Tài liệu ơn thi THPT quốc gia năm 2020
–
Phần Hình Học
–
Biên soạn: Nguyễn Hồng Diệu
PHẦN 2. HÌNH HỌC
CHUN ĐỀ 3
KHỐI ĐA DIỆN + GÓC + KHOẢNG CÁCH
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Một số kiến thức trong hình học phẳng thường sử dụng
a) Diện tích tam giác, tứ giác
① Diên tich tam giac vng:
Diên tich tam giac vng băng ½ tich
2 canh goc vuông.
② Diên tich và đường cao tam giac đêu:
③ Diên tich hinh vuông và hinh chư nhât:
Diên tich hinh vuông băng canh binh
phương.
Đương cheo hinh vuông băng canh
2
nhân
.
Diên tich hinh chư nhât băng dai nhân
rông.
④ Diên tich hinh thang:
1
=
2
SHinh Thang
.(đay lơn + đay be) x chiêu
cao
⑤Diên tich tư giac co hai đ ường cheo vuông
goc:
Diên tich tư giac co hai đ ương cheo
vuông goc nhau băng ½ tich hai đương
cheo.
Hinh thoi co hai đương cheo vuông goc
nhau tai trung điêm cua môi đương.
b) Một số kiến thức khác:
1
1
abc
S ∆ABC = BC. AH = AB. AC.sin A =
= pr
=
2
2
4R
①
p( p − a)( p − b)( p − c)
AB 2 + AC 2 BC 2
AM =
−
2
4
2
②Đô dai trung tuyến:
③Định li ham số cosin:
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB.AC .cos A
1
Tài liệu ơn thi THPT quốc gia năm 2020
–
Phần Hình Học
–
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
a
b
c
=
=
= 2R
sin A sin B sin C
④Định li ham số sin:
2. Góc và khoảng cách trong khơng gian
2.1. Góc
a) Góc giữa hai đường thẳng:
( a¶, b ) = ( a· ', b ')
• a′//a, b′//b ⇒
r r
r
r
(u , v ) = α
u
v
• Giả sử la VTCP cua a, la VTCP cua b,
.
( a¶,b) = α
nế
u 00 ≤ α ≤ 1800
neá
u 900 < α ≤ 1800
0
180 −
Khi o:
( aả, b ) = 0
ã Nu a//b hoc a ≡ b thi
0
00 ≤ ( a¶, b ) ≤ 900
Chú ý:
b) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
· ,(P )
d
• Nếu d ⊥ (P) thi
= 900.
(
• N ếu
d ⊥ (P )
thi
)
( d· ,(P )) ( d· ,d')
=
( d· ,(P ))
vơi d′ la hinh chiếu cua d trên (P).
Chú ý: 0 ≤
≤ 900.
c) Góc giữa hai mặt phẳng
0
(
•
)
a ⊥ (P )
ả, b)
(ÃP ),(Q) = ( a
b
(
Q
)
ã Gi s (P) ∩ (Q) = c. Từ I ∈ c, dựng
(
a ⊂ (P ), a ⊥ c
b ⊂ (Q), b ⊥ c
)
⇒
( (·P),(Q)) = ( a¶, b)
00 ≤ (·P ),(Q) ≤ 900
Chú ý:
2.2. Khoảng cách
a) Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng
d ( M , ∆ ) = MH
Vơi
H
la hinh chiếu vuông goc cua
OH ≤ OM , ∀M ∈ ∆
M
trên
D
(
)
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng
2
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
–
Khoảng cach giưa hai đương thẳng
-
D
D
va
//
D'
D
Phần Hình Học
va
cắt nhau hoặc trùng nhau:
D'
–
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
:
d(D, D ') = 0
D ' d(D, D ') = d(M , D ') = d(N , D)
.
:
c) Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng
d ( M , ( α ) ) = MH
Vơi
H
(α)
M
la hinh chiếu vuông goc cua
trên mặt phẳng
d) Khoảng cách từ một đường thẳng tới một mặt phẳng
d ( ∆, ( α ) ) = d ( M , ( α ) ) , M ∈ ∆
H
Vơi
M ∈∆
la hinh chiếu vuông goc cua
trên mặt phẳng
(α)
Nếu
D
cắt
(a )
hoặc
D
năm trong
(a )
thi
d(D,(a)) = 0
.
e) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
d ( ( α ) ,( β ) ) = d ( M , ( β ) ) = d ( N,( α ) )
Vơi
M , N ∈ (α )
f) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
d ( ∆, ∆ ') = MN
Vơi
MN
la đô dai đoan vng goc chung cua
3. Thể tích khối đa diện
Khối đa diện
va
D'
Nội dung
V =
Khối chop
D
•
Hình vẽ
1
S .h
3 đáy
Sđáy
: Diên tich mặt đay.
• h : Đơ dai chiêu cao khối chop.
VS.ABCD =
1
d
.S
3 ( S,( ABCD ) ) ABCD
3
Tài liệu ơn thi THPT quốc gia năm 2020
–
Phần Hình Học
–
Biên soạn: Nguyễn Hồng Diệu
V = Sđáy .h
•
Sđáy
: Diên tich mặt đay.
• h : Chiêu cao cua khối chop.
Khối lăng trụ
Lưu ý: Lăng trụ đưng co chiêu cao chinh la
canh bên.
Khối hôp chư
nhât
V = abc
..
Khối lâp
phương
V = a3
VS .A′B ′C ′
VS .ABC
=
SA′ SB ′ SC ′
.
.
SA SB SC
Thể tích hình chóp cụt ABC .A′B ′C ′
Tỉ số thê tich
V =
(
h
B + B ′ + BB ′
3
)
Vơi B, B ′, h la diên tich hai đay va chiêu
cao.
* Một số chú ý về độ dài các đường đặc biệt
• Đương cheo cua hinh lâp phương canh a la : a 3
2
2
2
• Đương cheo cua hinh hôp chư nhât co 3 kich thươc a,b,c la : a + b + c
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
MỨC ĐỘ 1
h
B
Câu 1.
Thê tich cua khối chop co chiêu cao băng va diên tich đay băng la
1
1
1
V = Bh
V = Bh
V = Bh
V = Bh
3
6
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
h
B
Câu 2.
Thê tich cua khối lăng trụ co chiêu cao băng va diên tich đay băng la
3
1
1
V = Bh
V = Bh
V = Bh
V = Bh
4
3
6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
S
2h
Câu 3.
Khối chop co môt nửa diên tich đay la , chiêu cao la
thi co thê tich la:
4
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
A.
V = S .h
.
1
V = S .h
3
B.
l
Câu 4. Tinh đô dai canh bên
V
S
l =
A.
Phần Hình Học
4
S .h
3
V=
.
–
C.
Biên soạn: Nguyễn Hồng Diệu
B.
V
2S
l =
.
C.
V
S
.
D.
V
.
D.
6, 7,8
.
va diên tich đay băng
l=
Câu 5. Môt khối hôp chư nhât co đô dai ba mặt lần lượt la
1
S .h
2
V=
cua khối lăng trụ đưng co thê tich
l=
.
–
3V
S
S
:
.
. Thê tich cua khối hôp chư nhât
đo la:
A.
90
.
104
B.
Câu 6. Cho khối hôp chư nhât
A.
V = AB.BC. AA′
.
.
ABCD. A′B′C ′D′
1
V = AB.BC. AA′
3
B.
.
C.
112
.
co thê tich
C.
D.
V
336
.
. Mênh đê nao sau đây đúng?
V = AB. AC. AA′
.
D.
V = AB. AC. AD
.
ABCD. A′B′C ′D′
AB = a AD = b AA′ = c
Cho khối hôp chư nhât
co
,
,
. Thê tich cua khối
ABCD. A′B′C ′D′
hôp chư nhât
băng bao nhiêu?
1
1
abc
abc
abc
3abc
2
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7.
Câu 8. Thê tich hinh lâp phương canh
3
A.
.
B.
3
3
.
ABCD. A′B′C ′D′
la
C.
6 3
.
AA′ = h
D.
3 3
.
ABC
co canh bên
va diên tich tam giac
băng
S
ABCD. A′B′C ′D′
. Thê tich cua khối hôp
băng
1
2
V = Sh
V = Sh
V = Sh
V = 2Sh
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
V
6
Câu 10. Tinh thê tich cua khối hôp chư nhât co đay la hinh vuông canh băng va chiêu cao
Câu 9. Cho hinh hôp đưng
5
băng .
V = 60
A.
.
Câu 11.Cho hinh chop
vuông goc vơi
a
A.
3
B.
V = 180
S . ABC
( ABC )
.
co đay
va
C.
ABC
SA = a 3
B.
D.
A
. Tinh thê tich khối chop
a
a3 3
.
la tam giac vuông tai
3
4
V = 50
C.
3
vơi
Câu 12. Lăng trụ tam giac đêu co đô dai tất cả cac canh băng
S . ABC
canh
SA
.
D.
3
.
AB = a, AC = 2a
3
6
V = 150
a3 3
3
.
. Thê tich khối lăng trụ đã cho
băng
5
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
A.
9 3
4
.
27 3
4
B.
–
Phần Hình Học
.
C.
Câu 13. Mơt khối chop co diên tich đay băng
3 2
27 3
2
–
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
.
D.
va thê tich băng
50
9 3
2
.
. Chiêu cao cua khối chop
la:
A.
10
.
5
3
B.
.
C.
S . ABCD
Câu 14. Cho hinh chop
co đay
ABCD
10
3
.
D.
5
la hinh chư nhât, hai mặt phẳng
.
( SAB )
va
( SAD )
V
S . ABCD
m
cùng vuông goc vơi đay, biết diên tich đay băng . Thê tich cua khối chop
la:
1
1
1
1
V = m.SA
V = m.SB
V = m.SC
V = m.SD
3
3
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
S . ABCD
ABCD
AB = a BC = 2a SA = 2a SA
Câu 15. Cho hinh chop
co đay
la hinh chư nhât
,
,
,
vuông goc vơi mặt phẳng
A.
8a
3
3
4a
3
.
( ABCD )
. Tinh thê tich khối chop
3
6a
3
S . ABCD
tinh theo
a
.
3
4a 3
B.
.
C.
.
D.
.
S . ABCD
ABCD
2a
SA = 6a
SA
Câu 16. Cho hinh chop
co đay
la hinh vuông canh băng
. Biết
va
S . ABCD
vuông goc vơi mặt phẳng đay. Tinh thê tich khối chop
.
3
3
3
12 3a
6 3a 3
24a
8a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
S . ABC
ABC
2a SA
Câu 17. Cho hinh chop
co đay
la tam giac đêu canh
,
vuông goc vơi mặt phẳng
đay,
A.
SA = a 3
VS . ABC = a
. Tinh thê tich khối chop
VS . ABC =
3
a3
2
S . ABC
.
VS . ABC = 3a 3
VS . ABC = a 2
(đvtt).
B.
(đvtt).
C.
(đvtt).
D.
(đvtt).
OABC
OA OB OC
O
OA = 2 OB = 4
Câu 18. Cho tư diên
co
,
,
đôi môt vuông goc vơi nhau tai
va
,
,
OC = 6
A.
48
.
. Thê tich khối tư diên đã cho băng.
16
24
B.
.
C. .
Lời giải
Câu 19. Cho hinh chop
tich khối chop
A.
3a 3
.
4
S . ABC
S . ABC
B.
co đay
ABC
D.
la tam giac đêu canh
8
.
SA = a 3.
a SA ⊥ ( ABC )
,
va
Thê
la
a3
.
2
Câu 20. Thê tich cua khối lăng trụ tư giac đêu
3a 3
.
8
C.
ABCD. A′B′C ′D′
D.
a3
.
4
co tất cả cac canh băng
a
la
6
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
A.
3a3
.
B.
A.
V = a3
.
ABC. A′B′C ′
. Tinh thê tich
V=
.
Phần Hình Học
a3 3
2
Câu 21. Cho khối lăng trụ đưng
BA = BC = a
–
B.
V
a3
3
–
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
a3 3
4
a3
C. .
D.
.
BB′ = a
ABC
B
co
, đay
la tam giac vuông cân tai
va
cua khối lăng trụ đã cho.
a3
6
V=
.
C.
Câu 22. Môt khối lăng trụ co chiêu cao băng
2a
V=
.
D.
va diên tich đay băng
2a 2
a3
2
.
. Tinh thê tich khối lăng
trụ.
A.
V = 4a 3
.
B.
2a 3
V=
3
.
C.
ABC. A′B′C ′
Câu 23. Cho hinh lăng trụ tam giac đêu
ABC. A′B′C ′
trụ
A.
3a 3
4
.
a3
4
.
C.
Câu 24. Cho khối lăng trụ co diên tich đay băng
A.
V
B.
V = 3a3
Câu 25. Cho khối lăng trụ đưng
V=
A.
. Tinh thê tich
3
a
2
D.
.
AB = 2a AA′ = a 3
,
. Tinh thê tich khối lăng
a2
3a3
.
D.
a3
.
va khoảng cach giưa hai đay băng
3a
. Tinh thê
cua khối lăng trụ đã cho.
.
AB = a
co
.
4a 3
V=
3
.
B.
tich
3
V = a3
2
4a 2
V=
3
V
B.
V = a3
co
C.
BB′ = a
.
D.
, đay
ABC
V = 9a 3
.
la tam giac vuông cân tai
B
va
cua khối lăng trụ đã cho.
V=
.
.
ABC. A′B′C ′
a3
6
V=
.
C.
MỨC ĐỘ 2
a3
3
.
D.
V = a3
.
Câu 1.
Cho khối chop tam giac đêu . Nếu tăng canh đay lên 2 lần va giảm chiêu cao đi 4 lần
thi thê tich cua khối chop đo sẽ:
A. Không thay đổi.
B. Tăng lên hai lần.
C. Giảm đi ba lần.
D. Giảm đi hai lần.
Lời giải
Chọn A
Nếu tăng canh đay lên hai lần thi diên tich đay tăng b ốn l ần. Vi gi ảm chi êu cao đi b ốn
lần nên thê tich khối chop không thay đổi.
Câu 2. Cho
S . ABCD
co đay
ABCD
thê tich cua khối chop
la hinh vuông canh
S . ABCD
a
. Biết
SA ⊥ ( ABCD )
va
SC = a 3
. Tinh
.
7
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
V=
A.
3a 3
2
a3
3
V=
.
B.
–
Phần Hình Học
V=
.
–
a3 2
3
C.
Lời giải
Biên soạn: Nguyễn Hồng Diệu
V=
.
D.
a3 3
3
.
Chọn B
Ta co
SA = SC 2 − AC 2 = 3a 2 − 2a 2 = a
.
3
Vây
1
a
VS . ABCD = a 2 .a =
3
3
.
3
Câu 3. Thê tich cua khối tư diên đêu co canh băng .
A.
2
.
B.
2 2
4 2
9
.
C.
Lời giải
.
D.
9 2
4
.
Chọn D
S
A
C
G
B
V=
33 2 9 2
=
12
4
C1: Áp dụng công thưc tinh nhanh thê tich khối tư diên đêu:
S . ABC
SG
C2: Khối tư diên đêu
co đay la tam giac đêu va đương cao
.
S∆ABC =
Vây
.
AB 2 3 9 3
2 AB 3
=
AG =
= 3 ⇒ SG = SA2 − AG 2 = 9 − 3 = 6.
4
4
3 2
,
1
9 2
VS . ABC = .S∆ABC .SG =
3
4
.
8
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
Câu 4.
Cho hinh chop
S . ABCD
goc vơi đay va mặt phẳng
S . ABCD
V=
A.
–
Phần Hình Học
ABCD
co đay
( SAD )
–
Biên soạn: Nguyễn Hồng Diệu
la hinh vuông canh băng
tao vơi đay môt goc
60o
2a
. Tinh thê tich
SB
, canh
V
vuông
cua khối chop
.
3a 3 3
8
V=
.
B.
4a 3 3
3
V=
.
C.
Lời giải
8a 3 3
3
V=
.
D.
3a 3 3
4
.
Chọn C
Ta co:
( SAD ) ∩ ( ABCD ) = AD
đay la
·
SAB
= 60o
;
( SAD )
AB ⊥ AD AD ⊥ ( SAB) ⇒ AD ⊥ SA
,
nên goc tao bởi mặt phẳng
va
.
1
1
2
8 3a 3
VSABCD = .S ABCD .SB = . ( 2a ) .2a.tan 600 =
3
3
3
Câu 5.
Cho khối chop
SA = BC = a 3
V=
A.
3 3
a
6
S . ABC
.
co đay la tam giac vuông cân tai
. Tinh thê tich khối chop
V=
B.
.
3 3
a
2
S . ABC
.
V=
.
A SA
,
vuông goc vơi đay va
C.
Lời giải
3 3 3
a
4
V=
.
D.
3 3
a
4
.
9
Tài liệu ơn thi THPT quốc gia năm 2020
–
Phần Hình Học
–
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
Chọn D
AB 2 + AC 2 = BC 2 ⇒ 2 AB 2 = 3a 2 ⇒ AB = a
Ta co
3
3a 2
⇒ S ∆ABC =
2
4
.
2
Suy ra
1
1
3a
3 3
VS . ABC = SA.S ∆ABC = a 3.
=
a
3
3
4
4
Câu 6.
Cho hinh chop
vuông goc cua
chop
A.
a3
2
S . ABCD
S
S . ABCD
.
co đay
trên mặt phẳng
ABCD
( ABCD )
la hinh vuông canh
la trung điêm cua
AB
a
SD =
,
3a
2
a
. Tinh theo
, hinh chiếu
thê tich khối
.
.
B.
a3
3
a3
4
.
C.
.
Lời giải
D.
2a 3
3
.
Chọn B
H
Gọi
la trung điêm
Ta co:
AB ⇒ SH ⊥ ( ABCD )
.
10
Tài liệu ơn thi THPT quốc gia năm 2020
–
Phần Hình Học
–
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
9a 2 a 2
− + a2 ÷ = a
4 4
SH = SD 2 − HD 2 = SD 2 − ( AH 2 + AD 2 ) =
1
a3
VS . ABCD = S ABCD .SH =
3
3
Vây:
Câu 7.
Cho khối chop
.
S . ABC
SA SB SC
A′ B′ C ′
,
,
lần lượt lấy ba điêm , ,
sao
, trên ba canh
1
1
1
SA′ = SA SB′ = SB SC ′ = SC
V
V′
3
3
3
cho
,
,
. Gọi
va
lần lượt la thê tich cua cac khối chop
S . ABC
A.
1
6
va
S . A′B′C ′
.
. Khi đo tỉ số
1
3
B. .
V′
V
la
1
27
C.
.
Lời giải
D.
1
9
.
S
A′
C′
B′
A
C
B
Chọn C
Ta co
V ′ SA′ SB′ SC ′ 1 1 1 1
=
.
.
= . . =
V SA SB SC 3 3 3 27
Câu 8. Cho khối lăng trụ
A.
2V
ABC. A′B′C ′
.
B.
.
C ′. ABC
, thê tich cua khối chop
la:
1
1
V
V
3
6
C.
.
D.
.
Lời giải
co thê tich la
1
V
2
.
V
Chọn C
Gọi
h
la khoảng cach từ
đo, thê tich lăng trụ
1
VC ′. ABC = V
3
C′
V = Bh
đến mặt phẳng
( ABC )
, thê tich khối chop
va
C ′. ABC
B
la diên tich tam giac
VC ′. ABC =
la
1
Bh
3
ABC
. Khi
. Do đo,
.
11
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
Câu 9.
–
S . ABC
Cho hinh chop tam giac
·ACB = 60°
thê tich
V=
A.
a3 3
18
V
, canh bên
SA
cua khối chop
co đay
S . ABC
B.
SB
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
la tam giac vuông tai
B
hợp vơi mặt đay môt goc
,
AB = a
45°
,
. Tinh
.
3
a
2 3
–
ABC
vng goc vơi mặt đay va
V=
.
Phần Hình Học
V=
.
C.
Lời giải
a3 3
9
V=
.
D.
a3 3
6
.
S
A
45°
C
60°
B
Chọn A
SA ⊥ ( ABC ) ⇒ AB
)
(
la hinh chiếu vuông goc cua
· , ( ABC ) = SBA
·
⇒ SB
= 45° ⇒
ABC
Tam giac
tam giac
vuông tai
Thê tich khối chop la
B
co
SAB
SB
lên mặt phẳng
vuông cân tai
A ⇒ SA = AB = a
1
a3 3
V = S ABC .SA =
3
18
A.
V=
.
B.
.
11a 3
12
V=
.
.
.
Cho khối chop tư giac đêu co canh đay băng
cua khối chop đã cho.
2a 3
6
.
a 3
1
a2 3
BC = AB.cot 60° =
⇒ S ABC = AB.BC =
3
2
6
Câu 10.
V=
( ABC )
C.
Lời giải
a
, canh bên băng
14a 3
2
2a
V=
.
D.
. Tinh thê tich V
14a 3
.
6
12
Tài liệu ơn thi THPT quốc gia năm 2020
–
Phần Hình Học
–
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
S
A
B
O
D
C
Chọn D
AC ∩ BD = O
S . ABCD
SO
Gọi
. Do
la hinh chop đêu nên
la đương cao.
a2
14a
=
S ADBC = a 2
2
2
,
SO = SA2 − AO 2 = 4a 2 −
Ta co:
V=
Vây:
14a 3
6
.
S . ABCD
Câu 11.Cho hinh chop
thang vuông tai
S .BCD
A.
2 3a 3 .
A
B.
va
SA
co
B
;
vuông goc vơi mặt phẳng
( ABCD ) ,
AB = a, AD = 3a, BC = a, SA = a 3
3a 3
.
6
đay
ABCD
la hinh
. Tinh thê tich kh ối chop
2 3a 3
.
3
C.
Lời giải
D.
3a 3
.
4
S
A
B
D
C
Chọn B
Ta co
1
VS .BCD = SA.S BCD .
3
Lai co
S BCD = S ABCD − S ABD
SA = a 3 ⇒ VS .BCD
Ma
Câu 12. Gọi
n
=
1
1
1
1
AB. ( AD + BC ) − AB. AD = AB.BC = a 2 .
2
2
2
2
1
a 2 a3 3
= a 3. =
.
3
2
6
la số canh cua hinh chop co
101
đỉnh. Tim
n
.
13
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
A.
n = 202
.
B.
n = 200
–
Phần Hình Học
–
Biên soạn: Nguyễn Hồng Diệu
n = 101
C.
.
Lời giải
.
D.
n = 203
Chọn B
n +1
n +1
2n
n
Ta co: khối chop co đay la đa giac canh thi co
đỉnh,
mặt va
canh.
101
100
200
Khi đo khối chop co
đỉnh, do đo đa giac đay co
canh, suy ra khối chop co
canh.
Câu 13. Cho hinh chop
( SAD )
a
A.
3a
3
9
.B.
co đay
ABCD
cùng vuông goc vơi mặt phẳng
( ABCD )
3
S . ABCD
băng
60°
. Tinh theo
6
a
.
3
( ABCD )
a
; goc giưa đương thẳng
thê tich khối chop
S . ABCD
.
3 2a 3
D.
Chọn C
· , ( ABCD ) = SCA
·
⇒ SC
= 60°
)
. Tam giac
SA = AC.tan 60° = a 6
Khi đo
A.
4
S . ABC
.
B.
va mặt phẳng
.
S
SAC
vng tai
. Gọi
1
×
2
A
A
co
B
.
1
1
a3 6
VSABCD = .SA.S ABCD = .a 6.a 2 =
3
3
3
Câu 14. Cho hinh chop
SC
va
.
Lời giải
(
( SAB )
, hai mặt phẳng
6
3
C.
a
la hinh vuông canh
D
C
.
SA SB
M N
,
lần lượt la trung điêm cua
,
. Tinh tỉ số
1
×
4
2
C. .
D.
VS . ABC
VS .MNC
.
Lời giải.
Chọn A
VS . ABC
SA. SB. SC
=
=4
VS .MNC SM . SN . SC
Ta co
Câu 15. Cho khối chop tam giac đêu
khối chop
S . ABC
.
S . ABC
co canh đay băng
a SA = a 3
V
,
. Tinh thê tich
cua
.
14
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
35a 3
24
V=
A.
S
.
B.
Chọn C
M
Gọi
la trung điêm cua
xuống mặt phẳng
S ABC =
Ta co
3a 3
6
V=
a
2
3
4
Phần Hình Học
.
.
C.
Lời giải
co
2
A.
a3 3
12
( ABC )
S . ABC
Gọi
.
S
A
C
O
2
M
B
.
B.
.
co đay la tam giac đêu canh
SAB
va tam giac
.
Chọn B
H
D.
3
Câu 16. Cho hinh chop
phẳng
.
.
2a 6
SO = SA − AO =
3
1 a 3 2a 6 a 2
VS . ABC = .
.
=
3 4
3
6
Vây
2a 3
2
V=
.
2
Xet tam giac vng
Biên soạn: Nguyễn Hồng Diệu
la chân đương cao ha từ
a 3
a 3
⇒ AO =
2
3
SAO
–
2a 3
6
V=
BC O
( ABC )
; AM =
–
a3 3
24
la trung điêm cua
vuông cân tai
, mặt phẳng
( SAB )
. Tinh thê tich khối chop
a3 3
3
.
AB
S
a
C.
Lời giải
.
D.
vuông goc vơi mặt
S . ABC
a3 3
4
theo
a
.
.
S
. Khi đo:
SH ⊥ AB
⇒ SH ⊥ ( ABC )
( SAB ) ⊥ ( ABC )
( SAB ) ∩ ( ABC ) = AB
∆SAB
Vi
vuông tai
S
SH =
nên
1
a
AB =
2
2
2
Vây
S . ABC
a
A.
3
6
3
.
B.
co canh đay băng
S . ABC
. Tinh thê tich khối chop
3
H
3
1
1 a 3 a a 3
VS . ABC = S ∆ABC .SH = .
. =
.
3
3 4 2
24
Câu 17. Cho khối chop đêu
3a
.
4
C
A
B
a 3
, goc giưa canh bên va mặt đay băng
60°
.
a3 3
.
12
C.
Lời giải
D.
3a 3
.
6
Chọn B
15
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
M
Gọi
ABC
la trung điêm cua
BC
.
Vi khối chop đêu
Tam
AH =
S . ABC
ABC
giac
–
Phần Hình Học
H
la tâm tam giac đêu
va
SH ⊥ ( ABC )
nên
đêu
canh
va
–
·
SAH
= 60°
a 3
la
Biên soạn: Nguyễn Hồng Diệu
.
nên
2
2 a 3. 3
AM = ×
=a
3
3
2
Trong
tam
giac
SAH
vng
ta
co
SH = AH .tan 60° = a. 3 = a 3.
Vây thê tich
VS . ABC
S . ABC
la :
(
)
2
1
1 a 3 . 3
3a 3
= .SVABC .SH = .
.a 3 =
.
3
3
4
4
Câu 18. Cho hinh chop tam giac
cac canh
A.
3
.
S . ABC
co thê tich băng
8
. Gọi
M
,
N P
,
lần lượt la trung điêm
S .MNP
AB BC CA
,
,
. Tinh thê tich khối chop
.
6
2
B. .
C. .
Lời giải
D.
4
.
Chọn C
1
VS . ABC = h.S ABC = 8
3
S . ABC
la chiêu cao hinh chop
. Ta co
.
1
1
S MNP = S ABC
VS .MNP = h.S MNP
4
3
Mặt khac
va
.
V
8
VS .MNP = S . ABC = = 2
4
4
Suy ra
.
S . ABCD
ABCD
AB = a AD = 2a
SAB
Câu 19. Cho hinh chop
co đay
la hinh chư nhât,
,
. Tam giac
Gọi
h
cân tai
60°
goc
A.
a3 17
3
.
S
va năm trong mặt phẳng vuông goc vơi đay. Đương thẳng
. Khi đo thê tich cua khối chop
B.
S . ABCD
a 3 17
3
.
Giải:
C.
Ma
nên
SH ⊥ ( ABCD )
tao vơi đay môt
băng
a3 17
9
.
D.
a 3 17
6
.
S
Chọn A
H
AB
Gọi
la trung điêm
SAB
S ⇒ SH ⊥ AB
Ta co tam giac
cân tai
( SAB ) ⊥ ( ABCD )
( SAB ) ∩ ( ABCD ) = AB
SC
A
H
.
B
D
60°
C
16
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
⇒ HC
SC
la hinh chiếu vng goc cua
) (
(
–
Phần Hình Học
lên mặt phẳng
)
–
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
( ABCD )
.
· , ( ABCD ) = SC
· , HC = SCH
·
⇒ SC
= 60°
Mặt khac, Tam giac
Tam giac
SHC
HBC
1
AD = a
2
VS . ACD =
A.
a3
2
Chọn D . Gọi
Ta co
H
S . ABCD
1 2 a 17
a 3 17
1
. 3=
VS . ABCD = S ABCD .SH = .2a .
3
2
3
3
la
. Tam giac
S . ACD
B.
ABCD
co đay
SAB
.
la hinh thang vuông tai
A
va
B
,
đêu va năm trong mặt phẳng vuông goc vơi đay. Tinh
.
a3
3
la trung điêm canh
VS . ACD =
.
C.
Lời giải
a3 2
6
VS . ACD =
.
D.
a3 3
6
.
AB
( SAB ) ⊥ ( ABCD )
( SAB ) ∩ ( ABCD ) = AB ⇒ SH ⊥ ( ABCD )
SH ⊥ AB
Khi đo
1
VSACD = SA.S ACD
3
S ACD = S ABCD − S ABC
vơi
a 17
2
co
VS . ACD =
.
co
SH = HC . tan 60° =
S . ABCD
Câu 20. Cho hinh chop
HC = BH 2 + BC 2 =
a 17
. 3 S
2
ABCD = 2 a
2
.
H
Khi đo thê tich khối chop
thê tich khối chop
B
vuông tai
vuông tai
AB = BC =
.
.
1
1
a 3
a3 3
2
= AB ( AD + BC ) − AB.BC = a SA =
VS . ACD =
2
2
2
6
;
. Vây
.
17
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
Câu 21. Cho hinh chop
goc vơi đay
V=
a
3
ABC
a
3
60°
3
24
B.
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
B
. Tinh thê tich
V=
.
–
la tam giac vuông cân tai
tao vơi đay môt goc
V=
.
Phần Hình Học
ABC
co đay
SB
va
6
24
A.
S . ABC
–
a
3
V
. Biết
cua khối chop
6
8
C.
Lời giải.
AC = a
vơi
V=
.
a
3
D.
SA
vuông
S . ABC
.
6
48
.
Chọn A
∆ABC
Xet
SA ⊥ ( ABC )
Do
AB
A
vuông cân tai
. Goc giưa
B
vơi
SB
nên hinh chiếu cua
SB
va mặt đay la goc
SA = AB.tan 60° =
:
Vây
AC = a AC = 2 AB
:
2
a 6
2
⇒ AB =
. Xet
∆SAB
A.
.
.
la
vuông tai
.
S . ABC
co đay
.
ABC
la tam giac đêu canh
cùng vuông goc vơi đay. Tinh thê tich khối chop
2a 3 6
9
a 2
2
ABC
xuống mặt phẳng
·
SBA
= 60°
1
1
a3 6
VS . ABC = S ABC .SA = AB 2 .SA =
3
6
24
Câu 22. Cho khối chop
2
B.
a3 6
12
.
Lời giải
C.
S . ABC
a3 3
4
a
biết
va hai mặt bên
( SAB ) ( SAC )
,
SC = a 3.
.
D.
a3 3
2
.
Chọn B
Ta co
Canh
( SAB ) ⊥ ( ABC )
⇒ SA ⊥ ( ABC )
( SAC ) ⊥ ( ABC )
( SAB ) ∩ ( SAC ) = SA
SA = SC 2 − AC 2 = 3a 2 − a 2 = a 2
⇒ VS . ABC
1
1
1 2
a3 6
= SA.S ABC = a 2. a sin 60° =
.
3
3
2
12
Câu 23. Cho hinh chop
phẳng đay va
A.
a 3
.
.
S . ABCD
SA = a
co đay la hinh vuông canh
a
. Đương thẳng
. Khoảng cach giưa hai đương thẳng
B.
a
.
a 2
C.
.
Lời giải
SB
va
CD
SA
vuông goc vơi mặt
băng:
D.
2a
.
18
Tài liệu ơn thi THPT quốc gia năm 2020
–
Phần Hình Học
–
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
Chọn B
Ta co
DA ⊥ AB, DA ⊥ SA ⇒ DA ⊥ ( SAB ) ⇒ DA = d ( D, ( SAB ) ) .
d ( SB, CD ) = d ( CD, ( SAB ) ) = d ( D, ( SAB ) ) = DA = a.
Do đo
Câu 24. Cho hinh chop
S . ABCD
co đay la hinh vuông canh
vơi mặt phẳng đay môt goc băng
a
A.
3
3
3
a
.
B.
Chọn D
· , ABCD
SD
(
(
·
tan SDA
=
3
6
30°
. Thê tich cua khối chop
3
.
C.
Lời giải
a
9
.
SA
a 3
·
⇒ SA = AD.tan SDA
= a.tan 30° =
AD
3
S . ABCD
D.
A.
27 cm3
.
a3 3
9
.
.
la:
.
Câu 25. Môt khối chop tam giac co đay la môt tam giac đêu canh
3cm
la
.
1
1
a 3 a3 3
VS . ABCD = .S ABCD .SA = .a 2 .
=
3
3
3
9
băng
S . ABCD
3
· , AD = SDA
) ) = ( SD
) · = 30°
Thê tich khối chop
SD
a SA
,
vuông goc vơi mặt đay,
t ao
va tao vơi đay môt goc
27 3
cm
2
B.
.
60°
6cm
. Môt canh bên co đô dai
. Thê tich cua khối chop đo la:
81 3
cm
2
C.
D.
.
9 3 3
cm
2
Lời giải
Chọn B
Gọi
la hinh chiếu vuông goc cua lên mặt phẳng
S
H
( ABC )
19
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
Ta co
) (
Phần Hình Học
–
la hinh chiếu vng goc cua
SH ⊥ ( ABC ) ⇒ AH
(
–
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
SA
lên mặt phẳng
( ABC )
)
· , ( ABC ) = SA
· , AH = SAH
·
⇒ SA
Tam giac
SAH
Khi đo
vuông tai
co
SH = SH .sin 60° =
1
27
= SH .S ABC =
cm 3
3
2
VSABC
Câu 26. Cho hinh chop
SO ⊥ ( ABCD )
A.
H
va
3a
SO =
4
.
ABCD
la hinh thoi tâm
O
canh
a
, goc
·
BCA
= 30°
,
. Khi đo thê tich cua khối chop la
B.
a3 2
4
.
co đay
S . ABCD
3 3
2
.
C.
a3 3
8
.
D.
a3 2
8
.
a3 3
4
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết
·
BCA
= 30°
nên
ABCD
la hinh thoi tâm
O
canh
a
, goc
;
đêu suy ra
,
·BCD = 60° ∆BCD
BD = a
,
.
a 3 AC = 2CO = a 3
CO =
2
Ta co
S ABCD
2
1
= AC.BD = 1 .a.a 3 = a 3
2
2
2
; vơi
3a
SO =
4
suy ra
.
VS . ABCD
1 3a a 2 3 a 3 3
= × ×
=
3 4
2
8
Câu 27. Cho tư diên
SABC
co cac canh
,
,
vuông goc đôi môt va
,
SA SB SC
AB = 5 cm
,
. Tim thê tich cua khối tư diên
V
SABC.
BC = 41 cm AC = 34 cm
A.
10 cm 2 .
B.
11 cm 2 .
C.
12 cm 2 .
D.
14 cm 2 .
Lời giải
20
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
Chọn A
Trong tam giac
Trong tam giac
Trong tam giac
Từ
,
( 1) ( 2 )
va
vuông tai
SAB
SBC
SBC
( 3)
vng tai
vng tai
ta co
ta co
S,
Biên soạn: Nguyễn Hồng Diệu
AC 2 = SC 2 + SA2 = 34. ( 3)
SA = 3, SB = 4, SC = 5.
Câu 28. Tinh thê tich khối chop
–
BC 2 = SC 2 + SB 2 = 41. ( 2 )
ta co
S,
Phần Hình Học
AB 2 = SA2 + SB 2 = 25. ( 1)
ta co
S,
–
S . ABCD
Do đo
co đay
2
1 1
VS . ABC = . .3.4.5 = 10 cm .
3 2
ABCD
la hinh vuông canh băng
la tam giac đêu năm trong mặt phẳng vuông goc vơi đay?
A.
.
B.
.
C.
.
a3 3
a3 3
a3 3
2
3
a
D.
, mặt bên
SAB
.
a3 3
6
Lời giải
Chọn D
Gọi
la trung điêm cua
. Theo giả thiết ta co:
H
AB
⇒ SH ⊥ ( ABCD )
SH ⊥ AB
( SAB ) ⊥ ( ABCD )
( SAB ) ∩ ( ABCD ) = AB
∆SAB
đêu canh
a
.
⇒ SH =
S ABCD = a
a 3
2
Vây thê tich khối chop cần tim la:
VS . ABCD
Câu 29.
Cho hinh chop
.
S . ABC
co
2
.
3
1
= SH .S ABCD = 1 . a 3 .a 2 = a 3
3
3 2
6
SA = SB = SC
, tam giac
ABC
.
la tam giac vuông tai
B
,
;
, mặt bên
tao vơi đay goc
. Thê tich khối chop
la:
AB = a BC = a 3
60°
S . ABC
( SBC )
A.
a3
6
.
B.
D.
a3
4
a3
3
.
C.
2a 3
3
.
.
Lời giải
21
Tài liệu ơn thi THPT quốc gia năm 2020
–
Phần Hình Học
–
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
Chọn D
Gọi la trung điêm canh huyên
, suy ra
.
AC
HA = HB = HC
H
Mặt khac theo giả thiết
Gọi
la trung điêm
I
Ta co
SA = SB = SC
BC
. Do đo
SH ⊥ ( ABC )
.
.
·
( SBC ) ∩ ( ABC ) = BC ⇒ (·
= 60°
( SBC ) , ( ABC ) ) = SIH
HI ⊥ BC
SI ⊥ BC
Lai co
HI
la đương trung binh tam giac
Xet tam giac vuông
SHI
Vây thê tich khối chop
co
ABC
nên
.
AB a
HI =
=
2
2
SH
a 3
tan 60° =
⇒ SH = HI . 3 =
HI
2
S . ABC
.
.
la:
.
1 1
1
a 3 a3
V = . . AB.BC.SH = .a.a 3.
=
3 2
6
2
4
2
Câu 30. Tinh thê tich cua khối lâp phương co diên tich môt mặt cheo băng a 2 .
3
B. a .
3
A. 2a 2 .
C. a
Lời giải
3
3
D. 4a 2 .
2.
Chọn B
2
′
′2
′
Diên tich mặt cheo cua hinh lâp phương la: S ACC ′A ' = AA . AC = AA 2 = a 2 ⇒ AA = a
3
Thê tich khối lâp phương la: VABCD. A′B′C′D′ = a
Câu 31. Cho hinh chop S . ABCD co đay ABCD la hinh vuông canh băng 2a . Tam giac SAB cân tai
S va năm trong mặt phẳng vuông goc vơi mặt phẳng đay. Biết thê tich kh ối chop S . ABCD
4a 3
băng 3 . Khi đo đô dai SC băng
A.
6a .
B. 3a .
C. 2a .
Lời giải
D. 6a .
Chọn A
S
Gọi H la trung điêm AB .
Ta co
( SAB ) ∩ ( ABCD ) = AB
( SAB ) ⊥ ( ABCD )
SH ⊥ AB
⇒ SH ⊥ ( ABCD )
A
D
H
B
C
22
Tài liệu ơn thi THPT quốc gia năm 2020
–
Phần Hình Học
–
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
1
4a 3
4a 3
V = .SH .S ABCD =
⇒ SH = 2 = a
3
3
4a
.
HC = BH 2 + HC 2 = a 5 ; SC = SH 2 + HC 2 = a 2 + 5a 2 = a 6
Câu 32. Cho hinh chop tam giac đêu S . ABC co canh đay băng a va canh bên la 2a . M thuôc canh
SA sao cho 2MS = MA . Tinh thê tich V cua tư diên MABC.
A.
11 3
a.
12
V=
B.
11 3
a.
14
V=
C.
Lời giải
V=
11 3
a.
16
D.
V=
11 3
a.
18
Chọn D
Gọi D la trung điêm canh BC va H , E lần lượt la hinh chiếu vuông goc cua S , M lên AD.
Ta co
AH =
2
2 a 3 a 3
AD = .
=
.
3
3 2
3
a 2 a 33
SH = SA − AH = 4a −
=
.
3
3
Trong tam giac vuông SHA co
2
2
2
Mặt khac, ta co ME PSH ( vi cùng vuông goc vơi AD ). Do đo ta co
ME AM 2
2
2 a 33 2a 33
=
= ⇒ ME = SH = .
=
.
SH
SA 3
3
3 3
9
Vây thê tich
1 a 2 3 2a 33 a 3 11
V= .
.
=
.
V cua tư diên MABC la
3 4
9
18
Câu 33. Cho khối lăng trụ
A.
3V
4
.
ABC. A′B′C ′
B.
2V
3
co thê tich băng
.
C.
V
2
V
.
. Tinh thê tich khối đa diên
D.
Lời giải
V
4
ABCB′C ′
.
.
A′
C′
Chọn B
B′
Ta co: V
ABCB ′C ′
= VB′ABC + VC ′B′AC =
V V 2V
+ =
3 3
3
C
A
B
23
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
Câu 34. Ngươi ta ghep
5
Stp = 20a
2
.
Phần Hình Học
khối lâp phương canh
diên tich toan phần
A.
–
Stp
B.
a
–
Biên soạn: Nguyễn Hồng Diệu
đê được khối hơp chư thâp như hinh dươi. Tinh
cua khối chư thâp đo.
Stp = 12a
2
.
C.
Stp = 30a
2
.
D.
Stp = 22a
2
.
Lời giải
Chọn D
Diên tich toan phần cua
5
khối lâp phương la
Khi ghep thanh khối hôp chư thâp, đã co
toan phần cần tim la
30a 2 − 8a 2 = 22a 2
5.6a 2 = 30a 2
4.2 = 8
.
mặt ghep vao phia trong, do đo diên tich
.
Câu 35. Khi tăng đô dai tất cả cac canh cua môt khối hôp chư nhât lên gấp đôi thi th ê tich kh ối
hôp tương ưng sẽ:
8
2
A. Tăng lần.
B. Tăng lần.
C. Tăng
Lời giải
4
lần.
D. Tăng
6
lần.
Chọn B
V1 = abc.
a, b, c
⇒
Gọi
la ba kich thươc cua khối hôp chư nhât
thê tich khối hôp la
Tăng cac kich thươc lên gấp đôi thi thê tich khối hôp t ương ưng la
V2 = ( 2a ) ( 2b ) ( 2c ) = 8abc = 8V1.
Câu 36. Cho khối lăng trụ đưng
, goc giưa
A.
.
4a 3
3
AC ′
ABC. A′B′C ′
va mặt phẳng
B.
.
( ABC )
co đay la môt tam giac vuông cân tai
băng
30°
. Thê tich khối lăng trụ
C.
4a 3 3
3
.
2a 3 3
3
,
A AC = AB = 2a
ABC. A′B′C ′
D.
la
.
4a 2 3
3
Lời giải
Chọn B
24
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia năm 2020
Ta co
AC
–
la hinh chiếu vng goc cua
Phần Hình Học
AC ′
lên mặt phẳng
–
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Diệu
B′
( ABC )
A′
)
(
C′
·
′ = 30°
⇒ ·
AC ′, ( ABC ) = CAC
Tam giac
ACC ′
B
vuông tai
C
co
CC ′ = AC .tan 30° =
Khi đo
C
A
2a 3
3
.
VABC . A′B′C ′
4a 3 3
= S ABC .CC ′ =
3
Câu 37. Cho khối lăng trụ đưng
AC = a 2
A.
30°
a3
V=
2
. Tinh thê tich
.
B.
Chọn A
Tam giac
ABC. A′B′C ′
co
BB′ = a
, đay
ABC
la tam giac vuông cân tai
B
va
cua khối lăng trụ đã cho.
V
a3
V=
6
.
C.
a3
V=
3
.
D.
V = a3
.
Lời giải
ABC
vuông cân tai
Câu 38. Cho lăng trụ đưng
nên
B
ABC. A′B′C ′
AC
AB =
=a
2
co đay
Biết canh bên cua lăng trụ băng
ABC
. Vây
VABC . A′B′C ′ = BB′.S ABC
la tam giac vuông tai
a.a a 3
= a.
=
2
2
.
;
;
.
A BC = 2a ·ABC = 30°
. Thê tich khối lăng trụ la:
2a 3
A.
a3
3
.
B.
6a 3
.
C.
3a3
.
D.
2a 3 3
.
Lời giải:
Chọn C
Tam giac
ABC
vuông tai
AC = BC.sin 30° = a
Hinh
lăng
A
co
AB = BC.cos ·ABC = 2a.cos 30° = a 3
;
.
trụ co
chiêu cao
AA′ = 2a 3
,
diên tich
đay:
.
S ABC =
2
1
1
a 3
AB. AC = .a.a 3 =
2
2
2
25