BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
NÔNG QUỐC VIỆT
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG
KHAI THÁC ĐÁ VÔI TẠI XÃ CHIỀNG XÔM
THÀNH PHỐ SƠN LA
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
MÃ NGÀNH: 8440301
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRẦN QUANG BẢO
Hà Nội, 2019
i
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LỜI CAM ĐOAN
T
ế
ủ
ả
ệ
ƣ
ƣ
ấ
Nế
ủ
ấ
ệ
ủ ế
ủ
N
t
Ngƣời cam đoan
Nông Quốc Việt
9
ii
LỜI CẢM ƠN
Đầ
Mơi
ƣờ
ả
ạ
ử ờ
ƣờ
Đạ
ạ
ả
ơ
ấ
L
ề
ệ
ệ Q
ú
ầ
Vệ N
ệ
ỡ
ó
Q
ƣ
ũ
ƣ
ỏ ị
ế ơ
ẫ PGS.TS. Trần Quang Bảo
ữ
ờ
ầ
ế
ả
Tơi xin
Hảo Tây Bắc, C í
C ề
ú
ề
ú
ỡ
Sơ L
ỡ q báu của Trung tâm
Công ty TNHH MTV Hữu
ả P
ỉ
Sơ L
ệ
H
ỗ
ệ
ờ
ạ
ề
ũ
ệ
ú
ỡ
T
P ị
ắ
ả
C
ẫ
ƣơ
Sơ L
T
ỗ
ú
h
ƣờng tỉ
X
ỡ
ƣ
ế
ể
ơ
quan trắc tài ngun và
ắ
í
ệ
ó M
ƣ
í
ƣờ
M
ƣờ
H N , tôi xin
ơ
ử ờ
ú
ả
ơ
ạ
-
è
ỡ
Tác giả luận văn
Nông Quốc Việt
ƣờ
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ...................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ........................................................................ vii
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................. 3
1.1. Tổng quan tình hình khai thác, chế biế
....................................... 3
1.1.1. Tình hình khai thác, chế biế đ vô trê T ế giới ........................... 3
1.1.2. Tình hình khai thác, chế biế đá vơi ở Việt Nam.............................. 4
1.1.3. Tình hình khai thác và chế biế đ vô trê địa bàn tỉ
12 T
ng của hoạ
ng khai thác, chế biế
Sơ La..... 8
ƣờng t
nhiên và kinh tế - xã h i .................................................................................. 8
T c đ ng tớ
ô trường khơng khí .................................................. 9
T c đ ng tớ
ơ trườ
đất ........................................................... 10
3 T c đ ng tớ
ô trườ
ước ........................................................ 11
4 T c đ ng tớ
ô trường sinh thái - cảnh quan .............................. 12
5 T c đ ng tới kinh tế - xã h i ........................................................... 13
1.2 6 T c đ ng tới sức khoẻ c
đồng ................................................... 14
Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI TẠI KHU VỰC
NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 17
2 1 Đ ều kiện t nhiên .................................................................................. 17
2.1.1. Vị trí địa lý ...................................................................................... 17
2.1.2 Đặc đ ể địa hình ............................................................................ 19
iv
2.1.3. Mạ
lưới sông suối ....................................................................... 19
2.1.4. Đặc đ ể địa chất ........................................................................... 19
5 Đ ều kiện khí hậu ............................................................................ 20
2.1.6. T
u ê s
vật ......................................................................... 20
2 2 Đ ều kiện kinh tế - xã h i ....................................................................... 21
Đ ều kiện về
tế ......................................................................... 21
Đ ều kiện về xã h i.......................................................................... 22
Chƣơng 3. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU ................................................................................................................ 24
3.1. Mục tiêu nghiên c u............................................................................... 24
3.1.1. Mục tiêu chung................................................................................ 24
3.1.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................ 24
32 Đ
ƣ ng nghiên c u ............................................................................ 24
3.3. Phạm vi, thời gian nghiên c u ............................................................... 24
3.4. N i dung nghiên c u .............................................................................. 24
3.5. P ƣơ
u........................................................................ 25
3.5.1. P ươ
p p t u t ập số liệu thứ cấp ............................................ 25
3.5.2. P ươ
p p t u t ập số liệu sơ cấp ............................................. 25
3 5 3 P ươ
p p p â tíc tro
phịng thí nghiệm: .......................... 27
Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................ 28
41 Đ
ện trạ
ƣờng nền tại xã Chiềng Xôm, Thành ph Sơ
La ................................................................................................................... 28
4.1.1. Chất lượng khơng khí khu vực nghiên cứu ..................................... 28
4.1.2. Chất lượ
ô trườ
ước mặt ................................................... 30
4.1.3. Chất lượ
ơ trườ
đất ............................................................. 31
4.2. Phân tích d
ng của d
ến chấ ƣ
ƣờng tại xã
Chiềng Xôm, Thành ph Sơ L .................................................................. 32
v
4.2.1. Phân tích dự b o c c t c đ
tro
a đoạn thi công xây dựng
dự án ......................................................................................................... 32
4.2.2. Phân tích dự b o c c t c đ
tro
a đoạn vận hành/khai thác
của dự án................................................................................................... 38
4.2.3. Phân tích dự b o t c đ ng của dự
đến c
đồ
dâ cư tại xã
Chiềng Xơm, Thành phố Sơ La ............................................................... 48
4.2.4 Đ
tí
ả thi của dự án ..................................................... 52
4 3 Đề xuất giải pháp giảm thiể
và s c khỏe c
ng tiêu c c của d án t
ƣờng
ng. ................................................................................. 54
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 62
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
BTNMT
B T
M
UBND
Ủy ban nhân dân
HTX
H
X
TNHH
T
ệ
MTV
M
ANCT-TTANXH
A
ƠNMT
Ơ
ễ
BVMT
Bả
ệ
TCVN
T
ẩ Vệ N
QCVN
Q
ẩ Vệ N
GĐXD
G
ạ
CTR
C ấ
ả ắn
VLXD
V
GHCP
G
ữ
ạ
í
-T
ƣờ
ƣờ
ệ
ạ
é
ƣờng
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tổng h p s mỏ và trữ ƣ
ƣ ng, s
Bảng 3.1: Bảng th
Bảng 4.1: V
í
ả ƣ c[11] 6
ƣ ng, n i dung phiế
ều tra ......... 26
ểm lấy mẫu khơng khí ................................................. 28
Bảng 4.2: Kết quả
í
ƣờng khơng khí........................................ 29
Bảng 4.3: Kết quả
í
ƣ c m t su i gần khu v c d án ..................... 30
ểm lấy mẫ
Bảng 4.4: V trí
ất............................................................. 31
Bảng 4.5: Kết quả phân tích chấ ƣ
Bảng 4.6: Tóm tắt d
ƣờ
ất tại khu mỏ............... 31
ạn thi công xây d ng ... 32
ng trong
Bảng 4.7: D báo tả ƣ ng ơ nhiễm khí thải trong q trình thi cơng ........... 35
Bảng 4.8: Các ngu n gây ô nhiễm, phạm vi và m
Bảng 4.9: Tả ƣ ng các chất ô nhiễ
Bảng 4.10: Tả ƣ ng và n
gây ô nhiễm ............ 39
ƣ c thải sinh hoạt ................... 40
các chất ô nhiễ
ƣ c thải sinh hoạt
ạn v n hành khai thác mỏ ............................................ 41
củ
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1: V
H
4 2: Sơ
í
a lý khu khai thác (Google Earth) ...................................... 17
hệ th
ƣ
ƣ c d p bụi tại trạm nghiền ......................... 56
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
ƣ c ta
Trong xu thế h i nh p và phát triển, các ngành công nghiệ
ƣ c quan
hoạ
ầ
ƣ
ẩy mạnh phát triển. Trong s
ó
ải kể ến các
ng của ngành cơng nghiệp khai thác và chế biến khống sản. Khai
thác và chế biế
ƣ
là m t hoạ
ầ
ƣ
triển t khá lâu.
Sơ L
ƣ
ấ
giá là m t tỉnh có tiề
ạng các loại
ng ở v trí th 3 trong vùng Tây Bắc, chỉ sau Lào Cai và n Bái.
khống sả
Ngồi ngu n than, trữ ƣ ng qu
nhất, qu ng
e
VLXD
ng th 3 và ngu n tài nguyê
ất sét trắ
Sơ L
a bàn toàn tỉ
n
ƣờ
ƣ
ất sét ch u lửa... rất phong phú [16].
Thành ph Sơ L
ề chính tr kinh tế
i và
an ninh qu c phịng của tỉnh, có v trí là trung tâm của vùng Tây Bắc. Thành
ƣ cT
ph
e
ƣơ
ƣơ
;
d
ỉ
Sơ L
ầ
ng thời th c hiệ
ƣ
ơ ở hạ tầng
ƣơ
ng nông
thôn m i và nhu cầu xây d ng nhà ở, các cơng trình phục vụ sinh hoạt của các
ầu sử dụ
h
VLXD
c
ƣ ng, chiế
VLXD
a bàn tỉnh ban hành theo Quyế
20/09/2010 của UBND tỉ
ƣ c phát triển kinh tế của tỉnh, quy hoạch sản xuất
Sơ L T e
xây d ng khoảng 22,5 triệu m3; giai
khoảng 45 triệu m3 T
ƣờng, các hoạ
D
ầ
C
nh s 2230/QĐ-UBND ngày
ó
ạn 2010 – 2015: nhu cầu
ạn 2016-2020: nhu cầ
ng
ơ ở nhu cầu sử dụ
ng khai thác và chế biế
ũ
ụ
[15].
ƣ "Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng
tại bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La" là
ạ
ệ
ả
ế ạ
ệ
ờ
2
ó
ầ
ú
ẩ
ể
ể
ũ
ẽ ó
ế
ế
ề
ƣ
ƣơ
í
ề
ƣờ
ủ
ấ
ấ
ế
ầ
ệ
ế
ầ
"Đánh giá khả năng triển khai hoạt động khai
thác đá vôi tại xã Chiềng Xôm thành phố Sơn La" ƣ
ằ
í
ữ
ế
ả
ó
ạ
ếĐề
ệ
Nế
ể ả
ể
í
ạ
ấ
ủ D
ị
ế
ế
ó ề
ó
ƣờ
ấ
ệ
ƣờ
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan tình hình khai thác, chế biến đá vơi
1.1.1. Tình hình khai thác, chế biến đá vơi trên Thế giới
Đ
lắ
ị
t trầm tích hóa h c do các chấ
Đ
ng xu ng và gắn kết lại mà tạ
vôi là nguyên liệu chủ yế
ƣ c sử dụ
xây d
ũ
ng thờ
ƣ c cấu tạo chủ yếu bởi
C
các khoáng chất cacbonat, chủ yế
ƣ c
M
ể sản xuất xi
e
Đ
g phục vụ ngành
ể sản
t ngu n nguyên liệu quan tr
xuất b t nhẹ và ngun liệu hóa chất, nơng nghiệp, nh a và giấy.[17]
M c dù cơng nghiệp khai khống là m t ngành quan tr
i v i phát
triển kinh tế của m t qu c gia bởi ngành này cung cấp nguyên liệu cần thiết
ấ
cho công cu c công nghiệ
ũ
hế
ại nhiề
Tạ
ƣ
ều rấ
ơ
– máy ú
Đ
ƣ c, tuy nhiên việc phát triển ngành này
ế
ƣờng và xã h i nghiêm tr ng [19] [20].
ể
ƣơ
ầu
hác mỏ
áp dụng hệ th ng khai thác l thiên v i cơng nghệ ơtơ
ại hình cơng nghệ cổ
ển, giá thành cao. Các thông s
ảm bảo [7] P ƣơ
kỹ thu t của hệ th ng khai thác và v n tả
ƣ
khai thác thủ cơng hầu
ó ơ ở khoa h c về cơng nghệ và khơng
í
hề có nỗ l c nào nhằm khôi phục lại những khu v
ƣờ
khôi phụ
ơ
Công nghệ chế biế
ều so v i giá tr mà việ
ƣ
ƣ c phát triển v i thiết b lạc h
hệ s thu h i thấp, chấ ƣ ng sản phẩ
ế
Tại cá
vấ
ề bảo vệ
ất và
ƣ cao. Phần l n sản phẩm chỉ ạt
tiêu chuẩn xuất khẩu ở m c trung bình [7]. Chính
ng xấ
ại.
ề
ẫ
ến tác
ƣờng sinh thái và gây lãng phí tài nguyên.
ƣ c cơng nghiệp phát triển, Chính phủ
ƣờng khống sản ngay t cu i nhữ
ú ý ến những
1950
ƣ
4
ú
ó ệ th ng pháp lu
ị
nghèo nàn và hiệu quả thấp. Phả
ề “M
ƣ
ủ mạnh, các biện pháp thi hành còn
ế
1991 ại H i ngh bàn tròn v i chủ
ƣờng và khai thác mỏ”
ƣ
Liên h p qu
ề chính sách phát triển
(UN/DTCD) và Diễ
của tổ ch c phát triển qu c tế Đ
chỉ ạo Ber
Vụ H p tác kỹ thu t vì s phát triển của
”
(DSE)
ng ra tổ ch
“N
ƣ c thiết l p d a trên s thỏa thu n củ
ắc
ại diện tổ
ch c cơng nghiệp, Chính phủ và phi Chính phủ. Nguyên tắc chỉ ạo này nêu
lên s cần thiết phải chuyển thu t ngữ phát triển bền vững thành tiêu chuẩn có
ƣ
thể áp dụ
ể nh n biết những yêu cầu
i v i Chính phủ, cơng ty khai
thác mỏ và các ngành chế biến, sản xuất sản phẩm t khoáng sản. H i ngh
Qu c tế về phát triể
W
M
ƣờng và khai thác mỏ (6/1994) diễn ra ở
ƣ ng gầ
tm ts
ƣờng và ả
ƣởng xã h
ó
qu c
ữ
ó
ề chính sách bảo vệ mơi
ến khai thác mỏ [8] S
ều chỉnh chính sách và hoạ
ó
ều
ng nhằm quản lý, khai
thác sử dụng hiệu quả ngu n tài nguyên khoáng sản, t p trung chủ yếu vào
phát triển các ngành chế biến sâu, sản xuất sử dụng công nghệ
các sản phẩm có giá tr
biệ
ú ý ến vấ
n và siêu l i nhu
ũ
c
ƣ Mỹ A
A … ã áp dụng
c tiên phong trong khai thác khoáng sản bền vững v i việc tích
h p các khía cạ
ị
ƣ
ề d trữ và sử dụng hiệu quả tiết kiệm nguyên v t liệu
khoáng sản. Nhiều qu c gia phát triể
ƣơ
C
ể sản xuất
ƣờng, kinh tế và xã h i trong tất cả
ời khai thác khống sả
ạn của
ại những l i ích quan tr ng [21].
Nhận xét: Trên thế gi i xu thế phát triển của ngành cơng nghiệp
khống sản hiện nay là áp dụng công nghệ khai thác, chế biến h p lý, sử
dụng tổng h p, tiết kiệm và có hiệu quả tài ngun khống sản; hình thành
cơng nghệ ít và khơng phế thải nhằm bảo vệ tài nguyên, BVMT và bảo vệ
ƣời.
1.1.2. Tình hình khai thác, chế biến đá vơi ở Việt Nam
Tạ
ƣ
ƣ
t trong 45 loại khống sản có
5
trữ ƣ ng l n và phân b r ng khắp cả ƣ c t p trung hầu hết ở miền Bắc, có
ơ
ếm t i 50% diện tích tồn tỉnh
ƣ H
B
(53 4%) C
Bằng
(49,47%), Tuyên Quang (49,92%), Hà Giang (38,01%). Nhiều th xã, th trấn
ƣM
nằm tr
L ) Đ
V
Mè Vạc (Hà Giang). Kết quả
ƣ
kiế
trữ ƣ
351
C
Châu (Hồ Bình), M
ề
ểm mỏ
VLXD
Y
C
(Sơ
ị
ữ ƣ
ƣ
ản
ạt 44,7 tỷ tấn,
ƣờng khoảng 53,6 tỷ tấn tài nguyên d báo
khoảng 120 tỷ tấn [1] [3].
Đ
ƣ c khai thác phục vụ nhiều mụ
í
vơi làm ngun liệu sản xuấ
ể sản xuấ
Ngu n ngun liệ
ƣ ng khá t t tạ
ủ
ó
ng là
VLXD
ƣờng.
ƣ c ta rất d i dào, chất
ều kiện thu n l i cho ngành cơng nghiệ
ầ
triển. Chính vì v y, trong nhữ
it c
phát triển khơng
ng ng của ngành, ngu n ngun liệu chính phục vụ sản xuấ
óý
hiếm, do v y việc khai thác h p lí, hiệu quả ngu
ĩ
M t khác, s phân b các mỏ
s ng cịn của ngành cơng nghiệp xi
ều, chỉ t p trung ở m t s khu v c chủ yếu. M t s mỏ có chất
ƣ ng nguyên liệu biế
ều kiện khai thác
ó
t s mỏ là các
ng Karst trở thành danh lam thắng cảnh nên
ƣ c phép khai
thác [10].
Theo s liệu Báo cáo kết quả của d
ều tra l p hệ th ng dữ liệu
tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu cho sản xuấ
án
quy hoạch VLXD trong cả ƣ c của Viện VLXD - B Xây d ng thì trong
ƣ c khảo sát thì trữ ƣ ng d báo khoảng
s 274 khoáng sản
44,7 tỷ tấn; trữ ƣ
12,557 tỷ tấ
T
ƣ
ó ó 28
ị ấp A + B + C1+ C2 khoảng
sả
ó
n (trữ ƣ ng
trên 100 triệu tấn), 19 khống sản có quy mơ v a (trữ ƣ ng khoả
100 triệu tấn) [11]
20 ến
6
Bảng 1.1. Tổng hợp số mỏ và trữ lƣợng tài ngun đá vơi trong cả nƣớc[11]
Trong đó số
Trữ lƣợng mỏ đã khảo sát (triệu
mỏ
tấn)
Tổng
Tên vùng,
số
Chƣa
Đã
mỏ
khảo
khảo
sát
sát
351
77
274
44738,532 12557,569 32180,963
78
4
74
7756,788
1774,42
5982,368
126
51
75
11954,602
2763,608
9190,994
Tây Bắc
36
7
29
11839,67
458,482
11381,19
Bắc Trung B
77
13
64
10795,852
6101,409
4694,443
Nam Trung B
5
1
4
1222,5
566
656,5
Tây Ngun
1
0
1
23,468
23,468
0
Đ
6
0
6
569,884
309,414
260,47
22
1
21
575,768
560,768
15
tỉnh
TỒN
QUỐC
Tổng
A+B+C1
cộng
+C2
Tài
ngun
cấp P
Đ ng Bằng
Sơng
H ng
Đ
Bắc
N
B
Đ ng Bằng
Sơng
Cửu Long
(Nguồn: Quy hoạc t
dò
a t c c ế biến và sử dụng khoáng sản làm
VLXD ở Việt Na đế
ện nay ở ƣ c ta, tổng h p s liệu báo
Về
ò
cáo của trên 30 tỉnh, thành ph có hoạ
ề
phạm vi tồn qu c; t kết quả
ến hế
)
2015 ả ƣ c có 151 Giấ
é
2015 í
ấ
ƣơ
7
ƣơ
cấp và 688 Giấy phép khai thác cấ
ò
ệu l c. Các tỉnh có s
ƣ ng giấy phép khá nhiều là Thanh Hóa, Hà Nam, Hịa Bình, Ninh Bình,
Nghệ An, Lạ
Sơ
Q ảng Bình, Cao Bằng, Quảng Ninh, Yên Bái, Lào Cai,
Phú Th ... Sả
ƣ ng khai thác trung bình
ng nhu cầu sử dụng VLXD
t i trên 20 triệu tấ
ó
ó
ầ
ƣờ
ể vào phát triển kinh tế - xã h
a
ƣơ
. Song
ảm bảo các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thu t
tình hình khai thác t
cịn khá nhiề
ại các tỉnh nêu trên lên
ển hình là tình trạ
ƣơ
ý khai thác khơng
theo quy hoạch làm phá vỡ quy ho ch ho c sử dụng ngu n nguyên liệu
í
khơng có hiệu quả
Đ c biệt và phổ biến là các mỏ có
cơng suất v a và nhỏ khai thác d a theo l i ích ƣ c mắt, khai thác khơng
ú
theo quy hoạ
ết kế, gây ả
Hơ
an tồn và tổn thất nguyên liệu l
ngu n tài nguyên tại
ƣơ
ƣơ
ƣởng xấ
ế
ƣờng, mất
ữa công tác quả
ƣ
ýN
ƣ c về
c s nghiêm túc, nhiều mỏ
a
i thác khơng có giấy phép, khơng có thiết kế. [11]
ạng, phong phú
Nhận xét: V i ngu n tài nguyên khoáng sả
ệp khai thác chế biế
nên trong nhữ
ầu ƣ
ển mạnh mẽ khơng nhữ
ƣ c mà cịn xuất khẩu ra nhiề
tích c c cho s phát triển củ
ƣ c nhu cầu trong
ƣ c trên thế gi i. Bên cạnh nhữ
ấ
ƣ
l nhiều hạn chế, bất c p về quy hoạ
ó
ƣ ng phát triể ;
í
ƣ
c biệt là t i s c khỏe
việc khai thác h p lý và BVMT, cảnh quan
tế là vấ
ề cần quan tâm giải quyết củ
ó
c
ƣơ
Đ c biệt, hoạ
ng tiêu c c t i mơi ƣờ
a hình, hệ sinh thái khu v
ó
ệ
khai thác, chế biến sản phẩm; tiết kiệ
xuấ ị
ở ƣ c
ất, cảnh quan,
ƣời. Do v y,
phục vụ cho mụ
ƣơ
N
ng sản
í
ƣ c hiện nay.
8
1.1.3. Tình hình khai thác và chế biến đá vơi trên địa bàn tỉnh Sơn La
T
Sơ L
a bàn tỉ
ó ữ ƣ ng l n, chấ ƣ
ƣờng và sản xuấ
làm VLXD
ở các huyệ M
Sơ
T
Đ
ảm bảo
ƣ c phân b chủ yếu
n Châu, Phú Yên, thành ph Sơ L
ạ Sơ L
khai thác và chế biế
H ạ
ng
ễn ra liên tục t nhiề
v i quy mô ngày càng l n. Tham gia vào hoạ
ng khai thác và chế biế
trong khu v c có nhiều doanh nghiệ N
ƣ
ƣơ
Hệ
vơi do B T
M
ƣ
ể
ph
é
a bàn tỉnh có 19 giấ
ƣờng, UBND tỉnh cấ
ò
ạ
ng, cụ
thể [13] [14]:
- Giấy phép do B T
M
ƣờng cấp: 2 Giấy phép.
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp: 17 Giấy phép.
Công tác thẩ
ảm bảo
nh cấp phép hoạ
ng khoáng sả
é
nh của pháp lu t, các khu v c cấ
ƣ c th c hiện
ều nằm trong quy
hoạ
dò, khai thác khống sản; khơng thu c khu v c cấm, tạm thời
cấm hoạ
ng khoáng sản; thu c khu v
khoáng sả ;
ơ
hoạ
ấu giá quyền khai thác
ng khoáng sả
ảm bả
ƣờng ho c cam kết bảo
ng khống sản; có báo cáo
vệ
ƣờng, kế hoạch bảo vệ môi ƣờ
Trong gi i hạn lu
triển khai hoạ
thác
c trong hoạt
e
nh.
ả sẽ tìm hiểu
ả
ng khai thác và chế biến của m t trong những ơ ở khai
ển hình tại thành ph Sơ L
:C
TNHH MTV Hữu Hảo Tây
Bắc v i d án "Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng tại
bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La"
1.2. Tác động của hoạt động khai thác, chế biến đá vôi tới môi trƣờng tự
nhiên và kinh tế - xã hội
9
1.2.1. Tác động tới mơi trường khơng khí
Lƣ ng khí thải trong khơng khí xảy ra trong t
mỏ
ị
c biệt trong các hoạ
ng, khai thác và chế biến
[27]. Các ngu n gây ƠNMT khí bao g m các hoạ
ở mỏ
ƣ
ng khai thác và sản xuất
ổ mìn, b c xúc, t các máy móc, thiết b sử dụng nhiên liệu
t dầu diesel và t hoạ
hoạ
ạn của chu k
ng nghiền sàng, v n chuyển nguyên v t liệu. Các
í
ng này chủ yếu phát thải bụ
c (SO2, NO2, CO) kèm theo tiếng
ƣờng.
- Ngu
e
các xe hạng n ng sử dụ
chở nguyên liệu khai thác. M
i nhỏ
ƣ
í
ở nhân viên trong mỏ, xe tải
phát thải ơ nhiễm t các ngu n này phụ
ải quan tâm.
tổng thể thì ngu n khí thả
Ngồi ra, các ngu
ng là ngu n chính của các hạt v t chất, carbon
monoxide, và các h p chất hữ
thành ôzôn m
ng bao g m
ểm thiết b . M c dù khí thải của t ng loại có thể
thu c vào nhiên liệu
ƣơ
í
ng: Ngu n các chất ơ nhiễ
ơ ễ bay ơ
ó
ó
ể vào s hình
ất.
ơ
- Ngu n phát thải t c thời: Ngu n phát thải này phổ biến g
ƣ
ữ và xử lý nguyên v t liệu, chế biến qu ng, bụi t c thời, nổ mìn, hoạt
ng xây d ng, ƣờng v n chuyể
ải. Ngu n g
ểm của
ổi trong t ng
bụi phát thải t c thời trong hoạ
ƣờng h
cầ
C
í
ng của chúng rất khó d
ƣ c xem xét vì chúng có thể là m t ngu
ƣ
ể của chất gây ơ
nhiễm khơng khí nguy hiểm.
- Tiếng n và chấn
ng:
Theo Viện Bảo vệ S c khoẻ
“T ếp xúc v i tiếng n là m
A
ơả
L
ng Qu c gia (NIOSH),
ƣởng s c khoẻ nghiêm tr ng và
phổ biến ở các ngành công nghiệp khai thác mỏ ở Mỹ” [23]
.
10
ƣ c coi là m t vấ
Tiếng
ƣở
nhiều
ở nhiề
ĩ
ơ
ề trong ngành khai thác mỏ trong
ẫ
i hóa trong thế kỷ
ến m
c [24] T e ƣ c tính hiện tại, 80% s th mỏ Hoa K
ƣờng có m c n trung bình theo tr
làm việ
dB, và tron 25% ƣờng h
ƣờ
ƣ ng l
ơ 85
ng phải ch u m c n t 90 dB
trở lên [23].
Ơ nhiễm tiếng n trong khai thác khống sản bao g m tiếng n t
ơ e
ú
ƣ
T
ngu
í
ũ
ơ
ết b nghiề
ủa các hoạ
ƣ ú
chuyển, nghiền, xay, chất vào kho có thể ả
ƣờ
ƣ
Chấ
ƣ
củ
ầ
ổ mìn, v n
ƣở
ể t i s c khỏe
ó [25]
ng liên quan v i nhiều loại thiết b trong hoạ
ổ
ƣ c coi là ngu n chính. Chấ
ng ả
ơ ở hạ tầng, các tòa nhà và nhà cửa củ
ƣ
nghiên c u củ L
ng
Â
ng khai thác,
ƣở
ến s ổ
nh
ng gần mỏ. Theo m t
2000
ất và chấ
ng
do nổ mìn trong khai thác khống sản sẽ gây ra tiếng n, bụi và s p ổ các
ƣ xung quanh, các v t ni của c
cơng trình của các
b ả
ũ
ƣởng [26].
1.2.2. Tác động tới môi trường đất
T
chiếm dụ
ng của khai thác khống sả
ế
ất, nhiều khi v i diện tích rất l
thả Đ i v
ng khai thác của mỏ
ấ
ƣ c hết là việc
ƣờ
ổ ấ
ầu hết là hoạ
ng tại khu
ẽ chiếm dụng lâu dài diện tích
ệc xây d ng khu mỏ, bãi thải,...Ngồi ra cịn làm biế
hình t nhiên tại khu v
khỏi khu v c.
ể mở
ƣờ
v c miền núi. Hoạ
ú
ƣờ
ể
ƣ
ấ
ổ
a
n ra
11
K
ỉ làm mấ
chất ƣ
ệ
ất do khu v c mỏ có cấu tạ
í
ất mà cịn làm biế
a chấ
thiên, tầ
ó
làm mất dầ
ất
xói mịn, phong hóa. Khi thả
ƣ c thải ch a dầu mỡ... sẽ
lân c n các chất thả
ất khiế
phì nhiêu củ
ất
ất tầng phủ và thảm
phong hóa mỏng, q trình khai thác sẽ bóc tách l
th c v t, t
ổi
ổi tính chấ
ất trở nên ơ
ất,
ó
1.2.3. Tác động tới mơi trường nước
ƣ
Ơ nhiễm ngu
ơ
Ngu
ƣ
g
ƣ
ũ
ng rõ ràng của khai thác mỏ.
ÔNMT ƣ c trong quá trình hoạ
ảy tràn qua khu v
ng của mỏ bao
ƣ c thải sinh hoạt của
cán b công nhân làm việc
-T
ƣ c thải sinh hoạ :
ơ
ch a nhiều chất hữ
ƣ c xử lý sẽ
ngu
ƣ c m t trong khu v c
ạn hoạ
hoạ
ơ
ƣ
ả
ó
: Lƣ
ƣ ng l
ƣ
ơ
p giúp giữ ƣ
ƣởng t i
ảy tràn ở giai
ƣ
ất che phủ và l
ữ ƣ
ấ
Nƣ
ƣ
ất
ảy
ụng, các chất hữu
ng p úng cục b tạo ra các ổ vi khuẩn có thể truyền
ƣờ
nhiễm bệ
giả
í
ất khơng cịn khả
ƣ ng l
ƣ
i lúc mỏ
ng vì q trình khai thác sẽ bóc tách diệ
ơ ơ
ƣ
ò
M 2+
ƣ ng c
ục củ
ƣ c. Các ion kim loạ
ổi thành phần hóa h
Hoạ
ƣở
ƠNMT ƣ c, ả
ƣ
ng của mỏ
tràn cu n theo m
ơ ửng. Ngu n thải này
t gây bệnh, chất rắ
nế
-T
ƣ c thải sinh hoạt là
c tính củ
ấ
c ng củ
ƣ c m t của khu v c. D a trên s liệu thu th
2006 2007 2008 ạ
ũ
G
T
ƣ C 2+
ƣ c.
ng khai thác khống sản có quy mơ ở Tây Tạ
ến chấ ƣ
ƣ c,
ảnh
ƣ c
Tạng, Xiang Huang
12
ƣ cm
và c ng s
ũ
tích dịng chả
e
thành m
ƣ ng l n các kim loại n ng trong các trầm
ƣ
t s chất thải và v t liệu t chế biến, trở
ƣời sử dụ
al
ƣ c hạ ngu n [28].
1.2.4. Tác động tới môi trường sinh thái - cảnh quan
Khai thác mỏ ũ
ĩ
ƣờ
cảnh
ấ
ƣ
ổi phá huỷ nhiều
i việc phả
ảm th c v t r ng gắn v i phong cảnh
ạng sinh h c; cảnh quan vùng ven biể … T
ổ
diễn ra nhiều nhất ở các khu v c có khai thác l thiên. Hoạ
mỏ phát sinh CTR và bụi, khí thải làm ả
ƣờng củ
ng khai thác
ƣởng t i s s ng và phát triển
ng th c v t làm cho th c v
ƣ ng
ng v t b giảm s
ều kiện sinh s ng ở r
ho c tuyệt chủ
a hình
ng cỏ và sơng
ƣ c xấ
Trong quá trình khai thác hầu hết l p phủ th c v t dần dần b phá hủy
ng thời v i nó là m t hệ sinh thái và cảnh quan m
ổi dần t
s chuyể
ũ
ều kiệ
ú
ều kiệ
ƣ c hình thành v i
a hình thấp, thung
vùng có l p phủ th c v t mỏ
Cảnh quan khu v c khai thác sẽ mấ
không thể tái tạ
ƣ c, khả
ất.
ra trên m
ẻ ẹp t
ầu,
ục l p phủ th c v t cần phải có m t
thời gian dài.
CTR khơng sử dụ
m
ấ
ƣ c cho các mụ
í
ạo nên trên bề
ấ
a hình mấp mơ, xen kẽ giữa các h
ƣ
thác than ở Quảng Ninh phá huỷ nhiều ha r ng t nhiên, r ng ng p m n ven
biển, ả
ƣở
nhữ
ến vùng danh lam thắng cả
ổ thả
ạo nên
i cao nhân tạo 200 - 300 m. Khai thác sa khoáng titan ven biển
miền Trung phá huỷ cảnh quan, r ng phòng h
nhiên ven biể
biệt ở những khu v
ò
và ả
ƣở
ế
ý…
a hình và cảnh quan rất nhiều [7].
c
ễn ra ph c tạp
13
1.2.5. Tác động tới kinh tế - xã hội
T
ng kinh tế - xã h i của các d án khai thác khống sản ln là
ề tranh cãi và ph c tạp. Về lý thuyết, d án khai thác khoáng sản sẽ tr c
vấ
tiếp góp phần cải thiện chấ ƣ ng cu c s
ơ
tạ
ệ
ó
ƣ
ũ
ó
ơ ở hạ tầ
ể ƣ
khai thác. Các hoạ
ơ
ơ
i việc làm v i thu nh
trong vùng. Bên cạ
ƣời dân vùng mỏ thông qua
ầ
ần l n các loại việc làm khác
ƣ hệ th ng giao thông, liên lạc,
ƣ
ng nhằm phục vụ cho hoạ
ƣ
ng kinh tế
ấp d ch vụ, chế biế
N ƣ
i phát triển, kéo theo s phát triển chung củ
ƣờ
ƣơ
ó
ể tr c tiếp ho c gián tiế
ề
thấy b
ó ơ
Theo Việ M
i các vùng khác [12]. Nếu c
ƣ ảm
ƣờng không thỏ
ƣ
ƣ
ể
c mỏ
ơ
1000
, dân s
ƣờ
1973 ến khoả
ƣ
c
ỏ là hoạt
ến áp l c về ấ
110 000
a
ƣờ
ỏ Porgera mở cử
18 000
ƣời. Việ
ến khai thác mỏ có thể
ẫ
các d án có thể
ƣ:
ng khai thác mỏ là s
4000
ơ
ó
” [27]. Ví dụ, tại mỏ Grasberg ở Indonesia, dân s
ng kinh tế quan tr
1990
ơ
ƣờng và Phát triển Qu c tế “M t trong những tác
biệt là ở vùng xa xôi củ
1999 Tƣơ
ng
t bạo l c.
ng l n nhất của hoạ
ƣ
ƣởng l i t hoạ
ng khai thác mỏ
ến di dờ
ƣơ
y nhìn chung,
ạ
ẳng xã h
-T
ƣơ
ƣờ
i xử bất cơng ho c b
ế
dẫ
ó
ng kinh tế có liên quan. Tuy nhiên th c tế cho thấy
ƣ c lại: cu c s ng củ
ƣờng kh
ũ
ơ ở hạ tầng ho c t s
ng việc làm, hệ th
phát triển của các hoạ
ng
ƣ
b , công nhân t
ơ
ƣ c, và các ngu
t ng t tạ
a
ũ
14
ƣ
ấ
ề về vệ sinh và xử lý chất thải, phần nào có thể ả
t p quán sinh hoạt ở ơ
ó
Bên cạ
ƣở
ơ
ệ
ản cả về s
ƣ ng doanh
ƣơ
nghiệp và quy mô khai thác tạo thêm áp l c l
tác quản lý và làm nảy sinh nhiều mâu thuẫn, tệ nạn xã h i trong c
Khu v c khai kho
ơ
nhữ
ến
ng.
c biệt là khu v c khai thác trái phép là m t trong
ểm về tệ nạn xã h
ƣ ờ bạc, nghiện hút, mại dâm, lây
nhiễm HIV...
-T
ế
ng - việc làm:
ƣ c k v ng sẽ tạo việ
Cơng nghiệ
ƣơ
a
ó
ầ
ó
ó
ƣời dân
ảm nghèo. Tuy nhiên th c tế tạ
ểm
khảo sát cho thấy ngành công nghiệp này tạo việc làm v i thu nh p thấp,
không ổ
T
ƣ
ề an tồn củ
nh và vấ
ó
ƣờ
ó
ệp mỏ
-Ả
Hoạ
ƣở
ƣờng sử dụ
í
ủa doanh nghiệp khai thác.
ến tài nguyên và ngành kinh tế khác:
ng khoáng sả
( ất, r ng,
chấ
ổi v i phát triển các ngành kinh tế
ng thủy sản; nông nghiệp; lâm nghiệp; du l ch; bảo t n di
ch sử và cảnh quan môi ƣờ … Hoạ
phá huỷ hàng nghìn ha r ng nhiệ
thổ
ƣời dân
ng t các vùng khác.
ngu n ƣ …) và phải l a ch n s
ƣ
ảm bảo.
ng kê cụ thể, tại hầu hết các mỏ, chỉ m t s í
ƣ c các yêu cầu về kỹ
D
ƣ
ƣỡng b biến dạ …
ƣờ
b suy thoái, ô nhiễm nghiêm tr ng.
1.2.6. Tác động tới sức khoẻ cộng đồng
ó í
ấ
ng khai thác khống
dạng sinh h
; ấ
ƣ c ở vùng khai thác
15
ÔNMT là m t trong các nguyên nhân gây ra bệnh t t, d ch bệnh không
chỉ ả
ƣởng t i s c khỏe
ng mà còn ả
ƣở
ế
ƣời
dân sinh s ng xung quanh khu v c khai thác, chế biế
- Các bệnh gây ra do bụi mỏ:
Theo nghiên c u của các nhà khoa h c, hoạ
bụi ở
cho n
ƣờ
ƣờng xuyên cao: 656 mg/m3 ở mỏ
P ủ Lý; 256 mg/m3 ở mỏ ó Hệ Dƣỡ
do ở các mỏ
ởB
ƣởng xấ
ến s c khỏe
khoan nổ mìn, xúc b c, d
ƣ ng bụi silic t
ng khoan nổ mìn, xúc, b c, v n tải...) gây
ƣờ
ng. Tại các vùng trạm nghiề
ƣờng v n tả
ấ
ƣ
hấp của công nhân mỏ
Hơ
H N
Đ nh lên t i tỷ lệ 71-73% [5]. Khơng khí b ơ nhiễm
(do khí thải và bụi t các hoạ
ả
ng khai thá
ỷ lệ các bệnh về ƣờng hô
ƣờng chiếm tỷ lệ khá cao.
ƣời mắc bệnh bụi phổi silic trong toàn qu c t p trung tại
t nửa s
ƣ
các vùng khai thác mỏ. Ngoài ra, các bệ
ế quản mãn tính
chiếm t i 60%, lao 4-5% [13].
- Các bệnh gây ra do
Các vấ
ng:
ề về tiếng n ở các mỏ
do nghề nghiệp là m t m i nguy hiểm ả
mỏ ũ
ƣ
n tại t lâu, s tiếp xúc tiếng n
ƣở
ến s c khoẻ của công nhân
ƣ
ỏ. Tại Ấ Đ , các
nghiên c u giám sát y tế do Viện Y h c Khống sản Qu c gia (NIMH) th c
ấy nhiều cơng nhân hoạ
hiệ
giác. S
ƣời b ả
ƣở
ng khai thác mỏ có thể b mất thính
ƣ c tìm thấ
ổi t 12 4% ến 25,7%
ở các mỏ khác nhau [29].
Ả
ƣởng củ
các kh p xƣơ
ng trong quá trình làm việc là gây tổ
ƣơ
Đ ng thờ
ng làm
p cổ tay, khuỷ
ƣờ
16
ƣơ
việc lâu dài gây tổ
ò
ƣơ
ƣơ
ƣờ
ng tổ
ế
ƣơ
ơ
ƣơ
N
ần kinh, co thắt mạch
ở các ngón tay do sử dụng các thiết b cầm tay.
- Tai nạ
ng:
Các vùng khai thác khống sả
ng và cịn ở m c nghiêm tr
ũ
ơ
ƣờng xảy ra nhiều tai nạn
c biệt là trong khai thác than và khai
thác VLXD.
Nhận xét: Các hoạ
kinh tế cho doanh nghiệp, cho qu
hoại môi ƣờ
ƣ
ại l i ích
ng khai thác, chế biế
ƣ
ả
ổi v i tiề
ổi v i s hủy
ủa các ngu n tài nguyên
ch, nuôi tr ng thủy sản, sản xuất nông, lâm nghiệ
v i nhiều thách th c về kinh tế - xã h i ả
ƣ
của khai thác, chế biế
Những ả
ƣở
im t
ến s c khoẻ của c ng
ƣởng cụ thể, m
ến môi ƣờng phụ thu
ả
ƣơ
ƣởng
c,
quy mô, công nghệ khai thác, chế biến và cu i cùng là công tác quản lý các
hoạ
ng này [27].
17
Chƣơng 2
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI TẠI
KHU VỰC NGHIÊN CỨU
2.1. Điều kiện tự nhiên
2.1.1. Vị trí địa lý
Khu v c mỏ có 02 v trí khai thác cách nhau 300m nằm trong thung
ũ
B
tỉ
Sơ L
B
c bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xơm, thành ph Sơ L
í
ƣờng Tỉnh l 106 về
Sơ L
í N
phía Tây Bắ ( ểm gần nhấ
ảng 9km theo
ƣờng Tỉnh l 106 khoảng 170m về
1)
ƣ
ất bở
ƣ ản Sẳng, bản Phiêng Hay 300m về phía bắ
ỉnh núi, cách khu dân
ểm mỏ khu 1. Cách UBND
xã Chiềng Xôm 3.5km về phía Tây Nam.
Hình 2.1: Vị trí địa lý khu khai thác (Google Earth)
- Ranh gi i tiếp giáp của khu v
1
ƣ
: