyến sau chở đợc là: 30 + 4 = 34 (t¹) Số tạ muối cả hai chuyến chở đợc là: 30 + 34 = 64 (t¹) §¸p sè: 64 t¹ Giáo viên ghi thêm 1 điểm cho hoc sinh trình bày bài làm sạch sẻ.. đề kiểm tra giữa học kỳ I - khối iV N¨m häc: 2012 - 2013 Hä vµ tªn:..................................... M«n: Đọc hiểu (Đề chẵn) Líp:............................................... Thêi gian: ... phót Ngày kiểm tra:................ Ngày trả bài:................... Trung thu độc lập Đêm nay anh đứng gác ở trại. Trăng ngàn và gió núi bao la khiến lòng anh man mác nghĩ tới trung thu và nghĩ tới các em. Trăng đêm nay soi sáng xuống nước Việt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nam độc lập yêu quý của các em. Trăng sáng mùa thu vằng vặc chiếu khắp thành phố, làng mạc, núi rừng, nơi thân thiết của các em… Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai… Ngày mai, các em có quyền mơ tưởng cuộc sống tươi đẹp vô cùng. Mươi mười lăm năm nữa thôi, các em sẽ thấy cũng dưới ánh trăng này, dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy phát điện; ở giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trên những con tàu lớn. Trăng của các em soi sáng những ống khối nhà máy chi chít, cao thẳm, rải trên đồng lúa bát ngát vàng thơm, cùng với nông trường to lớn, vui tươi. Trăng đêm nay sáng quá! Trăng mai còn sáng hơn. Anh mừng cho các em vui Tết Trung thu độc lập đầu tiên và anh mong ước ngày mai đây, nhưng tết trung thu tươi đẹp hơn nữa sẽ đến với các em. THÉP MỚI Hãy khoanh tròn đáp đúng. Câu 1: Đối với thiếu nhi, Tết trung thu có gì vui ? A. Tết trung thu là ngày các em thiếu nhi được nghĩ học. B. Tết trung thu là ngày tết vui của mọi người. C. Tết trung thu là tết của thiếu nhi, thiếu nhi cả nước cùng rước đèn. Câu 2: Đứng gác trong đêm trung thu, anh chiến sĩ nghĩ đến điều gì ? A. Anh chiến sĩ nghĩ đến độc lập dân tộc của đất nước. B. Anh chiến sĩ nghĩ đến các em nhỏ. C. Anh chiến sĩ nghĩ đến các em nhỏ và tương lai của các em. Câu 3: “Trăng” trong bài là danh từ chỉ về gì? A Từ chỉ người B. Từ chỉ vật. C. Từ chỉ hiện tượng. Câu 4: Hãy tìm các từ cùng nghĩa với từ mơ ước trong bài “Trung thu độc lập” ? A. Man mác, mơ tưởng. B. Mơ tưởng, mong ước..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Mong ước, bát ngát. Câu 5: Hãy tìm động từ trong câu “Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai...” ? A. Nhìn, nghĩ. B. Nhìn, trăng. C. Nghĩ, tới. Câu 6: Hình ảnh trăng mai còn sáng hơn nói lên điều gì ? A. Hình ảnh trăng mai còn sáng hơn vì ngày mai trăng tròn và to hơn. B. Hình ảnh trăng mai còn sáng hơn vì tương lai của trẻ em sẽ tươi đẹp hơn. C. Hình ảnh trăng mai còn sáng hơn vì tương lai của trẻ em và đất nước sẽ tươi đẹp hơn. Câu 7: Từ sau đây là danh từ riêng ? A. Làng mạc. B. Núi rừng. C. Việt Nam. Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ láy ? A. Soi sáng. B. Man mác. C. Trăng ngàn.. 2. Đọc hiểu: (5đ) Học sinh chọn đúng mỗi đáp án được 0.5đ Câu 1: C Câu 5: A. Câu 2: C Câu 6: C. Câu 3: B. Câu 4: B. Câu 7: C. Câu 8: C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×