Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

BAI 41 MOI TRUONG VA TAI NGUYEN THIEN NHIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.46 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương X: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Không gian quanh Trái Đất Sông núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Khái niệm môi


trường?


- Mối quan hệ của


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Môi trường


a. Khái niệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Có các lo i mơi tr ng nào? Cho ví d

ườ



S khác nhau c b n gi a môi tr ng t

ơ ả

ườ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Phân loại



MƠI TRƯỜNG


Mơi trường tự
nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Môi trường tự nhiên phát
triển theo quy luật riêng,
không chịu sự chi phối của
con người



- Môi trường nhân tạo là kết
quả lao động của con người,
tồn tại phụ thuộc vào con


người.


- Con người là sinh vật đặc
biệt có tác động lớn vào mơi
trường.


Môi
trường
tự
nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Từ môi trường sống xung quanh, lấy ví dụ


về:



-

Mơi trường tự nhiên



-

Môi trường nhân tạo



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. CHỨC NĂNG, VAI TRỊ CỦA MƠI TRƯỜNG


a. Chức năng:


- Mơi trường địa lí có 3
chức năng chính:


• Khơng gian sống của



con người.


• Cung cấp tài nguyên


thiên nhiên.


• Chứa đựng các chất


phế thải.
Cung
cấp
gỗ
Làm
nhà
Rác
thải


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. Vai trò:


- Quan điểm duy vật địa lý: môi trường tự nhiên là
nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội.


- Quan điểm đúng: Môi trường tự nhiên có ảnh
hưởng lớn tới sự phát triển của xã hội loài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
a. Khái niệm:


- Là các thành phần của tự nhiên được sử dụng


làm phương tiện sản xuất và làm đối tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Phân loại:


- Theo thuộc tính tự nhiên
- Theo cơng dụng kinh tế


-

Theo khả năng có thể bị hao kiệt:


Tài nguyên thiên nhiên


Tài nguyên thiên nhiên có
thể bị hao kiệt


Tài nguyên thiên nhiên không thể
bị hao kiệt:


Tài nguyên
không khôi
phục được


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

S p x p các tài nguyên sau theo cách

ế



phân lo i cho phù h p: Năng l ng m t

ượ



tr i, đ t, n c, sinh v t, khoáng s n

ướ



<b>Tài nguyên </b>
<b>không khôi </b>
<b>phục được</b>



-Khống sản


<b>Tài ngun khơi </b>
<b>phục được</b>


-Đất


-Sinh vật


<b>Tài ngun </b>
<b>khơng bị hao </b>


<b>kiệt</b>


-Năng lượng mặt
trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×