Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.61 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GDCD

(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:...............................

Mã đề thi: 301

Câu 81: Do H vay tiền của Q nhưng không chịu trả. Một lần Q đến nhà H đòi nợ, do bức xúc Q đã đánh
H gây thương tích với tỷ lệ thương tật 10%. H phải điều trị hết tổng chi phí 20 triệu đồng. Trong trường
hợp này, Q phải chịu đồng thời các trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Hình sự và hành chính.
B. Hình sự và dân sự.
C. Hình sự và kỷ luật.
D. Hành chính và dân sự.
Câu 82: Trên cơ sở Luật Giáo dục, học sinh thực hiện quyền học tập phù hợp với khả năng và điều kiện
của mình. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò là
A. cơ sở để bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân.
B. phương tiện để thực hiện quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
C. phương tiện để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
D. điều kiện để thực hiện mọi nhu cầu của bản thân.
Câu 83: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất là
A. kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. công cụ sản xuất.


C. kĩ thuật, cơng nghệ.
D. hệ thống bình chứa.
Câu 84: Sau cuộc họp trao đổi, thảo luận nhân dân xã P đã biểu quyết thống nhất về xây dựng hương ước
của xã. Trong trường hợp này, nhân dân xã P đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Tham gia xây dựng quê hương.
C. Giám sát các hoạt động của chính quyền.
D. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Câu 85: Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung. Vậy tài sản nào dưới đây không phải là
tài sản chung?
A. Được tặng cho chung trong thời kỳ hôn nhân.
B. Được thừa kế chung trong thời kỳ hôn nhân.
C. Thu nhập hợp pháp của vợ hoặc chồng trong thời kỳ hơn nhân.
D. Tài sản của vợ hoặc chồng có trước khi kết hôn.
Câu 86: Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa là thể hiện chức năng
A. phương tiện cất trữ.
B. thước đo giá trị.
C. phương tiện thanh tốn.
D. phương tiện lưu thơng.
Câu 87: Chị N và anh M đều trúng tuyển vào công ty X. Đến ngày ký hợp đồng, giám đốc công ty X đã
đưa cho chị N và anh M bản hợp đồng lao động và đề nghị ký vào. Anh M ký ngay hợp đồng, cịn chị N
khơng ký vì chị thấy trong hợp đồng khơng có điều khoản quy định về tiền lương. Chị N đã đề nghị được
bổ sung tiền lương sau đó mới ký. Giám đốc cơng ty X cho rằng chị N là người lao động nên khơng có
quyền thỏa thuận về nội dung bản hợp đồng. Trong tình huống trên, giám đốc cơng ty X đã vi phạm nội
dung nào dưới đây về bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong tuyển dụng lao động.
D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
Câu 88: Trong buổi sinh hoạt lớp, lớp trưởng T đã nhắc nhở bạn K vì nhiều lần làm việc riêng trong giờ

học. Trong trường hợp trên, T đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tham vấn.
B. Quyền tự do thông tin.
C. Quyền tự do phán quyết.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 89: Cá nhân, tổ chức không làm những gì mà pháp luật cấm là thực hiện pháp luật theo hình thức
A. thi hành pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
Trang 1/4 - Mã đề thi 301


Câu 90: Bắt người khi có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng
hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là thuộc trường hợp
A. bắt người trong trường hợp không khẩn cấp.
B. bắt người đang bị truy nã.
C. bắt người trong trường hợp khẩn cấp.
D. bắt người phạm tội quả tang.
Câu 91: Trên đường đi làm, P đã bị anh Q điều khiển xe mô tô chạy quá tốc độ va phải. Vụ va chạm đã
làm cho P bị tử vong tại chỗ và anh Q bị trầy xước nhẹ. Anh Z và anh K là chú của P trông thấy. Biết anh
Q chạy quá tốc độ gây tai nạn cho cháu mình nên anh Z đã tranh cãi và xơ xát với anh Q. Thấy vậy anh K
đã xông vào đánh anh Q khiến anh Q bị trọng thương. Trong tình huống trên, những ai dưới đây phải chịu
đồng thời trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự?
A. Anh Q, anh Z và anh K.
B. Anh Q, anh K.
C. Anh Z, anh K.
D. Anh Z và anh Q.
Câu 92: Trên cơ sở quy định pháp luật về trật tự an tồn đơ thị, Ủy ban nhân dân thành phố C yêu cầu
người dân không được để xe trên hè phố. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò là

A. phương tiện để đảm bảo mỹ quan thành phố.
B. phương tiện để xây dựng đô thị hữu hiệu.
C. phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội.
D. hình thức cưỡng chế người vi phạm.
Câu 93: Hành vi nào dưới đây thuộc loại vi phạm hình sự?
A. Lợi dụng chức vụ chiếm đoạt số tiền lớn của nhà nước.
B. Công chức nhà nước thường xuyên tự ý nghỉ việc khơng có phép.
C. Điều khiển xe máy chở q số người quy định.
D. Bên mua không trả tiền đúng phương thức như thỏa thuận.
Câu 94: Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội vì sự phát triển của xã
hội là nội dung bản chất nào dưới đây của pháp luật?
A. Tổ chức.
B. Giai cấp.
C. Xã hội.
D. Phổ biến.
Câu 95: Anh K được cấp giấy phép mở đại lý cung cấp vật liệu xây dựng. Do làm ăn thua lỗ, anh K
thường xuyên nộp thuế không đúng thời hạn quy định nên bị cơ quan chức năng đình chỉ hoạt động kinh
doanh. Anh K đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Hành chính.
B. Kỷ luật.
C. Dân sự.
D. Hình sự.
Câu 96: Khi là người bán trên thị trường, để có lợi em chọn trường hợp nào dưới đây?
A. Cung = Cầu.
B. Cung < Cầu.
C. Cung ≥ cầu.
D. Cung > Cầu.
Câu 97: Anh K đã được thuê anh M sửa máy tính cho mình ở cơng ty. Trong lúc sửa máy, anh M phát
hiện anh K có mẫu hàng thiết kế thời trang mới, anh M đã tự ý sao chép. Sau đó M đã đến nhà anh Y nhờ
làm mơi giới để bán những mẫu mới đó cho chị T ở công ty G vốn là đối thủ cạnh tranh của anh K. Theo

qui định của pháp luật, những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo đảm an tồn, bí mật về thư
tín, điện thoại, điện tín của công dân?
A. Chị T và anh Y.
B. Anh M.
C. Anh Y và anh M.
D. Anh M và chị T.
Câu 98: Bạn H lấy trộm mật khẩu Facebook của bạn N cùng lớp để đọc trộm tin nhắn trên mạng. Vậy
bạn H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại.
Câu 99: Nội dung của văn bản luật do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung của văn
bản luật do cơ quan cấp trên ban hành là phản ánh đặc trưng
A. tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. tính quy phạm phổ biến.
C. tính bắt buộc chung.
D. tính cưỡng chế.
Câu 100: Quyền nào dưới đây thuộc quyền tự do cơ bản của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.
Trang 2/4 - Mã đề thi 301


C. Quyền bầu cử, ứng cử của công dân.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 101: Phát hiện một nhóm thanh niên bẻ khóa lấy trộm xe máy của gia đình ơng N, Q đã báo cho cơ
quan công an biết. Hành vi của Q đã thực hiện quyền dân chủ nào dưới đây?
A. tố cáo.
B. khiếu nại.

C. dân chủ.
D. nhân thân.
Câu 102: Anh A trộm cắp tài sản đã bị Tòa án tuyên án 3 năm tù là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của
pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính cưỡng chế, thi hành.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 103: Anh X bắt buộc vợ mình nghỉ việc để ở nhà chăm sóc con. Vậy anh X vi phạm quyền bình
đẳng trong trong quan hệ
A. tài sản.
B. việc làm.
C. nhân thân.
D. nhà ở.
Câu 104: Theo nguyên tắc bầu cử, mỗi cử tri đều có một lá phiếu với giá trị ngang nhau là thể hiện
ngun tắc
A. bình đẳng.
B. phổ thơng.
C. trực tiếp.
D. bỏ phiếu kín.
Câu 105: Khi báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của người khác là công
dân thực hiện quyền nào dưới đây?
A. Khiếu kiện
B. Tố tụng
C. Tố cáo.
D. Khiếu nại.
Câu 106: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng trong lao động?
A. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
B. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.
C. Tự do lựa chọn các hình thức tổ chức kinh doanh.

D. Bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm.
Câu 107: Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của cơng dân.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. tự do về thân thể của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
Câu 108: Nội dung nào dưới đây là một trong ba điều kiện để một sản phẩm trở thành hàng hóa?
A. Có nguồn gốc từ tự nhiên.
B. Thông qua trao đổi và mua bán.
C. Chất lượng cao và giá cả hợp lý.
D. Thỏa mãn nhiều nhu cầu của con người.
Câu 109: Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hố, khơng
phân biệt chủng tộc, màu da… đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát
triển là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Bình đẳng về văn hóa.
C. Bình đẳng về ngơn ngữ.
D. Bình đẳng về giáo dục.
Câu 110: Cơng dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào dưới đây?
A. Nhận quyết định chuyển công tác.
B. Bị thu hồi giấy phép kinh dọanh.
C. Nhận tiền bồi thường chưa thỏa đáng.
D. Khi bị đe dọa đến sức khỏe, tính mạng.
Câu 111: Vợ chồng có quyền tự do lựa chọn tín ngưỡng, tơn giáo là bình đẳng trong quan hệ
A. nhân thân.
B. nhà ở.
C. tài sản.
D. việc làm.
Câu 112: Ơng N - Giám đốc của cơng ty X nên đã tự bổ nhiệm con trai của mình là anh H lên chức
Trưởng phịng. Biết chuyện, anh Q ép Giám đốc phải thăng chức cho mình nếu khơng sẽ cung cấp thơng

tin cho báo chí. Vơ tình, chị M nghe được cuộc trao đổi giữa anh Q và ông N nên đã lén ghi âm để tống
tiền anh Q và ông N. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Anh H, anh Q.
B. Ông N và anh Q.
C. Ông N và anh H.
D. Ông N, anh Q và chị M.
Câu 113: Nội dung nào dưới đây khơng đúng khi nói về sự bình đẳng giữa các dân tộc về kinh tế?
A. Các dân tộc đều được nhà nước quan tâm phát triển kinh tế.
B. Dân tộc ở vùng sâu, vùng xa luôn được nhà nước quan tâm đầu tư phát triển kinh tế.
C. Dân tộc ở vùng thuận lợi mới được quan tâm hơn trong phát triển kinh tế.
Trang 3/4 - Mã đề thi 301


D. Các dân tộc đều được tham gia vào các thành phần kinh tế.
Câu 114: Trong mọi trường hợp, không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu khơng được người đó
đồng ý là nội dung của quyền
A. bất khả xâm phạm đến nhân phẩm, danh dự.
B. bất khả xâm phạm đến sức khỏe.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. bất khả xâm phạm đến tính mạng.
Câu 115: Người từ đủ bao nhiêu tuổi dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi hành vi vi phạm
hành chính do mình gây ra?
A. 16 tuổi trở lên.
B. 12 tuổi trở lên.
C. 14 tuổi trở lên.
D. 18 tuổi trở lên.
Câu 116: Công dân thực hiện quyền tự do ngơn luận khi tự mình
A. cơng khai bí mật quốc gia.
B. bộc lộ mọi tin tức nội bộ.
C. trình bày ý kiến trong cuộc họp.

D. chia sẻ thông tin chưa kiểm chứng.
Câu 117: Trong trường hợp nào dưới đây thì được xem tin nhắn trên điện thoại của bạn thân?
A. Bạn đồng ý thì mình xem hết các tin nhắn khác.
B. Đã là bạn thì có thể tự ý xem.
C. Chỉ được xem nếu bạn đồng ý.
D. Khi người lớn đồng ý thì có quyền xem.
Câu 118: Ơng C là giám đốc, chị N là kế toán và anh S là nhân viên cùng công tác tại sở X. Lo sợ anh S
biết việc mình sử dụng xe ơ tô của cơ quan cho thuê để trục lợi, ông C chỉ đạo chị N tạo bằng chứng giả
vu khống anh S làm thất thoát tài sản của cơ quan, rồi ký quyết định buộc thôi việc đối với anh. Phát hiện
chị N đã vu khống mình nên anh S nhờ anh M viết bài cơng khai bí mật đời tư của chị N lên mạng xã hội.
Bức xúc, chị N đã trì hỗn việc thanh tốn các khoản phụ cấp của anh S. Những ai dưới đây là đối tượng
vừa bị khiếu nại, vừa bị tố cáo.
A. Ông C, chị N và anh M
B. Ông C và chị N.
C. Anh S và anh M
D. Anh M, chị N và anh S
Câu 119: Nghi ngờ H lấy trộm xe máy của mình, T đã bắt trói và nhốt H trong nhà kho. Trong trường
hợp này, T đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự.
B. Được đảm bảo an toàn về sức khỏe.
C. Được bảo hộ về tính mạng.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 120: Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt vi phạm hành chính đối với anh Nguyễn Văn N do
hành vi điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Tuân thủ quy định.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 301


ĐÁP ÁN KỲ THI THỬ TNTHPT LIÊN TRƯỜNG NĂM 2021

Câu 301
81
D
82
B
83
B
84
D
85
D
86
B
87
D
88
D
89
D
90
C
91
B

92
C
93
A
94
C
95
A
96
B
97
B
98
D
99
A
100
A
101
A
102
B
103
C
104
A
105
C
106
D

107
A
108
B
109
A
110
D
111
A
112
B
113
C
114
C
115
A
116
C
117
C
118
B
119
D
120
C

302

B
B
A
B
C
D
A
C
B
C
C
A
D
C
B
C
D
D
C
A
A
A
A
D
B
D
A
C
B
D

D
B
D
C
A
C
B
B
A
D

303
D
D
A
C
A
C
A
A
C
D
C
C
A
A
C
B
D
B

C
B
D
C
A
B
D
B
D
A
D
A
B
C
B
A
D
B
B
B
D
C

304
C
B
D
A
D
A

D
B
A
D
C
C
A
B
C
B
B
A
A
C
C
B
D
C
D
B
B
D
C
D
D
B
C
C
A
A

B
A
A
D

305
C
A
D
B
C
A
D
B
B
C
B
B
B
A
C
C
D
D
D
A
B
C
D
C

B
B
D
A
C
B
A
A
D
A
C
D
C
A
D
A

306
B
A
B
B
B
A
C
D
D
A
A
B

D
D
B
C
D
C
B
A
C
D
A
B
C
A
D
D
D
B
D
A
C
A
C
B
C
C
C
A

307

A
C
C
A
D
B
C
C
D
C
B
D
D
D
A
D
B
D
C
B
C
D
B
D
A
B
D
B
A
A

A
B
C
C
A
A
B
B
C
A

308
D
D
B
D
B
C
C
B
C
B
C
A
A
B
D
D
A
B

C
C
D
B
A
B
A
D
B
C
A
D
D
C
C
A
A
A
A
D
C
B

309
D
D
C
D
D
C

A
B
B
A
A
C
B
D
B
C
C
A
B
C
B
A
C
B
B
D
A
C
A
A
A
D
B
C
D
C

A
D
B
D

310
D
C
B
C
D
A
D
C
B
C
B
C
C
D
A
A
D
B
C
D
B
A
B
A

A
A
D
B
D
D
A
C
B
B
D
B
C
A
C
A

311
D
C
A
A
D
A
B
C
B
C
B
B

D
C
D
A
B
C
C
B
C
B
D
B
D
A
C
A
A
B
D
C
D
D
C
A
D
B
A
A

312

A
B
B
B
D
B
C
A
B
B
C
A
A
D
D
D
C
C
D
D
C
C
B
B
B
A
C
D
A
D

C
D
A
A
A
B
A
C
C
D

313
C
D
A
D
C
B
C
A
A
C
B
C
B
B
D
D
A
C

D
C
B
D
B
A
D
C
B
A
B
D
A
C
A
C
D
A
B
A
D
B

314
C
D
B
D
A
C

C
B
B
C
B
D
C
B
A
D
A
D
B
A
C
A
A
B
B
C
D
D
D
C
A
A
A
B
D
C

C
D
B
A

315
B
C
C
A
C
A
D
A
C
C
C
D
B
D
D
D
C
A
B
A
D
A
D
D

C
D
B
B
C
A
A
C
B
B
D
B
B
A
A
B

316
C
D
C
C
A
D
D
C
A
A
B
B

D
D
A
D
B
C
A
A
C
A
D
B
C
D
D
A
B
B
B
A
D
C
C
C
B
B
A
B

317

D
C
A
B
A
D
C
D
C
D
C
B
A
D
A
C
A
B
C
A
B
B
D
B
D
D
C
C
A
C

A
B
A
D
B
C
A
B
B
D

318
C
D
B
C
A
D
C
C
D
D
A
D
C
A
C
C
D
A

A
C
A
B
B
B
B
B
D
A
B
B
D
D
A
C
B
A
A
C
B
D

319
B
B
D
B
D
C

C
C
B
A
C
D
B
A
A
A
D
B
D
B
C
B
B
D
D
A
A
A
D
C
C
A
D
A
C
A

B
C
C
D

320
C
B
D
A
A
A
B
D
C
A
B
B
C
B
C
D
B
A
D
A
C
B
D
B

D
A
B
C
D
A
B
C
C
D
D
A
C
D
A
C

321
C
D
A
A
C
B
D
B
D
A
D
B

D
D
B
D
C
D
C
C
C
A
B
B
B
B
C
D
A
C
A
D
A
A
A
B
B
C
C
A

322

D
A
C
C
B
B
D
B
C
D
B
B
B
D
D
C
A
D
C
D
B
C
C
B
A
B
D
A
B
D

A
C
A
D
A
A
A
C
A
C

323
C
B
B
A
A
D
D
C
B
C
B
D
B
A
C
D
A
A

C
D
A
D
A
B
B
D
D
A
B
A
D
C
A
C
B
B
C
C
C
D

324
D
D
A
C
B
B

D
C
C
B
B
C
D
C
D
B
D
A
D
C
A
C
D
A
D
B
D
A
B
C
C
B
A
A
A
A

C
A
B
B



×