Ch-ơng I :
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật
của một số máy cùng loại chọn máy
chuẩn
Các máy tiện T620 - 1k62 - T616. Có các đặc tính kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật Loại máy
T620 1A62 T616
Chiều cao tâm máy (mm)
Khoảng cách 2mũi tâm (mm)
Đ-ờng kính vật gia công
D
max
(mm)
Số cấp tốc độ (z)
Số vòng quay:n
min
n
max
(vòng/phút)
L-ợng chạy dao dọc (mm)
L-ợng chạy dao ngang (mm)
Công suất động cơ (kw)
Lực chạy dao lớn nhất
P
xmax
(N)
P
ymax
(N)
Khả năng cắt ren
Ren quốc tế (t
p
)
Ren mođuyn (m)
Ren anh (n)
Ren pitch (D
p
)
200
1400
400
23
12,5
2000
0,07
4,16
0,035
2,0
10
3530
5400
1
192
0,5
48
24
2
96
1
200
1500
400
21
11,5
1200
0,082
1,59
0,0270,52
7
3430
5400
160
700
320
12
44
1980
0,06
1,07
0,040,78
4,5
3000
8100
Nhận xét : So sánh đề tài thiết kế với các máy trên ta thấy máy tiện
ren vít vạn năng T620 có các đặc tính t-ơng tự . Vậy ta máy T620
làm máy chuẩn cho việc thiết kế máy mơí .
II-
phân tích máy chuẩn -máy tiện ren vít vạn năng T620
1.Sơ đồ động học máy
a. Xích tốc độ :
- Xích nối từ động cơ điện công suất N=10 kw số vòng quay
n=1450 vg/ph, qua bộ truyền đai vào hộp tốc độ làm quay trục
chính (VII)
- L-ợng di động tính toán ở 2 đầu xích là : n
đcơ
n
tc
.Xích tốc độ có
đ-ờng quay và đ-ờng quay nghịch. Mỗi đ-ờng truyền khi tới
trục chính bị tách ra làm đ-ờng truyền
- Đ-ờng truyền trực tiếp tới trục chính cho ta tốc độ cao
- Đ-ờngtruyền tốc độ thấp đi từ trục IV-V-VI-VII
Ph-ơng trình xích động biểu thị khả năng biến đổi tốc độ của máy
34
56
47
29
88
22
V
88
22
VI
54
27
45
45
45
45
1450(vg/ph).
260
145
II III
55
21
IV
tc
39
51
38
38
43
65
Từ ph-ơng trình trên ta thấy:
-Đ-ờng tốc độ cao vòng quay thuận có 6 cấp tốc độ
2x3x1= 6
-Đ-ờng tốc độ thấp vòng quay thuận có 24 cấp tốc độ
2x3x2x2x1= 24
Thực tế đ-ờng truyền tốc độ thấp vòng quay thuận chỉ có 18 tốc độ
,vì giữa trục IV và
trục VI có khối bánh răng di tr-ợt hai bậc có khả năng cho ta 4 tỷ
số truyền
88
22
88
22
IV V VI
45
45
45
45
Nhìn vào ph-ơng trình thực tế chỉ có 3 tỷ số truyền 1,
4
1
,
16
1
Nh- vậy đ-ờng truyền tốc độ thầp vòng quay thuận còn 18 tốc độ
2x3x3x1= 18
Vậy đ-ờng truyền thuận có 18+6=24 tốc độ
Bao gồm: tốc độ thấp từ n
1
n
18
tốc độ cao từ n
19
n
24
Về mặtđộ lớn ta thấy n
18
=n
19
.vậy trên thực tees chỉ có 23 tốc độ
khác nhau
Các tỷ số truyền 1,
4
1
,
16
1
tạo nên i
kđại
dùng cắt ren khuếch đại
b.Xích chạy dao cắt ren
máy tiện ren vít vạn năng T620 có khả năng cắt 4 loại ren :
Ren quốc tế (t
p
)
Ren mođuyn (m)
Ren anh (n)
Ren pitch (D
p
)
Khi cắt ren tiêu chuẩn xích truyền từ trục VII xuống trục VIII về
trục IX qua cặp bánh
răng thay thế vào hộp dao và trục vít me
- L-ợng di động tính toán ở 2 đầu xích là :
Một vòng trục chính - cho tiện đ-ợc một b-ớc ren t
p
(mm)
Để cắt đ-ợc 4 loại ren máy có 4 khả năng điều khiển sau:
+ Cơ cấu bánh răng thay thế qua trục IX và trục X đảm nhận 2
khả năng (dùng cặp bánh răng
97
64
và
50
42
)
+ Bộ bánh răng noóctông chủ động chuyển động từ trục IX qua C
2
tới trục X làm quay khối bánh răng hình tháp xuống trục XI qua C
3
tới trục XII đến trục XIV tới trục vít me
+ Noóctông bị động chuyển động từ trục X thông qua C
2
mà đi từ
cặp bánh răng
36
28
tới trục XI và 28-25-36 bánh răng hình tháp XII
qua bánh răng 35 (không truyền qua trục XV) xuống d-ới 18-28-
35-XIII tiếp tục truyền qua XIV-XV tới vít me
+ Để cắt đ-ợc nhiều ren khác nhau trong cùng một loai ren trong
hộp chạy dao của máy dùng khối bánh răng hình tháp 7 bậc và 2
khối báng răng di tr-ợt