Chương 17:
KHẢO SÁT IC SỬ DỤNG
I . Khảo sát bộ nhớ EPROM 2764
Các bộ nhớ EPROM thông dụng tồn tại dưới nhiều kiểu
mạch khác nhau. Họ 27XXX có các loại vi mạch sau:2708
(1Kx8), 2716 (2Kx8), 2732 (4Kx8), 2764 (8Kx8) …… với T
ac
=
250_ 450 ns tuỳ theo loại EPROM cụ thể. Số đường đòa chỉ thay
đổi tùy thuộc vào dung lượng của mỗi loại EPROM, số đường dữ
liệu là 8. Hoạt động của họ 27XXX là tương tự nhau, ở đây do
thời lượng có hạn nên chỉ khảo sát một EPROM được sử dụng
trong mạch là EPROM 2764.
1 . Sơ đồ chân:
Trong đó A0 – A12 : 13 đường đòa chỉ vào
O0 _ O7 : 8 đường dữ liệu
OE\ : Output Enable
CE\ : Chip Enable
PGM\ : Nạp chương trình
EPROM 2764 có 13 đường đòa chỉ nên có dung lượng là 8
KB và 8 đường dữ liệu ngõ vào cung cấp Vpp và Vcc. Ngõ vào
Vcc luôn được nối lên 5v khi EPROM đang đọc dữ liệu và nối
với 30v khi nạp trình cho EPROM.
Thời gian truy xuất là T
ac
= 150 ns .
Hai ngõ vào điều khiển CE\ và OE\:
+ OE\ : Được dùng để điều khiển bộ đệm (Output Buffer)
để cho phép dữ liệu của EPROM có được xuất ra ngoài hay
không.
+ CE\ : Là ngõ vào cho phép hai chức năng:
- Khi hoạt động bình thường CE\ là tín hiệu cho phép, để
đọc dữ liệu từ EPROM CE\ phải ở mức logic 0 ,để mạch
điện bên ngoài lựa chọn dữ liệu và chuyển nó đến
Output Buffer kết hợp với tín hiệu cho phép OE\ ở mức
logic 0 thì dữ liệu xuất hiện ở các ngõ ra D
7
– D
0
.
- Khi CE\ =1 thì EPROM ở trạng thái chờ (Standby)
Công suất tiêu thụ ở trạng thái đọc dữ liệu là 525 mW, ở trạng
thái chờ là 132 mW.
2 . Bảng trạng thái làm việc của EPROM 2764:
OE
\
CE\ PG
M
Vpp Vcc Outp
ut
Read
V
IL
V
IL
V
IH
V
cc
V
cc
D
out
Standby
V
IH
X X V
cc
V
cc
High
Z
Program
V
IL
X V
IL
V
pp
V
cc
D in
Program
Verify
V
IL
V
IL
V
IH
V
pp
V
cc
D
out
Program
Inhibit
V
IH
X X V
pp
V
cc
High
Z
II . Khảo sát SRAM 6264
SRAM 6264 có dung lượng 8 KB dùng để lưu trữ chương trình
và dữ liệu.
1 . Sơ đồ chân:
Trong đó A
0 –
A
12
:13 đường đòa chỉ vào
WR\ : cho phép ghi ở mức logic 0
OE\ : cho phép xuất ở mức logic 0
CS \ : cho phép chọn vi mạch hoạt động ( mức 0 )
NC : No Conection
Bộ nhớ SRAM có khả năng lưu trữ thông tin trong nó chừng nào
còn được cấp điện
Thời gian truy xuất T
ac
= 250 ns .
2 . Bảng trạng thái làm việc của SRAM 6264
WR
\
CS\ CS OE\ Output
Not Select
X H X X High Z
Not Select
X X L X High Z
Output
Disable
H L H H High Z
Read
H L H L D Out
Write
L L H H D in
III . Khảo sát IC giải mã 74138 :
Khi ta muốn có nhiều đầu ra chọn vỏ từ bộ giải mã mà vẫn
dùng các mạch logic đơn giản thì thiết kế sẽ trở nên rất cồng
kềnh do số lượng các mạch cửa tăng lên. Trong trường hợp như
vậy ta thường dùng các mạch giải mã có sẵn. Một trong các
mạch giải mã hay được sử dụng là 74LS138 ,mạch giải mã 3 ra
8 đường.
1. Sơ đồ chân:
Trong đó:
Y
0-
Y
7
: 8 đầu ra chọn mạch giải mã.
A,B,C:Ba đầu vào chọn.
E
1
\,E
2
\,E
3
:đầu vào cho phép.
2. Bảng trạng thái làm việc của 74138:
Các đầu vào
Cho
phép
Điều khiển
Các đầu ra
C B A G
2
B
\
G
2
A
\
G
1
Y
0
\
Y
1
\ Y
2
\ Y
3
\
Y
4
\
Y
5
\
Y
6
\
Y
7
\
X X X 1 X X 1 1 1 1 1 1 1 1
X X X X 1 X 1 1 1 1 1 1 1 1
X X X X X 0 1 1 1 1 1 1 1 1
0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1
0 0 1 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1
0 1 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1
0 1 1 0 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1
1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1
1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1
1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1
1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0
Trong ủoự : X laứ giaự trũ khoõng quan taõm.