Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đáp án chi tiết đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 17 trang )

Cô giáo Ngọc Huyên LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA 2021
1.C

2.D

3.B

4.D

5.A

6.A

7.B

8.C

9.D

10.A

11.B

12.A

13.C


14.B

15.A

16.A

17.D

18.A

19.B

20.D

21.A

22.B

23.D

24.C

25.B

26.B

27.A

28.D


29.C

30.C

31.D

32.A

33.D

34.D

35.B

36.A

37.B

38.A

39.C

40.A

41.B

42.C

43.A


44.C

45.A

46.A

47.A

48.D

49.B

50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Có bao nhiêu cách ch n ra 3 h c sinh t m t nhóm có 5 h c sinh?
B. A53 .

A. 5!.

Lời giải

D. 5 3.

C. C53 .

S cách ch n ng u nhiên 3 h c sinh t m t nhóm 5 h c sinh là s

t h p ch p 3 c a 5 ph n t : C53 (cách)
Đáp án C

Câu 2: Cho c p s c ng  un  có u1  1 và u2  3. Giá tr c a u 3 b ng
A. 6.

Lời giải

B. 9.

C. 4.

D. 5.


u  1
Ta có:  1
 Cơng sai c a c p s c ng: d  u2  u1  2

u2  3

Suy ra: u3  u2  d  3  2  5
Đáp án D

f  x  có b ng bi n thiên nh sau

Câu 3: Cho hàm s



x
f (x)


2
+

0

0

+

0

1

f(x)

+∞

2

0
_

_

1






1

Hàm s đã cho đ ng bi n trên kho ng nào trong các kho ng d
B.  0; 2  .

A.  2; 2  .

Lời giải

i đây
D.  2;   .

C.  2;0  .

Chi u m)i tên c a f  x  đi lên trong kho ng  0; 2  nên hàm s

đ ng bi n trên  0; 2 
Đáp án B

f  x  có b ng bi n thiên nh sau

Câu 4: Cho hàm s
x



f (x)

+


2

2

0

0

+∞
+
+∞

1
f(x)


3

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cơ tư vấn cụ thể


Cô giáo Ngọc Huyên LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Đi m c c đ i c a hàm s đã cho là
A. x  3 .

D. x  2 .


C. x  2 .

B. x  1 .

Lời giải
Đ o hàm đ i d u t (+) sang (- qua đi m x  2, và f '  2   0 nên hàm s đ t
c c đ i t i x  2, giá tr c c đ i yCD  1.
Đáp án D

f  x  có b ng xét d u c a đ o hàm f   x  nh sau

Câu 5: Cho hàm s



x
f'(x)
Hàm s

+

2

1

0

0

+


3

5

0

0

+∞
+

f  x  có bao nhiêu đi m c c tr ?

A. 4.

Lời giải

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Đ o hàm đ i d u 4 l n khi qua các đi m x  2; x  1; x  3; x  5 nên

f  x  có đi m c c tr .
Đáp án A
2x  4
là đ

x 1
C. x  2.

Câu 6: Ti m c n đ ng c a đ th hàm s y 
B. x  1.

A. x  1.

Lời giải

lim
x 1

2x  4
   x  1 là đ
x 1

ng th ng
D. x  2.

ng ti m c n đ ng c a đ th .
Đáp án A

Câu 7: Đ th c a hàm s nào d

y
O
x

i đây có d ng nh đ


ng cong trong hình bên?

A. y  x4  2x2  1.

B. y  x4  2x2  1.

C. y  x3  3x2  1.

D. y  x3  3x2  1.

Lời giải
D ng hàm s : Hàm b c b n trùng ph
Nhánh cu i đ th h

ng y  ax4  bx2  c  lo i C và D

ng lên suy ra a  0  lo i A
Đáp án B

Câu 8: Đ th c a hàm s y  x3  3x2  2 c t tr c tung t i đi m có tung đ b ng
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 2.

Lời giải

Tr c tung có ph

ng trình x  0

Khi x  0, y  0  3.0  2  2 suy ra Đ th y  x3  3x  2 c t tr c tung t i đi m có
3

tung đ b ng 2.
Đáp án C
Câu 9: V i a là s th c d
A.

1
 log 3 a.
2

ng tùy

B. 2 log 3 a.

log 3  9a  b ng
C.  log 3 a  .
2

D. 2  log 3 a.

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cơ tư vấn cụ thể


Cô giáo Ngọc Huyên LB


BON TIPS
Công th c bi n đ i logarit:

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Lời giải
log3  9a   log3 9  log3 a  2  log3 a
Đáp án D.
Câu 10: Đ o hàm c a hàm s y  2x là
A. y  2x ln2.

C. y 

B. y  2x.

BON TIPS
Đ o hàm c a hàm s m)

2x
.
ln 2

D. y  x2x1.

Lời giải

   2

Ta có: 2 x


x

ln 2

Đáp án A
Câu 11: V i a là s th c d

ng tùy

a3 b ng

BON TIPS
Chuy n đ i

1

2

3

A. a 6 .

D. a 6 .

C. a 3 .

B. a 2 .

Lời giải

3

Ta có:

a3  a 2 .

Đáp án B
Câu 12: Nghi m c a ph

B. x  2.

A. x  3.

Lời giải

ng trình 52 x4  25 là
D. x  1.

C. x  1.

Ta có: 52 x4  25  2x  4  2  x  3
Đáp án A

Câu 13: Nghi m c a ph

8
Ta có: log 2  3x   3  3x  23  3x  8  x  .
3

BON TIPS

Nguyên hàm c a hàm l)y
th a

A.

 f  x dx  3x

C.

 f  x  dx  3 x

Lời giải

Đáp án C

f  x   3x2  1. Trong các kh ng đ nh sau, kh ng đ nh nào

Câu 14: Cho hàm s
đúng

1
D. x  .
2

8
C. x  .
3

B. x  2.


A. x  3.

Lời giải

ng trình log2  3x   3 là

3

1

Ta có:

3

 x  C.

B.

 f  x dx  x

 x  C.

D.

 f  x dx  x

 f  x dx    3x

2


3

3

 x  C.
 C.



 1 dx   3x2dx   dx  x3  x  C

Đáp án B
Câu 15: Cho hàm s

f  x   cos2x. Trong các kh ng đ nh sau, kh ng đ nh nào

đúng

 f  x  dx  2 sin 2x  C.
C.  f  x  dx  2sin 2x  C.
A.

1

 f  x  dx   2 sin 2x  C.
D.  f  x  dx  2sin 2x  C.
B.

1


Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cô tư vấn cụ thể


Cô giáo Ngọc Huyên LB

BON TIPS

Lời giải

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb
sin 2 x
 C.
2

Ta có:  cos 2 xdx 

Đáp án A
2

Câu 16: N u

 f  x  dx  5 và
1

A. 3.

Lời giải

3


 f  x  dx  2 thì
2

 f  x  dx

b ng

1

D. 7.

C. 10.

B. 7.
Ta có:

3

3

2

3

1

1

2


 f  x dx   f  x dx   f  x dx  2  5  3.
Đáp án A
2

Câu 17: Tích phân  x3dx b ng
1

A.

15
.
3

Lời giải

B.

17
.
4

C.

7
.
4

D.

15

.
4

2
 x4  2 24 14 15
Ta có:  x3dx       .
4
 4 1 4 4
1

Đáp án D
Câu 18: S ph c liên h p c a s ph c z  3  2i là
A. z  3  2i.

Lời giải

B. z  2  3i.

C. z  3  2i.

D. z  3  2i.

S ph c liên h p c a z  3  2i là z  3  2i đ i d u ph n o).
Đáp án A

Câu 19: Cho hai s ph c z  3  i và w  2  3i. S ph c z  w b ng
B. 1  2i.

A. 1  4i.


Lời giải

C. 5  4i.

D. 5  2i.

Ta có: z  w   3  i    2  3i    3  2   1  3 i  1  2i.
Đáp án B

Câu 20: Trên m t ph ng t a đ

đi m bi u di n s ph c 3  2i có t a đ là

B.  2; 3 .

A.  2; 3 .

C.  3; 2  .

D.  3; 2  .

Lời giải
Đi m bi u di n s ph c 3  2i là M  3; 2  hoành đ là ph n th c tung đ là
ph n o).
Đáp án D
Câu 21: M t kh i chóp có di n tích đáy b ng 6 và chi u cao b ng 5. Th tích c a
kh i chóp b ng
A. 10.

Lời giải


B. 30.

C. 90.

D. 15.

1
1
Vchóp  hSđáy  .5.6  10
3
3

Đáp án A
Câu 22: Th tích c a kh i h p ch nh t có ba kích th
A. 14.

B. 42.

C. 126.

c 2; 3; 7 b ng
D. 12.

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cô tư vấn cụ thể


Cô giáo Ngọc Huyên LB

Lời giải


Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Vhhcn  2.3.7  42.

Đáp án B
Câu 23: Cơng th c tính th tích V c a kh i nón có bán kính đáy r và chi u cao h
là:
A. V  rh.

Lời giải

B. V  r 2 h.

C. V 

1
D. V  r 2 h.
3

1
rh.
3

1
Ta có: Vnón  r 2 h
3

Đáp án D
Câu 24: M t hình tr có bán kính đáy r  4 cm và đ dài đ


ng sinh l  3 cm.

Di n tích xung quanh c a hình tr đó b ng
A. 12 cm2 .

Lời giải

B. 48 cm2 .

D. 36 cm2 .

C. 24 cm2 .

Ta có: Sxq  2.r.l  2..4.3  24
Đáp án C

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai đi m A 1;1;2  và B  3;1;0  . Trung
đi m c a đo n th ng AB có t a đ là
B.  2;1;1 .

A.  4; 2; 2  .

Lời giải

D. 1;0; 1 .

C.  2;0; 2  .

I là trung đi m c a AB.



x A  xB 1  3

2
 xI 
2
2

y  yB 1  1

Ta có:  yI  A

 1  I  2;1;1
2
2

z A  zB 2  0


1
 zI 
2
2


Đáp án B
Câu 26: Trong không gian Oxyz , m t c u S  : x2   y  1  z2  9 có bán kính
2


b ng
A. 9.

Lời giải

B. 3.

C. 81.

D. 6.

Ta có: R  9  3.
Đáp án B

Câu 27: Trong không gian Oxyz , m t ph ng nào d

i đây đi qua đi m

M 1; 2;1 ?
A.  P1  : x  y  z  0.

B.  P2  : x  y  z  1  0.

C.  P3  : x  2y  z  0.

D.  P4  : x  2y  z  1  0.

Lời giải
Thay M 1; 2;1 vào  P1  có 1.1  1.  2   1.1  0  M   P1   A.
Đáp án A


Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cô Ngọc Huyền LB” để cô tư vấn cụ thể


Cô giáo Ngọc Huyên LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Câu 28: Trong không gian Oxyz , vect nào d

i đây là m t vect ch ph

ng

ng th ng đi qua g c t a đ O và đi m M 1; 2;1 ?

c ađ

B. u2  1; 2;1 .

A. u1  1;1;1 .

C. u3   0;1;0  .

D. u4  1; 2;1 .

Ta có: u  OM  1; 2;1

Lời giải


Đáp án D
Câu 29: Ch n ng u nhiên m t s trong 15 s nguyên d
đ ch n đ
A.

ng đ u tiên. Xác su t

c s ch n b ng

7
.
8

B.

8
.
15

7
.
15

C.

Lời giải

n   15

S s ch n là


14  2
 1  7 s ch n.
2

Suy tra có 7 ch n ng u nhiên 1 s ch n: P  A  

D.

1
.
2

7
. n  15
15

Đáp án C
Câu 30: Hàm s nào d
A. y 

i đây đ ng bi n trên

x1
.
x2

?

B. y  x2  2x.

D. y  x4  3x2  2.

C. y  x3  x2  x.

Lời giải
A sai vì nó đ n đi u trên t ng kho ng xác đ nh
B sai vì hàm s có d ng parabol.
C: y  3x2  2x  1  0 x  nên C đúng
Đáp án C
Câu 31: G i M, m l n l

t là giá tr l n nh t, giá tr nh nh t c a hàm s

f  x   x  2x  3 trên đo n 0; 2 . T ng M  m b ng
A. 11.
B. 14.
C. 5.
4

2

D. 13.

Lời giải
x  0
f   x   4x3  4x  0  
 x  1
 M  Max f  x   Max f  0  , f 1 , f  2   f  2   11
0;2 










m  Min f  x   Min f  0  , f 1 , f  2   f 1  2
0;2 

 M  m  11  2  13.

Đáp án D.
Câu 32: T p nghi m c a b t ph
A. 1;1 .

Lời giải

ng trình 34  x  27 là
2

B.  ;1 .

C.   7 ; 7  .



D. 1;   .


Ta có: 34  x  27  34  x  33  4  x2  3  x2  1  1  x  1.
2

2

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cô Ngọc Huyền LB” để cô tư vấn cụ thể


Cô giáo Ngọc Huyên LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

V y t p nghi m c a bpt là 1;1 .
Đáp án A
3

Câu 33: N u  2 f  x   1 dx  5 thì
1

A. 3.

3

 f  x  dx

b ng

1

B. 2.


C.

3
.
4

D.

3
.
2

Lời giải
3

3

3

 2 f  x  1dx  5  2 f  x  dx   dx  5
1

1

3

1

3


3
3
 2  f  x  dx  5  x   f  x dx 
1
2
1
1

Đáp án D
Câu 34: Cho s ph c z  3  4i. Môđun c a s ph c 1  i  z b ng
A. 50.

B. 10.

C.

D. 5 2.

10.

Lời giải
Ta có: w  1  i  z  1  i  3  4i   3  7i  4  7i  1  w  7 2  12  5 2.
Đáp án D
A

D

(tham kh o hình bên). Góc gi a đ


C

B
A

D

B

Câu 35: Cho hình h p ch nh t ABCD.ABCD có AB  AD  2 và AA  2 2
B. 45.

A. 30.

Lời giải

C

ng th ng CA và m t ph ng  ABCD  b ng
D. 90.

C. 60.

Hình chi u c a CA lên  ABCD  là CA





Suy ra: CA,  ABCD   ACA  450

Đáp án B
Câu 36: Cho hình chóp t giác đ u S.ABCD có đ dài c nh đáy b ng và đ dài

S

c nh bên b ng 3 (tham kh o hình bên). Kho ng cách t

 ABCD b

A

B

D
C

A.

S đ n m t ph ng

ng

7.

B. 1.

C. 7.

D.


11.

Lời giải
AC  2 2  OC  2
d S, ABCD  , SO  SC 2  OC 2  32 

 2

2

 7.

Đáp án A.
Câu 37: Trong khơng gian Oxyz , m t c u có tâm là g c t a đ O và đi qua đi m

M  0;0;2  có ph

ng trình là

A. x2  y2  z2  2.

B. x2  y2  z2  4.

C. x2  y 2   z  2   4.

D. x2  y 2   z  2   2.

2

2


Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cơ tư vấn cụ thể


Cô giáo Ngọc Huyên LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Lời giải
R  OM  02  02  22  2.
Suy ra Ph

ng trình m t c u c n tìm là: x2  y2  z2  4.
Đáp án B
ng th ng đi qua hai đi m A 1; 2; 1 và

Câu 38: Trong khơng gian Oxyz , đ

B  2; 1;1 có ph

ng trình tham s là

x  1  t

B.  y  2  3t .
 z  1  2t


x  1  t


A.  y  2  3t .
 z  1  2t


x  1  t

C.  y  3  2t .

z  2  t

x  1  t

D.  y  1  2t .
 z  t


Lời giải
ud  AB   1; 3; 2 
x  1  t
qua A  1; 2; 1 
  y  2  3t .
d

u
1;
3;
2
d





 z  1  2t

Đáp án A

y

Câu 39: Cho hàm s

f  x  , đ th c a hàm s y  f   x  là đ

ng cong trong hình

 3 
bên. Giá tr l n nh t c a hàm s g  x   f  2x   4x trên đo n  ; 2  b ng
 2 

-3 O

B. f  3   6.

A. f  0  .

2
2

4

x


C. f  2   4.

D. f  4   8.

Lời giải

3
a
 x  2   2  loai
 2 x  a  3


x0
2x  0






g  x   2 f  2x   4  0  f  2x   2 
2x  2
x 1


b

 2 x  b  4
 x  2  2  loai


0

x
g (x)

+

1
+

0

2

0

g(x)
K t lu n: max g  x   g 1  g  2   4
 3 
  2 ;2 



Đáp án C
Câu 40: Có bao nhiêu s nguyên d






ng y sao cho ng v i m i y có khơng q 10



s ngun x th a mãn 2 x 1  2 2 x  y  0?
A. 1024.

B. 2047.

C. 1022.

D. 1023.

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cô Ngọc Huyền LB” để cô tư vấn cụ thể


Cô giáo Ngọc Huyên LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Lời giải

2

x 1






 21/ 2 2 x  y  0
 2

 2 x

 2 x

 2 x
 x
 2

1/ 2 

0

 1

0

2

y0
 2

1/ 2 

y0

1

 loai 
2
2 x  y  0  y  2 x  2 1/ 2  loai 

 1  2

x

2  2

 2 1/ 2  x  

1
2
2 x  y  0  2 x  y  x  log 2 y
x

 2

1/ 2 

x

1
  x  log 2 y
2
Đ th a mãn thì log 2 y  10  y  1024

V y có 1024 s .
Đáp án A

2

khi x  2
x  1
.
f  x   2



2
3
khi
2
x
x
x



Câu 41: Cho hàm s

2

Tích phân

 f  2sin x  1 cos xdx

b ng

0


A.

23
.
3

B.

23
.
6

C.

17
.
6

D.

17
.
3

Lời giải
Đ t 2sin x  1  t  2cos xdx  dt  cosdx
I

3


2

3



2







1
1
1
1
f  t  dt   f  t  dt   x 2  1 dx   x 2  2 x  3 dx

22
21
22
21

 3 1  x3
 2 8 7 23
1  x3
   x     x 2  3x    

2 3
 2 2 3
1 3 6 6

Đáp án B





Câu 42: Có bao nhiêu s ph c z th a mãn z  2 và  z  2i  z  2 là s thu n
o?
A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. 4.

Lời giải
z  2  a2  b2  2

 z  zi   z  2   z.z  z  2   z.z  2 z.i  2 z  4i
 2  2  a  bi  i  2  a  bi   4i  2  2 ai  2b  2 a  2bi  4i
  2  2b  2 a    2 a  2b  4  i
2

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cô Ngọc Huyền LB” để cô tư vấn cụ thể



Cô giáo Ngọc Huyên LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

2  2b  2a b  a  1
 2
Thu n o   2
2
a  b  2
a   a  1  2

 1 3
1  3
b
a 
b  a  1

2
2
 2

2a  2a  1  0  1  3
1  3
a  2  b 
2
Suy ra có 2 s ph c z th a mãn.
Đáp án C
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đ u c nh a, c nh bên SA


S

vng góc v i m t ph ng đáy góc gi a SA và m t ph ng SBC  b ng 45 (tham
kh o hình bên). Th tích c a kh i chóp S.ABC b ng

A

C

A.

a3
.
8

B.

3a 3
.
8

C.

3a3
.
12

D.

a3

.
4

Lời giải

B

G i M là trung đi m BC , ABC đ u  AM  BC

 AM  BC
 SAM   BC

SA  BC
K AH  SM mà AH  BC

S

SAM   BC 

H

 AH  SBC 

A

 SA, SBC  =ASH  45  ASM

C

0


M

1 a 3 a2 3 a3

.
Do đó V  .
3 2
4
8

B

Đáp án A.
Câu 44: Ơng Bình làm lan can ban cơng ngơi nhà c a mình b ng m t t m kính
c

ng l c. T m kính đó là m t ph n c a xung quanh c a m t hình tr nh hình

bên. Bi t giá ti n c a 1 m2 kính nh trên là

đ ng. H i s ti n (làm trịn

đ n hàng nghìn) mà ơng Bình mua t m kính trên là bao nhiêu?
4,45m
1500
1,35m

A.
A


B
4,45

O

C.

đ ng.

B.

đ ng.

D.

đ ng.
đ ng.

Lời giải
Ta có: R 

4,45
 4,45
2 sin1500

Suy ra tam giác OAB đ u nên AOB 


3


Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cơ tư vấn cụ thể


Cô giáo Ngọc Huyên LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb


 lAB  .R  4,45
3
S  lAB .1.35  4,45.1,35
 T  S.1500000  9,437,000

Đáp án C
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho m t ph ng  P  : 2x  2 y  z  3  0 và hai
đ

ng th ng d1 :

x 1 y z 1
x2 y z 1
 
 
, d2 :
. Đ
2
1
2
1

1
2

v i  P  , đ ng th i c t c d1 và d 2 có ph
x3 y2 z2


1
2
2
x 1 y z 1
C.


.
2
1
2

ng th ng vng góc

ng trình là
x2 y 2 z1


.
2
3
2
x2 y 1 z 2

D.


1
2
2

A.

B.

Lời giải
A    d1  A  1  2t ; t ; 1  2t 

B    d2  B  2  m; 2m; 1  m 
AB   1  m  2t ; 2m  t ; m  2t 

AB có vtcp np  2; 2; 1

1  m  2t  2 m  t
m  1  A  1; 0; 1



2 m  t  2 m  4t
t  0
 B  3; 2; 2 
x3 y2 z2
:



2
2
1

Đáp án A
Câu 46: Cho f  x  là hàm s b c b n th a mãn f  0   0. Hàm s

f   x  có b ng

bi n thiên nh sau


x

3

1

+∞
+∞

1
f (x)


 

Hàm s g  x   f x 3  3x có bao nhiêu đi m c c tr ?
A. 3.


B. 5.

C. 4.

D. 2.

Lời giải

 

Xét hàm s h  x   f x3  3x

 

h  x   3x2 f  x3  3

 

h  x   0  f  x 3 

1
( x  0 không ph i là nghi m)
x2

Đ t t  x3  x  3 t  f   t  

1
3


t2

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cơ tư vấn cụ thể


Cô giáo Ngọc Huyên LB
Xét u  t  
u  t  

1
3

t2

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

5

t 3

2 1
đ i d u qua t  0
.
3 3 t5

B ng bi n thiên:


t


0

+∞

+

u (t)

+∞

+∞

u (t)
0

0

T b ng bi n thiên c a f   t  rút ra f   t  

1
3

t2

có nghi m duy nh t t  a  0

x 3 a 0

B ng bi n thiên h  x  :



x

+∞

0

h (x)

+

0

h (x)

0

Do đó
 Có 3 c c tr .

Đáp án A
Câu 47: Cho bao nhiêu s

a

log x

2




log a

nguyên a  a  2  sao t n t i s

th c x th a mãn

 x  2?

A. 8.

B. 9.

C. 1.

D. Vô s .

Lời giải
Cách 1:



Ta có: alog x  2



log a




 x  2  x log a  2







log a

 x  2  *  Đk x  2  0  x  2


Đ t t  log a  a  2   xt  2  x  2
*

t

 yt  x  2
 xt  y t  y  x
Đ t y  xt  2   t
 x  y  2

 xt  x  yt  y xt  x  2

log xt  log  x  2   t log x  log  x  2 
t

log  x  2 
log x


 1  log a  1  a  10

a

2; 3; 4;...;9
K t lu n : 2  a  10 

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cơ tư vấn cụ thể


Cơ giáo Ngọc Hun LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Cách 2:
Xét ph



ng trình alog x  2



log a



 x  2  x log a  2




log a

 x  2  x  2

Đ t t  log a  a  10t , t  log 2  0 
+ Ta có

x

t





t

 



t

 2  x  2  xt  2  xt  2  xt  x  ...  xt  2  x  x log a  x  2

TH1: log a  1
y


y = xloga

y=x

2

1
O

x

2

TH2: log a  1
y=x

y

2

y = xloga

1
O

Do đó ph

2

x


ng trình có nghi m  log a  1  a  10  a 2; 3;...;9  Có 8 giá

tr c a a.
Đáp án A
Câu 48: Cho hàm s b c ba y  f  x  có đ th là đ

y

hàm s

O

x1

t i hai đi m x1 , x2 th a mãn x2  x1  2 và

f  x1   f  x2   0. G i S1 và S 2 là di n tích c a hai hình ph ng đ

S1
S2

f  x  đ t c c tr

ng cong trong hình bên. Bi t

hình bên. T s

x2
x


A.

3
.
4

c g ch trong

S1
b ng
S2

B.

5
.
8

C.

3
.
8

D.

3
.
5


Lời giải
Cách 1:
T nh ti n đ th sang trái sao cho đi m u n trùng v i g c t a đ O.

 x2  x1  2  gi¶ thiÕt  x1 1


x
x
đồ
thị




x2 1

2
1


ng kớ hc, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cơ tư vấn cụ thể


Cô giáo Ngọc Huyên LB



 f   x   3a x 2  1


Facebook: facebook.com/ngochuyenlb



 f  x   ax  3ax  C
3

 f 0  0

f  x1 

f  x   ax 3  3ax  f  i   2a
S2 

0



f  x  dx 

1

0

  ax

3




 3ax dx 

1

5
a
4

5
3a
S1  SOABC  S2  2 a.1  a  .
4
4
S1 3
 .
S2 5

Cách 2:
Vì x2  x1  2 và trung đi m 2 c c tr là  Ox
2
 f  có d ng f   a  x  x1  1  1



  x  x  13

1

 f a

 x  x1  1


3



Gi i thích: Vì f  x1  1 0
Hình v  a  0
Khi đó g i S  S1  S2

1  vì x1  x1  1
2a

+) S là hình ch nh t có 2 c nh 
S 
2a
3
 f  x1  
3

+) S2 

x1 1



x1

  x  x  13


1

 x  x1  1
a


3



Đ t t  x  x1 . Đ i c n

x : x1  x1  1
t:0 1
1

  t  1 3

  t  1 4 t 2

5a
 S2   a 
 t  1 dt  a. 
  t 
 3

 12

2

12
0



0
2 a 5a a
 S1 


3 12 4
S
a 5a 3
 1  :

S2 4 12 5
1

Đáp án D
Câu 49: Xét hai s ph c z1 , z2 th a mãn z1  1, z2  2 và z1  z2  3. Giá tr
l n nh t c a 3z1  z2  5i b ng
A. 5  19.

B. 5  19.

C. 5  2 19.

D. 5  2 19.

Lời giải

Cách 1:

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cô tư vấn cụ thể


Cô giáo Ngọc Huyên LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

a2  b2  1
2
2
 a  c   b  d  3
Ta có: z1  a  bi; z2  c  di   2
2
c  d  4
2ac  2bd  2
 ac  bd  1
S  3z1  z2  5i  3z1  z2  5i 



 3a  c    3b  d 
2

2

5




 9 a2  b2  6  ac  bd   c 2  d 2  5  19  5

Cách 2:


 z1  1; z2  2
 max P  ?; P  3z1  z2  5i



z
z
3

1
2

Đ t w  3z1  z2  P  w  5i





Ta có: w  w.w   3z1  z2  3z1  z2
2






2



2

 9 z1 z1  z2 z2  3 z1 .z2  z1 .z2  9 z1  z2  3 z1 .z2  z1 .z2

 
 z .z   3  z .z



Mà z1  z2  3   z1  z2  z1  z2  3
2

2

2



 z1  z2  z1 .z2

1

2

1


2

 z1 .z2  2

2

 w  9.12  2 2  3.2  19
 w  19

y
5

A

Bài toán tr thành:
Tìm max w  5i v i w  19

 I  0; 0 
+) w  19  M  w    C  : 

 R  19

O

x
R

+) A  5i   A  0; 5
w  5i max  MAmax  M1 A  OA  R  5  19


M1





M A

Đáp án B
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho hai đi m A  2;1; 3  và B  6; 5; 5 . Xét kh i
nón  N  có đ nh A đ

ng tròn đáy n m trên m t c u đ

có th tích l n nh t thì m t ph ng ch a đ

ng kính AB. Khi  N 

ng tròn đáy c a  N  có ph

ng trình

d ng 2 x  by  cz  d  0. Giá tr c a b  c  d b ng
A. 21.

B. 12.

C. 18.


D. 15.

Lời giải
Cách 1:

AB   4; 4; 2   2  2; 2;1 là vecto pháp tuy n c a m t ph ng  P  suy ra ph
trình m t ph ng  P  có d ng 2 x  2 y  z  d  0.

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cô tư vấn cụ thể

ng


Cô giáo Ngọc Huyên LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

G i I là tâm m t c u thì I là trung đi m c a AB suy ra I  4; 3; 4  , bán kính m t c u
R

AB
 3.
2

Đ t IH  x suy ra HK  R2  x2  9  x2
3

1
1
1

1 633
V  IH..HK 2   9  x2  3  x     6  2 x  3  x  3  x    
 .
3
3
6
6 
3






D u b ng x y ra khi 6  2x  3  x  x  1

 d  3
 d9

4
d A  P   4 

 3
 d  21
Ta có h : 


 d  21.
d  21
d  18

d I , P  1




 1 

 3
 d  15







V y:  P  : 2x  2 y  z  21  0 suy ra: b  c  d  18
Cách 2:
AB  6  Bán kính R  3

A

G i r là bán kính đáy I là tâm đ

ng trịn đáy

Đ th tích l n nh t, thì I ph i n m gi a O và B (trình bày gi i thích: N u nh nó
n m gi a A và O thì mình có th l y đ i x ng đ

O


ng trịn đáy qua tâm O, khi

đó

I



ng cao dài thêm.



ng trịn đáy khơng đ i)

AI là đ

B





ng cao Đ t OI  d O ,  P   h

Ta có: AI  OA  OI  R  h  3  h
(OI chính là kho ng cách t tâm O đ n đ

ng tròn đáy


r  R2  OI 2  9  h2





1
1
Do đó V  r 2 h   9  h2  3  h 
3
3

Xét hàm s



f  h   9  h2

  3  h  trên 0; 3

f  h   h 3  3h 2  9 h  27

 f   h   3h 2  6 h  9
A

 h  1  0; 3 
f h  0  
 h  3  0; 3 

Ta có f  0   27; f  1  32; f  3   0  max f  h   32

0;3 

O

T đó Vmax 

I

 P có ph

1
3

32
khi h  1  d O;  P   1
3





ng trình 2 x  by  cz  d  0

O là trung đi m AB O  4; 3; 4  , B 6; 5; 5
B

1
Ta có đi m I th a mãn OI  OB
3


Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cơ tư vấn cụ thể


Cô giáo Ngọc Huyên LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

OI   x  4; y  3; z  4 
OB   2; 2;1


1
14
 x  4  3 .2
x  3


 14 11 13 
1
1
11


OI  OB   y  3  .2   y   I  ; ; 
3
3
3
 3 3 3 



1
13


 z  4  3 .1
z  3


 VTPT OB   2; 2;1

M t ph ng  P  : 
 14 11 13 
đi qua I  ; ; 
 3 3 3 



14 
11 
13
 P : 2 x    2 y    z 
 0  2 x  2 y  z  21  0
3 
3
3


 a  2; b  2; c  1; d  21
 b  c  d  2  1  21  18
A

Cách 3:

3
S có tâm I  4; 3; 4  và R  AB
2

Đ t IH  x
Đ V N  max thì AH  R  0  x  3

M

r  9  x 2
 N
Có   
h N   x  3

3

I
x

r

H

B

1

V N   r2N  h N   9  x 2

3
3



  x  3  3  x

3

 3x 2  9 x  27



f  x


0 x 3
3x 2  6 x  9  0 
x  1
3
L p b ng bi n thiên  V N  max  x  1  IH  1
f  x 






1
 14 11 13 

1
 IH  IB
I  4;3;4 
H ; ; 
3  IH  IB 

B 6;5;5 
3
 3 3 3
 IH  IB


 đi qua H và có n   21 AB   2; 2;1


 Ph

b  2

 c  1
ng trình    : 2 x  2 y  z  21  0 
d  21

9t 

K t lu n: b  c  d  18
Đáp án A

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cơ tư vấn cụ thể




×