Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm nhôm oxit docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.59 KB, 7 trang )

1,
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H
2
S
2
O
7
là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. +2
B. +8
C. +4
D. +6
2,
Tại sao trong các nhà máy người ta không để than đá hay giẻ lau máy đã qua sử dụng
thành đống lớn?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Vì mỹ quan khu vực nhà máy.
B. Đề phòng nguy cơ cháy.
C. Một lí do khác.
D. Vì ô nhiễm môi trường.
3,
Cho H
2
O
2
vào dung dịch KMnO
4
trong môi trường H
2
SO


4
, sản phẩm của phản ứng là
Chọn câu trả lời đúng:
A. MnSO
4
+ KOH.
B. K
2
SO
4
+ Mn(OH)
3
+ H
2
O.
C. MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
D. MnSO
4
+ O
2
+ K
2

SO
4
+ H
2
O.
4,
Xét phản ứng:
SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O HCl + H
2
SO
4
Trong phản ứng này vai trò của SO
2
là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
B. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
C. Chất khử
D. Chất oxi hóa
5,
Số oxi hóa của oxi trong phân tử H
2
O
2

là -1. Trong phản ứng nào sau đây H
2
O
2
đóng
vai trò chất khử?
Chọn câu trả lời đúng:
A. H
2
O
2
+ FeSO4 + H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
B. H
2
O
2
+ KCrO
2

+ KOH K
2
CrO
4
+ H
2
O
C. H
2
O
2
+ KI I
2
+ KOH
D. H
2
O
2
+ Cl
2
O
2
+ HCl
6,
Để phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: NaNO
3
, MgCl
2
, FeCl
3

,
Al(NO
3
)
3
, NaHSO
4
cần dùng hóa chất nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Ba(OH)
2
B. Mg(OH)
2
C. KOH
D. NaOH
7,
Sự hình thành tầng ozon (O
3
) ở tầng bình lưu của khí quyển là do nguyên nhân nào
sau đây?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.
B. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử oxi.
C. Sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất.
D. Tất cả đều đúng.
8,
Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam muối sunfua của một kim loại M. Dẫn toàn bộ khí thu
được sau phản ứng đi qua dung dịch nước brom dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl
2
dư thì thu được 4,66 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của lưu huỳnh trong

muối sunfua bằng
Chọn câu trả lời đúng:
A. 36,33%
B. 53,33%
C. 26,66%
D. 46,67%
9,
Đốt nóng 8,8 g FeS và 12 g FeS
2
, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d
= 1,28 g/ml) được muối trung tính. Tính V ml?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 125 ml
B. 75 ml
C. 122,88 ml
D. 96 ml
10,
Một loại oleum có công thức H
2
SO
4
.nSO
3
. Lấy 33,8 g oleum nói trên pha thành 100 ml
dung dịch X. Để trung hòa 50 ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch
NaOH 2M. Giá trị của n là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3
B. 2
C. 4

D. 1
11,
Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H
2
S lại biến đổi thành sunfua:
Ag + H
2
S + O
2
Ag
2
S + 2H
2
O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Ag là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử
B. Ag là chất khử, O
2
là chất oxi hóa
C. H
2
S là chất oxi hóa, Ag là chất khử
D. H
2
S là chất khử, O
2
là chất oxi hóa

12,
Trộn dung dịch chứa 1 mol H
2
SO
4
với dung dịch chứa 1,5 mol NaOH. Sau đó cho dung
dịch sản phẩm bay hơi. Chất rắn sau bay hơi là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. NaOH
B. NaHSO
4

C. Na
2
SO
4

D. Na
2
SO
4
và NaHSO
4
13,
Đốt cháy hoàn toàn a gam cacbon trong V lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp khí A có tỉ
khối so với hiđro là 20, dẫn hỗn hợp A vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 10 g kết
tủa. Vậy a và V có giá trị lần lượt là
Chọn câu trả lời đúng:

A. 2 gam; 1,12 lít.
B. 2,4 gam; 4,48 lít.
C. 1,2 gam; 3,36 lít.
D. 2,4 gam; 2,24
lít.
14,
Cho các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn gồm Na
2
SO
4
, HCl, Ba(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
.
Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch này là
Chọn câu trả lời đúng:
A. quỳ tím.
B. bột Fe.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch AgNO
3
15,
Khí oxi thu được khi nhiệt phân các chất: H

2
O
2
, KClO
3
, KMnO
4
, KNO
3
. Khi nhiệt phân
10 gam mỗi chất trên, thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn lớn nhất là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. KClO
3

B. KNO
3

C. H
2
O
2

D. KMnO
4
16,
Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,464 lít hỗn hợp
khí (ở đktc). Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO
3
)

2
(dư) sinh ra 23,9 g kết
tủa màu đen. Tỷ lệ của H
2
S và H
2
trong hỗn hợp khí thu được là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 8
B. 6
C. 10
D. 4
17,
Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với natri clorua rắn trong điều kiện bình thường về
nhiệt độ và áp suất, các sản phẩm chỉ là
Chọn câu trả lời đúng:
A. một muối axit và một khí có tính
axit.
B. một muối, một bazơ và nước.
C. một muối trung hòa và nước.
D. một muối axit và một muối trung hòa
18,
Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A. SO
2
> S > H
2
S
B. H

2
S > SO
2
> S
C. SO
2
> H
2
S > S
D. H
2
S > S > SO
2
19,
Axit sunfuric đặc nguội không tác dụng với chất nào sau đây ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sắt
B. Canxi cacbonat
C. Đồng (II) oxit
D. Kẽm
20,
SO
2
là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường do
Chọn câu trả lời đúng:
A. SO
2
là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí.
B. SO
2

vừa có tính chất khử, vừa có tính chất oxi hóa.
C. SO
2
là khí độc và khi tan trong nước mưa tạo thành mưa axit gây ra sự ăn mòn
kim loại và các vật liệu.
D. SO
2
là một oxit axit.
21,
Nhận xét nào dưới đây là sai? Khi biết công thức hóa học của một hợp chất của lưu
huỳnh, ta có thể xác định được đại lượng ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất.
B. Những nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất.
C. Số phân tử của hợp chất.
D. Số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.
22,
Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,8 g bột Fe và 0,8 g bột S. Lấy sản phẩm thu được cho
vào 20 ml dung dịch HCl (vừa đủ) thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất
phản ứng là 100%). Khối lượng của hỗn hợp khí và nồng độ mol của dung dịch HCl
cần dùng lần lượt là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,9 g; 5M
B. 1,8 g; 0,25M
C. 1,2 g; 0,5M
D. 0,9 g; 0,25M
23,
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất:
Chọn câu trả lời đúng:
A. S + O

2
SO
2
B. S + Na
2
SO
3
Na
2
S
2
O
3

×