Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tuan 20 tang tietNguyen Thi Thanh Thao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.13 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 20 Thứ ngày tháng 1 năm 2013 Môn: Tiếng Việt Tiết 1: LUYỆN ĐỌC I. Mục tiêu: - HS đọc đúng, thể hiện được tình cảm của mình trong bài. - HS hiểu được nội dung của bài và trả lời được các câu hỏi. II. Chuẩn bị: - SGK. - Các câu hỏi về nội dung bài III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát 2. Kiểm tra đồ dùng của HS 3. Bài mới: Đọc truyện sau “Vua Lý Thái Tông đi cày” và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Em hiểu câu nói của vua Lý Thái Tông “ Trẫm không tự cày thì lấy gì để trăm họ noi theo?” như thế nào? a. Vua đi cày để trăm họ ca ngợi. b. Vua đi cày để hướng dẫn trăm họ cách cày ruộng. c. Vua đi cày để khuyến khích trăm họ chăm việc nhà nông. Câu 2: Vì sao vua Lý Thái Tông dạy cung nữ dệt gấm vóc và ban hết gấm vóc của nước ngoài ở trong kho cho các quan? a. Để tỏ ý không dùng hàng ngoại, khuyến khích sản xuất trong nước. b. Để ban thưởng, khuyến khích các quan. c. Để dạy cung nữ biết lao động. Câu 3: Những việc làm nào cho thấy vua Lý Thái Tông rất thương dân? a. Vào đầu xuân, vua đi thăm ruộng và cày ruộng. b. Vua giảm thuế cho dân, cho soạn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> luật để giảm án oan. c. Vua dạy cung nữ dệt vải, ban gấm vóc nước ngoài cho các quan. Câu 4: Việc làm nào cho thấy vua rất quan tâm mở mang văn hóa? a. Vua cho soạn một bộ luật giúp các quan xử án có căn cứ. b. Vua cho dựng công trình kiến trúc độc đáo Chùa Một Cột. c. Vào đầu xuân, vua đi thăm ruộng và cày ruộng. Câu 5: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu ghép? a. Trăm họ đã no đủ thì nhà vua không lo mình không no đủ. b. Nhiều lần, vào đầu xuân, vua đi thăm ruộng và tự cày ruộng. c. Thấy các quan xử án làm nhiều người oan uổng, vua cho soạn một bộ luật rõ ràng, dễ hiểu, dễ thực hiện. Câu 6: Câu ghép em vừa tìm được có mấy vế câu? a. Hai vế. b. Ba vế. c. Bốn vế. Câu 7: Các vế câu ghép đó nối với nhau bằng quan hệ từ gì? a. vào. b. thì. c. thấy. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS khác nhận xét. - GV chốt lại. 4. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài.. - HS đọc yêu cầu đề. - HS làm bài. 1.c, 2. a, 3. b, 4. b, 5. a, 6. a, 7. b - HS nhận xét. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ngày tháng năm 2013 Môn: Tiếng Việt Tiết 2: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - HS biết đặt câu phân biệt với từ “công”. - HS làm được bài văn tả người. II. Chuẩn bị: VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra đồ dùng HS 3. Bài mới: Bài 1: Em hãy đặt câu với mỗi từ sau đây: công cộng, công minh, công nhân, công nghiệp. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài * công cộng: Chúng ta cần phải giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. * công minh: Vua xử án rất công minh * công nhân: Chú em là công nhân. * công nghiệp: Nước ta đang dần dần phát triển thành nước công nghiệp. - HS khác nhận xét. - HS nhận xét bạn. - GV chốt lại. - HS lắng nghe. Bài 2: Hãy tưởng tượng và tả lại một nhân vật trong truyện em đã đọc. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. - HS khác nhận xét. - HS nhận xét bạn. - GV chốt lại. - HS lắng nghe. 4. Dặn dò: - Về nhà hoàn thành bài tập. - HS lắng nghe. - Xem lại bài. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ngày tháng năm 2013 Môn: Tiếng Việt Tiết 3: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - HS biết xác định được các vế câu và các quan hệ từ, cặp quan hệ từ trong câu ghép. - HS biết cách lập chương trình hoạt động. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra đồ dùng của HS 3. Bài mới: Câu 1: Xác định được các vế câu và các quan hệ từ, cặp quan hệ từ trong câu ghép sau đây: a. Vì trời mưa to nên một số nơi bị ngập nước. b. Tại bão to nên cây cối đổ rất nhiều. c. Do Hà chăm học nên Hà đã đậu HS giỏi cấp huyện lần này. d. Nhờ biết cải tiến phương pháp học tập nên Lan đã có nhiều tiến bộ. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. a. Vì trời mưa to / nên một số nơi bị ngập nước. b. Tại bão to / nên cây cối đổ rất nhiều. c. Do Hà chăm học / nên Hà đã đậu HS giỏi cấp huyện lần này. d. Nhờ biết cải tiến phương pháp học tập / nên Lan đã có nhiều tiến bộ. - HS khác nhận xét. - HS nhận xét bạn. - GV chốt lại. - HS lắng nghe. Câu 2: Hãy đặt câu ghép với những quan hệ từ sau: a. Bởi……cho nên…. b. Mặc dù….nhưng…..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c. Nhờ…..mà…. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài.. - HS khác nhận xét. - GV chốt lại. Câu 3: Nhằm thúc đẩy phong trào thi đua “Vở sạch chữ đẹp”, em hãy lập chương trình tổ chức cuộc triễn lãm “ Vở sạch chữ đẹp” của chi đội lớp em. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS khác nhận xét. - GV chốt lại. 4. Dặn dò: - Hoàn thành bài ở nhà. - Xem lại bài.. - HS đọc yêu cầu đề. - HS tự làm bài a. Bởi Lan cố gắng học tập cho nên Lan đạt học sinh giỏi học kì này. b. Mặc dù Trang bị nhắc nhở nhiều lần nhưng Trang vẫn chưa chịu khắc phục. c. Nhờ Mai cố gắng học mà Mai được học sinh giỏi cấp trường. - HS nhận xét bạn. - HS lắng nghe.. - HS đọc yêu cầu đề. - HS tự làm bài. - HS nhận xét bạn. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe.. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ngày tháng năm 2013 Môn: Toán Tiết 1: CHU VI HÌNH TRÒN I. Mục tiêu: - HS biết cách tính chu vi hình tròn khi biết đường kính hay bán kính. II. Chuẩn bị: VBT Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra hoạt động của HS 3. Bài mới: Bài 1: Viết số đo vào vị trí thích hợp Hình tròn 1: Đường kính 1,2cm Hình tròn 2: Đường kính 1,6cm Hình tròn 3: Đường kính 0,45cm - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - HS yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. Hình tròn 1: 3,768 cm Hình tròn 2: 5,024 dm Hình tròn 3: 1,413 m - HS khác nhận xét. - HS nhận xét bạn. - GV chốt lại. - HS lắng nghe. Bài 2: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống: Hình tròn 1: Bán kính 5m Hình tròn 2: Bán kính 2,7dm Hình tròn 3: Bán kính 0,45cm - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. Hình tròn 1: 31,4m Hình tròn 2: 16,956 dm Hình tròn 3: 2,826 cm - HS khác nhận xét. - HS nhận xét bạn. - GV chốt lại. - HS lắng nghe. Bài 3: Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. Chu vi bánh xe là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS khác nhận xét. - GV chốt lại. 4. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài.. 1,2 x 3,14 = 3,768 m Đáp số: 3,768m - HS nhận xét bạn. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe.. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ngày tháng năm 2013 Môn: Toán Tiết 2: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố cách tính chu vi hình tròn. II. Chuẩn bị: VBT Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy của GV 1. Ổn định 2. Kiểm tra đồ dùng của HS 3. Bài mới: Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống: Hình tròn 1: Bán kính 18cm Hình tròn 2: Bán kính 40,4cm Hình tròn 3: Bán kính 1,5cm - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài.. Hoạt động học của HS - Hát. - HS đọc yêu cầu đề. - HS tự làm bài. Hình tròn 1: 113,04 cm Hình tròn 2: 253,712 dm Hình tròn 3: 9,42 m - HS nhận xét bạn. - HS lắng nghe.. - HS khác nhận xét. - GV chốt lại. Bài 2: a) Chu vi của một hình tròn là 3,14m. Tính đường kính của hình tròn. b) Chu vi của một hình tròn là 1,884cm. Tính bán kính của hình tròn. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS đọc yêu cầu đề. - HS tự làm bài. a) Đường kính hình tròn là: 3,14 : 3,14 = 1 m b) Đường kính hình tròn là: 188,4 : 3,14 = 60 cm Bán kính hình tròn là 60 : 2 = 30 cm Đáp số a) 1m - HS khác nhận xét. b) 30 cm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV chốt lại. - HS nhận xét bạn. Bài 3: Đường kính một bánh xe ô tô - HS lắng nghe. là 0,8m. a) Tính chu vi của bánh xe đó. b) Ôtô đó sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng ; được 200 vòng ; được 1000 vòng. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS đọc yêu cầu đề. - HS tự làm bài. a) Chu vi bánh xe là: 0,8 x 3,14 = 2,512 m b) Quãng đường đi được khi lăn bánh xe 10, 100, 1000 vòng 2,512 x 10 = 25,12 m - HS khác nhận xét. 2,512 x 100 = - GV chốt lại. - HS nhận xét bạn. Bài 4: Tìm các hình có chu vi bằng - HS lắng nghe. nhau trong các hình sau: Hình A Hình B Hình C - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS đọc yêu cầu đề. - HS tự làm bài. - HS khác nhận xét. Hình A và hình B - GV chốt lại. - HS nhận xét bạn. 4. Dặn dò: - HS lắng nghe. - Về nhà xem bài. - Hoàn thành bài ở nhà. - HS lắng nghe ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Thứ ngày tháng năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Môn: Toán Tiết 3: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I. Mục tiêu: - HS biết cách tính diện tích hình tròn khi biết bán kính, đường kính. II. Chuẩn bị: VBT Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra đồ dùng của HS 3. Bài mới: Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống: Hình tròn 1: Bán kính 2,3m Hình tròn 2: Bán kính 0,2m Hình tròn 3: Bán kính 1/2m - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. Hình tròn 1: 16,6106 m2 Hình tròn 2: 0,1256 m2 Hình tròn 3: 0,785 m2 - HS khác nhận xét. - HS nhận xét bạn. - GV chốt lại. - HS lắng nghe. Bài 2: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống: Hình tròn 1: Đường kính 8,2cm Hình tròn 2: Đường kính 18,6dm Hình tròn 3: Đường kính 2/5m - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. Hình tròn 1: 52,7834 cm2 Hình tròn 2: 271,5786 dm2 Hình tròn 3: 0,628m2 - HS khác nhận xét. - HS nhận xét bạn. - GV chốt lại. - HS lắng nghe. Bài 3: Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính diện tích sàn diễn đó. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. Diện tích sàn diễn là:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS khác nhận xét. - GV chốt lại. 4. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài.. 6,5 x 6,5 x 3,14 =132,665 m2 Đáp số: 132,665 m2 - HS nhận xét bạn. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Thứ ngày tháng năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Môn: Toán Tiết 4: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố cách tính diện tích và chu vi hình tròn. II. Chuẩn bị: VBT Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra đồ dùng của HS 3. Bài mới: Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống: Hình tròn 1: Bán kính 20cm Hình tròn 2: Bán kính 0,25m - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. * Hình tròn 1: Chu vi:125,6 cm Diện tích: 1256 cm2 * Hình tròn 2: Chu vi: 1,57 m Diện tích: 0,19625 m2 - HS khác nhận xét. - HS nhận xét bạn. - GV chốt lại. - HS lắng nghe. Bài 2: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống: Hình tròn 1: Chu vi 3,14cm Hình tròn 2: Chu vi 9,42m - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. Hình tròn 1: 78,5cm2 Hình tròn 2: 7,065 cm2 - HS khác nhận xét. - HS nhận xét bạn. - GV chốt lại. - HS lắng nghe. Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật là: A. 6,785 cm2 B. 13,85 cm2 C. 5,215 cm2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> D. 6 cm2 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS khác nhận xét. - GV chốt lại. 4. Dặn dò: - Về nhà xem bài lại.. - HS đọc yêu cầu đề. - HS tự làm bài. Câu D - HS nhận xét bạn. - HS lắng nghe.. - HS lắng nghe ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Thứ ngày tháng năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Môn: Toán Tiết 5: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Củng cố các bài tập dạng tính diện tích hình tròn, diện tích hình thang và diện tích hình vuông. II. Chuẩn bị: VBT Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra đồ dùng của HS 3. Bài mới Bài 1: Tính độ dài của sợi dây thép dùng để uốn thành bông hoa như hình bên. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. Bán kính hình tròn là: 9 : 2 = 4,5 cm Chu vi hình tròn là: 9 x 3,14 = 28,26 cm Độ dài sợi dây thép là: 28,26 x 2 =56,52 cm - HS khác nhận xét. Đáp số: 56,52cm - GV chốt lại. - HS nhận xét bạn. Bài 2: Hai hình tròn cùng có tâm O - HS lắng nghe. như VBT. Hình tròn bé có bán kính 5m. Chu vi của hình tròn lớn là 40,82m. Hỏi bán kính hình tròn lớn dài hơn bán kính hình tròn bé là bao nhiêu mét? - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS đọc yêu cầu đề. - HS tự làm bài. Bán kính hình tròn lớn: 40,82 : 3,14 : 2 = 6,5 m Bán kính hình tròn lớn dài hơn bán kính hình tròn bé là: 6,5 – 5 = 1,5 m Đáp số 1,5 m - HS khác nhận xét. - HS nhận xét bạn..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV chốt lại. Bài 3: Khoanh tròn câu trả lời đúng: Hình bên được tạo bởi nửa hình tròn và một hình tam giác Diện tích hình bên: A. 46,26 cm2 B. 50,13 cm2 C. 28,26 cm2 D. 32,13 cm2 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS khác nhận xét. - GV chốt lại. Bài 4: Khoanh vào câu đúng Diện tích phần đã tô đậm của hình vuông là: A. 243cm2 B. 126 cm2 C. 314cm2 D. 86 cm2 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS khác nhận xét. - GV chốt lại. 4. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - HS lắng nghe.. - HS đọc yêu cầu đề. - HS tự làm bài. Chọn câu D - HS nhận xét bạn. - HS lắng nghe.. - HS đọc yêu cầu đề. - HS tự làm bài. Chọn câu D - HS nhận xét bạn. - HS lắng nghe.. - HS lắng nghe ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×