Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu đồ án máy công cụ, chương 8 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.08 KB, 7 trang )

Chng 8:
Tính trục trung gian
Tính trục XIV là trục trung gian trong nhóm gấp bội mang 3 bánh
răng cố định
45,35,15
321
ZZZ
và là trục tâm cho bánh răng Z=28
quay lồng không.
2.1.Tính sơ bộ chiều dài trục:
Chiều rộng bánh răng b=25mm
Khe hở
mmf )32(
1

lấy
2
1
f
Miếng gạt
mmf )128(
2

lấy
11
2
f
Rãnh thoát dao
mmf )64(
3


lấy
6
3
f
321
.2.78 fffbL
=8.25+7.2+11+2.6=237mm
- Tính ngoại lực tác dụng lên trục và các chi tiết trên trục:
+Công suất trên trục:N=6,31(kW)
+Số vòng quay trục:
t
n
=118,5(v/p)
+Mômen xoắn trên trục:
xt
M
=3380,8(N.m)
- Tính cho
8
1
45
18
.
48
15

gb
i
trong đó bánh Z=45 là bị động,bánh Z=15
là chủ động.

Lực tác dụng:
82.
4,225
15.2
8,3380.22
)(3,2720.1,75.
)(1,75
45.2
8,3380.22
22
2
2
0
11
1
1






tgPP
d
M
P
NtgtgPP
N
d
M

P
r
cs
x
r
cs
x
-Tính phản lực gối tựa:
+Trong mÆt ph¼ng YOZ:
)(2,670
)(3,2330237.)48148.(148.
21
21
NAABPPY
NBBPPm
YYY
YYA




+Trong mÆt ph¼ng XOZ:
)(5,1050
)(8,500237.)48148.(148.
21
21
NAABPPX
NBBPPm
xxxrr
xxrrA





- Chän mÆt c¾t ngang nguy hiÓm lµ t¹i C
6,187423381.75,05,18512.75,0
5,185126,994515614
2222
22


xutd
uc
MMM
M
- Theo chi tiÕt m¸y lÊy:
 
 
38,14
1,0
63
3




td
sb
M
d

- C¸c biÓu ®å m«men uèn vµ xo¾n:
3.TÝnh søc bÒn cho c¬ cÊu vÝt me ®ai èc:
3.1.X¸c ®Þnh lùc t¸c dông lªn trôc vÝt me
X
A
A
Y
A
148
3381
9565,3
15614
9945,6
M
X
YOZ
2082,8
P
1
P
r1
P
Z=15
C
P
r2
2
D
Z=45
48

B
XOZ
Y
B
B
X
41
Y
X
Z
- Tính theo lực cắt: lực tác dụng lên trục vít me đ-ợc xác định khi
cắt ren với tiêu chuẩn sau:
)(6.5,0
)/(4,0
30
1
12
mmtb
vmmStS
t
p
p
p



- Vật liệu:thép có
)/(75
2
mmkg

b


ren d60

54
tb
d
- Góc nâng của ren:


arctg


tb
p
d
tk
.
.
arctg
0319
45.
12.5
0




- Lực cắt

yx
p
SbCP ..
- Lực kéo khi tiện ren đ-ợc tính theo lực cắt.Lúc cắt ren lực cắt
đ-ợc tính theo công thức tiện rãnh.Lúc này lực cắt
Z
P
tiếp tuyến với
còng ren và nghiêng 1 góc đúng bằng
0319
0



.Ta có các thành
phần lực sau:


sin
cos.
ZXM
ZZM
PP
PP


- Lực cắt khi tiện rãnh đ-ợc tính theo công thức:
yx
pZ
SbCP ..

.Trong
đó
)(20150319sin.6036sin.
)(56900319cos.6036cos.
)(60364,0.6.2000
4,0;75,0;1;6;2000
0
0
75,01
NPP
NPP
NP
SyxbC
ZXM
ZZM
Z
p










- Lực tác dụng lên trục vít me đ-ợc tính:
).(.
ZMXMn

PGfPKQ
Trong đó
n
K
=1,15 là hệ số kể đến tác dụng của mômen lật.
f=0,18 là hệ ssó ma sát với sống tr-ợt.
G=2500N=250kg là trọng l-ợng phần dịch chuyển.
Do đó Q=1,15.2015+0,18.(2511+5690)=3792(N)
- Tính vít me theo độ bền mòn:nhằm đảm bảo áp suất trên mặt ren
trong phạm vi cho phép.
Đ-ờng kính trung bình của ren

)(
.
.8,0 mm
P
Q
d
tb


với Q=lực kéo=3792N
4,15,1
tb
d
L

với vít me chọn
2


L : chiều dài đai ốc

P
: áp suất cho phép trên mặt ren
Với vít me bằng thép,đai ốc bằng đồng thì

)/(10.3
26
mmNP
Thay vào ta có
)(02,0
10.3.2
3792
.8,0
6
md
tb

- Theo tiêu chuẩn chọn vít me có:
4
.
)(5,37;11
)(31);(44
2
2
d
F
mmdcmF
mmdmmd
tb

ic




(F:diện tích mặt cắt ngang)
Góc nâng của ren trên
545
5,37.
1
.
:
0
2







arctg
d
t
arctgd
tb
tb
Góc ma sát trên ren:
0
7


,ta có:
Hiệu suất cơ cấu truyền động:

×