Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

THI THU HAY CO DA 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT ANH SƠN 2. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 05 trang). ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC , CAO ĐẲNG 2013 MÔN: SINH HỌC ;Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gianphát đề. Họ và tên thí sinh : ..................................................................................... Số báo danh :................................................................................................. Mã đề : 819. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ). Câu 1. Gen quy định màu lông mèo nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong đó, DD : quy định lông hung, dd : lông đen, Dd : lông tam thể. Mèo đực tam thể có kiểu gen là: A. Dd. B. XDXdY. C. XDY. D. XDXDY. Câu 2. Để phát huy hết toàn năng của giống cần phải: A. Tạo giống mới. C. Thường xuyên cải tạo giống cũ. B. Sử dụng biện pháp kĩ thuật chăm sóc tốt nhất. D. Chọn cá thể có năng suất cao nhất làm giống. Câu 3. Phép lai PT/C : AABBDDee x aabbddee tạo ra F1, cho F1 lai với nhau F2 có tỉ lệ kiểu gen AabbDDee là : A. 4/64. B. 16/64. C. 2/64. D. 32/64. Câu 4. Có 3 tế bào sinh tinh của 1 cá thể có kiểu gen : AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là: A. 6. B. 8. C. 4. D. 2 Câu 5. Sự hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi: A. Các gen di truyền độc lập với nhau. C. Các gen không alen cùng nằm trên một NST. B. Tạo biến dị tổ hợp. D. Tạo ra sự đột biến của các gen trên NST. Câu 6. Cho phép lai P : Aa(Bd/bD)XEXe x aa(bd/bd)XEY. Nếu không có hoán vị gen tỉ lệ kiểu gen aa(Bd/bd)XEXe là: A. 1/8. B. 1/4. C. 1/16. D. 1/2 Câu 7. Phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau tỉ lệ kiểu hình trội về cả ba tính trạng là: A. 12,5%. B. 6,25%. C. 37,5%. D. 25%. Câu 8. Tất cả các tổ hợp kiểu gen trong quần thể tạo nên: A. Kiểu gen của quần thể. C. Vốn gen của quần thể. B. Trạng thái cân bằng di truyền quần thể. D. Mức phản ứng của quần thể. Câu 9. Một mARN dài 4080 A0 , để cho 25 ribôxôm trượt qua. Các ribôxôm giữ khoảng cách đều nhau khi trượt trên 0 mARN là 61,2 A ứng cới thời gian 0,6 giây. Thời gian để hoàn tất quá trình tổng hợp 25 phân tử prôtêin này là: A. 40 giây. B. 54,4 giây. C. 1000 giây. D. 14,4 giây. Câu 10. Trong một quần thể giao phối ci\ó tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,64 AA + 0,32Aa + 0,04aa =1. Tần số tương đối của các alen A và a là : A. A = 0,6; a = 0,4. C. A = 0,2; a = 0,8. B. A = 0,64; a = 0,36. D. A = 0,8; a = 0,2. Câu 11. Trong quần thể tự phối, xu hướng biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen là: A. Tần số alen thay đổi, tần số kiểu gen không đổi. B. Tần số alen không đổi và tần số kiểu gent hay đổi. C. Tần số alen và tần số kiểu gen đều thay đổi. D. Tần số alen và tần số kiểu gen đều không đổi. Câu 12. Một phân tử mARN dài 5100A0 , có Am – Xm = 300, Um – Gm = 200. Số nuclêôtit của gen tổng hợp phân tử mARN này là: A. A = T = 750, G = X = 500. C. A = T = 500, G = X = 1000. B. A = T = 900, G = X = 500. D. A = T = 1000, G = X = 500. Câu 13. Sản phẩm nào sau đây không phải là của công nghệ gen: A. Sữa cừu chứa protein của người. C. Insulin của người từ E.coli. B. Tơ nhện từ sữa dê. D. Insulin từ huyết thanh của ngựa..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14. Cônsixin có thể gây đột biến là do có khả năng : A. Làm NST nhân đôi mà không phân li. C. Làm NST bị đứt gãy. B. Làm A – T thay bằng G – X. D. Làm rối loạn nhân đôi ADN. Câu 15. Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ: A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X C. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X B. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X Câu 16. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd, sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần thì số dòng thuần được tạo ra là: A. 32. B. 8. C. 16. D. 9. Câu 17. Có 4 dòng ruồi giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên NST số 2, người ta thu được kết quả sau Dòng 1: ABFEDCGHIK , Dòng 2: ABCDEFGHIK, Dòng 3: ABFEHGIDCK, Dòng 4: ABFEHGCDIK Nếu dòng 3 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là: A. 3 → 2 → 4 → 1 B. 3 → 2 → 1 → 4. C. 3 → 1 → 2 → 4 D. 3 → 4 → 1 → 2 Câu 18. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng nội dung giả thuyết siêu trội: A. AABB > AaBb > aabb. C. AaBb > AABB > aabb. B. AABb > AaBb >Aabb. D. AABB > AaBB > aabb. Câu 19. Trường hợp đột biến gen nào gây hậu quả lớn nhất? A. Mất cặp nuclêotit đầu tiên. C. Thêm 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc. B. Thay thế 1 cặp nuclêotit ở đoạn giữa. D. Mất 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc. Câu 20. Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người thuộc bệnh di truyền phân tử: A. Hội chứng Đao. C. Hội chứng Tơcnơ. B. Bệnh ung thư máu. D. Bệnh bạch tạng. Câu 21. Nguyên tắc bổ sung có vai trò quan trọng đối với các cơ chế di truyền nào ? 1. Nhân đôi ADN. 2. Hình thành mạch pôlinuclêôtit. 3. Phiên mã. 4. Mở xoắn. 5. Dịch mã. 6. Đóng xoắn. A. 1,2,4. B. 1,3,5. C. 1,3,6. D. 1,2,5. Câu 22. Khi nghiên cứu một bệnh M ở người trong một gia đình đã lập được phả hệ sau:. Bệnh do gen trội hay gen lặn quy định và nằm trên NST gì? A. Do gen trội quy định và nằm trên NST thường. C. Do gen lặn quy định và nằm trên NST thường. B. Do gen lặn quy định và nằm trên NST X. D. Do gen lặn quy định và nằm trên NST Y. Câu 23. Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu? A. 500 B. 499. C. 750. D. 498 Câu 24. Ở một gia đình, bố mẹ đều bình thường về một bệnh A nhưng lại sinh một con gái bị bệnh A. Vậy bệnh A do gen nằm trên NST nào quy định: A. Nằm trên NST giới tính X. C. Nằm trên NST thường. B. Nằm trên NST giới tính Y. D. Nằm trong tế bào chất. Câu 25. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là: A. nuclêôtit B. ribônuclêotit C. axit amin. D. nuclêôxôm Câu 26. Mức xoắn 1 của NST là A. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm. C. sợi cơ bản, đường kính 11nm B. siêu xoắn, đường kính 300nm. D. crômatic, đường kính 700nm. Câu 27. Thường biến chỉ có ý nghĩa:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Tạo giống có năng suất cao. C. Giúp đưa ra kĩ thuật sản xuất phù hợp. B. Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt về kiểu hình. D..Tạo nguyên liệu cho chọn giống. Câu 28. Phân tích thành phần của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng vi rút, thu được kết quả như sau Chủng A : A = U = G = X = 25% ,Chủng B : A = G = 20% ; X = U = 30%, Chủng C : A = T = G = X = 25% Vật chất di truyền của : A. cả 3 chủng đều là ADN C. chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN B. chủng A và B là ARN còn chủng C là AND D. cả 3 chủng đều là ARN Câu 29. Cho biết tính trạng màu sắc hoa loa kèn do hai gen không alen cùng quy định theo sơ đồ sau đây: + Enzim A và Enzim B Màu tím. + Enzim A. Màu xanh. + Enzim B. Màu đỏ. Hợp chất không màu + không có enzimA,B Màu trắng Nếu F1 là AaBb tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào: A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 9 : 6 : 1. C. 12 : 3 : 1. D. 9 : 3 : 4. Câu 30. Một tế bào của người có bộ nhiễm sắc thể (22 + XY) NST, tế bào này là : A. Tế bào sinh dưỡng vừa qua nguyên phân. C.Tinh trùng bất thường vừa được hình thành. B. Tế bào trứng vừa thụ tinh. D.Tế bào sinh dưỡng bất thường. Câu 31. ADN tái tổ hợp gồm: A. Plasmit và gen cần chuyển. C. ARN và gen cần chuyển. B. Virut và gen cần chuyển. D. Thể truyền và gen cần chuyển. Câu 32. Chọn trình tự thích hợp của các Ribônuclêôtit được tổng hợp từ một đoạn mạch gốc có trình tự TTAAGATTXXATTTG là : A. AUGUXUAAGGUAAAX C. AAUUXUAAGGUAAAX B. AAUGXUAAGGUAAAX D. AAUUXUAAGGUAUAA Câu 33. Ở quần thể gà , AA quy định lông đen, Aa : lông đốm, aa: lông trắng. Một quần thể có 410 con lông đen, 580 con lông đốm, 10 lông trắng. Cấu trúc di truyền quần thể ở trạng thái cân bằng là: A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1. C. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. B. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = 1. D. 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa = 1. Câu 34. Các đơn phân nuclêôtit liên kết với nhau tạo thành mạch polinuclêotit nhờ liên kết: A. Liên kết kị nước. C. Liên kêt cộng hoá trị. B. Liên kết hiđrô. D. Liên kết iôn. Câu 35. Muốn ngay F1 đồng loạt xuất hiện một kiểu hình,kiểu gen của P là: A. AA x AA hoặc aa x aa hoặc AA x aa. C. AA x Aa hoặc AA x aa hoặc Aa x aa. B. Aa x Aa hoặc Aa x aa. D. AA x AA hoặc AA x Aa hoặc Aa x aa. Câu 36. Trong một huyện có 400000 dân,nếu thống kê được 160 người bị bạch tạng ( bệnh do gen lặn nằm trên NST thường) thì số người mang kiểu gen dị hợp là: A. 15678. B. 15670. C. 15680. D. 15780. Câu 37. Nếu A : quy định quả vàng , a: quả xanh và B : hạt trơn, b: hạt nhăn thì theo định luật PLĐL kiểu gen của bố mẹ phải như thế nào để F1 có tỉ lệ KH : 75 vàng,trơn : 25 vàng,nhăn : A. AABb x AaBB. C. AaBb x AaBb. B. aaBB x AaBB. D. AABb x AaBb. Câu 38. Bệnh, tật nào sau đây ở người không được di truyền chéo: A. Bệnh mù màu. C. Bệnh loạn sắc. B. Bệnh máu khó đông. D. Tật dính ngón tay 2 và 3. Câu 39. Trên 1 NST, xét 4 gen X, Y, Z, W. Khoảng cách tương đối giữa các gen là XY = 2.5cM, YZ = 15.5cM, YW= 6.5cM, ZW = 22cM, XZ = 18cM. Trật tự các gen trên NST là: A. XYZW. B. WXYZ. C. ZXYW. D. YXZW. Câu 40. Thường biến có tính chất: A. Xuất hiện riêng lẻ, không định hướng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Do sự phân li độc lập của các gen trong phân bào. C. Phát sinh dưới ảnh hưỏng trực tiếp của môi trường. D. Do sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh. II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu ) – Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ) A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Cừu Đôly là thành tựu được tạo ra từ lĩnh vực: A. Nhân bản vô tính ở động vật. C. Cấy truyền phôi. B. Kĩ thuật chuyển gen. D. Lai hữu tính. Câu 42. Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân li không bình thường ở kì sau có thể tạo ra các loại giao tử: A. XY và O. C. XY,XXY và O. B. X,Y,XX và O. D. X,Y,XX,YY,XY và O. Câu 43. Ở ruồi giấm gen quy định màu mắt nằm trên NST X, không có alen trên Y và W quy định màu đỏ, w : màu trắng. Phép lai giữa XWXw x XWY thì F1 có tỉ lệ kiểu hình là: A. 100% mắt đỏ. C. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng. B. 100% mắt trắng. D. 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng. Câu 44. Điểm giống nhau giữa quy luật phân li độc lập và tương tác gen không alen là: A. Các gen đều phân li độc lập. C. Các gen đều di truyền cùng nhau. B. Mỗi gen đều quy định một tính trạng. D. Các gen trao đổi chéo cho nhau. Câu 45. Bệnh phênikêtô - niệu ở người là do đột biến nào gây ra: A. Đột biến gen. C. Đột biến đa bội. B. Đột biến cấu trúc NST. D. Đột biến lệch bội. Câu 46. Màu da ở người di truyền theo quy luật di truyền : A. Phân li độc lập. C. Tương tác cộng gộp. B. Tương tác át chế. D. Tương tác bổ sung. Câu 47. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có 15 nuclêôtit và được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit ( A, T, G, X ) thì sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau: A. 600. B. 154. C. 6000. D. 415. Câu 48. Con vật nào sau đây không phải được tạo ra từ kĩ thuật chuyển gen: A. Cừu sản xuất sữa có protein của người. B. Con la mang đặc điểm giống ngựa. C. Dê sản xuất sữa có tơ nhện. D. Chuột bạch chứa gen hoocmon sinh trưởng của chuột cống. Câu 49. Mã di truyền có tính phổ biến nghĩa là : A. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một axit amin. B. Nhiều bộ ba mã hoá cùng mã hóa cho một axit amin. C. Hầu hết các loài có chung một bộ mã di truyên. D. Mỗi loài có một bộ ba mã di truyền khác nhau. Câu 50. Hội chứng Đao ở người là thuộc dạng đột biến : A. Thể một nhiễm. C. Thể ba nhiễm. B. Thể tứ bội. D. Thể khuyết nhiễm. B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51. Ở phép lai giữa : ngựa đực x lừa cái -> Booc đô. Con Boocđôcó đặc điểm chủ yếu giống với: A. Ngựa. C. Cả ngựa và lừa. B. Lừa. D. Không giống ngựa và lừa. Câu 52. Hội chứng Etuôt là do đột biến loại: A. 3 NST số 15. C. 3 NST số 13. B. 3 NST số 18. D. 3 NST số 21. Câu 53. Cứ 7.5 lít dịch nuôi E.coli có ADN tái tổ hợp mang gen sản xuất Somatôstatin thì có bao nhiêu miligam Somatostatin nguyên chất. A. 5 miligam. B. 10 miligam. C. 15 miligam. D. 20 Miligam..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 54. Trên một đơn thứ nhất của gen tỷ lệ A: T: G: X lần lượt là là : 25% : 35% : 30% : 10%. Tỉ lệ % nuclêôtit mỗi loại của gen là: A. A = T = 30%, G = X = 20%. C. A = T = 37,5%, G = X = 12,5%. B. A = T = 20%, G= X = 30% D. A = T = 17,5%, G = X = 37,5%. Câu 55. Phương pháp nào sau đây không dùng để ngiên cứu di truyền người: A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ. C. Pgương pháp nghiên cứu tế bào. B. Phương pháp ngiên cứu đồng sinh. D. Phương pháp lai hữu tính. Câu 56. Sự nhân đôi của phân tử ADN xảy ra ở kì trung gian kéo dài khoảng: A. 7 – 9 giờ. B. 6- 10 giờ. C. 15-16 giờ. D. 18- 20 giờ. Câu 57. Thực chất của phương pháp cấy truyền phôi là: A. Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu. B. Tạo ra nhiều cá thể từ nhiều phôi ban đầu. C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong 1 phôi. D. Cải biến thành phần của phôi theo hướng có lợi con người. Câu 58. Gen điều hoà có chức năng chủ yếu là. A. Tổng hợp chất ức chế. C. Tổng hợp các enzim. B. Tổng hợp chất cảm ứng. D. Tổng hợp Prôtêin cấu trúc. Câu 59. Đặc điểm giống nhau giữa định luật phân ly độc lập và liên kết gen là. A. Các gen cùng nằm trên 1 NST. C. Các gen đều phân ly độc lập. B. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. D. Các gen cùng quy định 1 tính trạng. Câu 60. Ở phép lai phân tích F 1 có kiếu gen AB/ab người ta thu được Fa gồm: 35%AB/ab: 35% ab/ab: 15%Ab/ab: 15% aB/ab. Tần số hoán vị gen trong phép lai này là: A. 70%. B. 35% C. 30%. D. 15%.. ………………………….Hết…………………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×