Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

DIEU CHE KHI HYDRO PHAN UNG THE giam tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO CÁC EM HOÁ C¸CH S¾PHỌC XÕP (BèLỚP CôC) 8 HỌC SINH NămTRONG học:TRANG 2012TrÝ- 2013 THÂN MẾN !. Giáo viên: Hồ Xuân Lân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai – Tp Huế. HÓA HỌC 8. Năm học 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ứng dụng của khí hyđro. Khinh khí cầu Bong bóng bay.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ứng dụng của khí hyđro. khí hyđro khử oxi của một số oxit kim loại. Hàn cắt kim loại. Sản xuất nhiên liệu (trạm khí hyđro).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 49 - BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ. I. Điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm * Dụng cụ: - Ống nghiệm - Kẹp gỗ - Nút cao su có cắm ống vuốt nhọn - Đèn cồn - Giá đỡ ống nghiệm - Bật lửa - Que đóm. * Hóa chất: Kẽm viên (Zn), axit clohidric (HCl).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Các nhóm tiến hành thí nghiệm và hoàn thành phiếu học tập sau:. Cách tiến hành Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 - 3 viên kẽm Zn, sau đó giọt 2 - 3 ml dung dịch axit clohidric HCl vào ống nghiệm.. Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua, sau đó thử độ tinh khiết của khí hidro (chờ khoảng 1 phút) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí Bước 4: Nhỏ 3 - 4 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn. Hiện tượng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 49 - BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ. Cách tiến hành Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 - 3 viên kẽm Zn, sau đó giọt 2 - 3 ml dung dịch axit clohidric HCl vào ống nghiệm.. Hiện tượng Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt viên kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, kẽm tan dần;. Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua, sau đó thử độ tinh khiết Khí thoát ra không làm tàn đóm đỏ bùng cháy; của khí hidro (chờ khoảng 1 phút) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí Bước 4: Nhỏ 3 - 4 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn. Khí thoát ra cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt (yếu), đó là khí hiđro ; Thu được chất rắn màu trắng, đó là kẽm clorua ZnCl2..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H2 H2. H2 H2. Điều chế và thu khí H2 Điều chế và thu khí 02.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Viết các PTHH điều chế khí hyđro. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Viết các PTHH điều chế khí hyđro. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 Nguyên tử của đơn chất Al, Fe, Zn đã thay thế nguyên tử nào của axít?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Viết các PTHH điều chế khí hyđro. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 * Nhận thấy: Nguyên tử của đơn chất Al, Fe, Zn thay thế nguyên tử của nguyên tố hyđro trong hợp chất axít..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Viết các PTHH điều chế khí hyđro. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 * Nhận thấy: Nguyên tử của đơn chất Al, Fe, Zn thay thế nguyên tử của nguyên tố hyđro trong hợp chất axít..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Viết các PTHH điều chế khí hyđro. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4  FeSO4 + H2. Phản ứng thế. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 * Nhận thấy: Nguyên tử của đơn chất Al, Fe, Zn thay thế nguyên tử của nguyên tố hyđro trong hợp chất axít..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 49 - BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ. I. Điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm II. Phản ứng thế. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4  FeSO4 + H2. Phản ứng thế. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 Em hãy khái niệm thế nào là phản ứng thế?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT 49 - BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ. I. Điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm II. Phản ứng thế Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2. Phản ứng thế.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập củng cố Hòa tan hoàn toàn 5,4g Al trong dung dịch H2SO4 loãng. a. Viết PTHH, cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? b. Tính thể tích H2 thu được ở đktc. Bài làm n = Al. 5,4. = 0,2mol. 27. a. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (phản ứng thế) 2 mol. :. 3 mol. 0,2 mol :. x mol.  x = 0,3 mol. b.. VH2. =n. H2. x 22,4 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lít.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn về nhà  Học bài cũ  Làm các bài tập 1, 2, 5, trang 117  Xem bài luyện tập 6.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 49: ĐIỀU CHẾ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ. I. Điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm 1. Nguyên liệu: - Kim loại: Zn hoặc Al, Fe... - Axit: HCl hoặc H2SO4 loãng 2. PTHH: . Zn. + 2HCl → ZnCl2 + H2↑. Nguyên tắc : Kim loại + axit  muối + H2 . 3. Cách thu khí hiđro: Có 2 cách. Đẩy không khí Đẩy nước (úp ngược ống nghiệm). II. Phản ứng thế Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ Hình vẽ nào sau đây mô tả cách thu khí H2 trong phòng thí ngiệm? H2. H2. H2. H2. H2 HCl. HCl. HCl. Zn. Zn. Zn. Hình 1. Câu 1: Hình 1, 2 Câu 1: Hình 2, 3 Câu 1: Hình 1, 2, 3. H2. Hình 2. Hình 3. H2O.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ. 4. Caùch thu khí hyđro H2. H2. H2 HCl Zn. H2 HCl Zn. H2O Thu khí hydro bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi ống nghiệm. Thu khí hydro bằng phương pháp đẩy nước ra khỏi ống nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 1: Xét các phản ứng:. a. 2H2 + O2. t0. 2H2O Phản ứng hóa hợp - OXH. b. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phản ứng thế. c. Mg + H2SO4 → MgSO4 + Phản ứng thế H2 d. H2 + CuO → H2O + Cu Phản ứng thế. Em hãy cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TIẾT 49: ĐIỀU CHẾ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ. I. Điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm 1. Nguyên liệu - Một số kim loại: Zn hoặc Al, Fe... - Dung dịch axit: HCl hoặc H2SO4 loãng 2. Nguyên tắc điều chế: Kim loại + axit  muối + H2  3. PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ 4. Cách thu khí hiđro: Có 2 cách. Đẩy không khí Đẩy nước (úp ngược miệng ống nghiệm).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> øng dông cña hi®ro. N¹p vµo khÝ cÇu. S¶n xuÊt amoniac. Phân đạm. S¶n xuÊt axit HCl. S¶n xuÊt nhiªn liÖu. Hµn c¾t kim lo¹i. Khö oxi cña 1 sè oxit kim lo¹i.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gout • • • • •. Chochicine 1mg Melocycam 7,5mg Alaxan 3b Prenisonlon 5mg.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×