Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

KIEM TRA 1 TIET CHUONG HALOGEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.57 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Mỹ Hội Đông Họ tên:.............................................. Lớp : 10...... Câu TL. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đề kiểm tra 1 tiết. Môn: Hóa học Năm học: 2010-2011 (16/02/2011) 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. Đề 1 Số câu đúng. Caâu 1. Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl là A. Al, Zn, FeS, NaOH, MgO B. Fe, Ag, K2CO3, Ca(OH)2, CuO C. Ag, Na, CaCO3, KOH, CaO D. Na, Fe, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3 Caâu 2. Khi cho clo dư tác dụng với 1,4g kim loại A hóa trị I, sinh ra 21,1g muối tương ứng. Công thức của muối là (Cl=35,5, Li=7, Na=23, K=39, Ag=108) A. AgCl B. LiCl C. NaCl D. KCl Caâu 3. Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử yếu nhất? A. Br B. I C. Cl D. F Caâu 4. Nước Gia-ven là hỗn hợp của dãy chất A. NaCl, NaClO, H2O B. HCl, HClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O. Caâu 5. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không thu được kết tủa? A. dung dịch HCl B. dung dịch NaBr C. dung dịch NaF D. dung dịch HI Caâu 6. Cho 11,7g muối natri halogenua NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 thì thu được kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 21,6g bạc kim loại. Vậy công thức muối natri halogenua NaX là (N=14, O=16, Na=23, F=19, Cl=35,5, Br=80, I=127, Ag=108) A. NaF B. NaBr C. NaI D. NaCl Caâu 7. Clo ẩm có tính tẩy màu và sát trùng vì A. clo là chất có tính oxih mạnh B. tạo ra Cl+ có tính oxh mạnh C. tạo ra HClO có tính oxh mạnh D. tạo ra HCl có tính axit Caâu 8. Chọn phương trình phản ứng đúng. A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 C. Fe + Cl2 → FeCl2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 Caâu 9. Khi cho 47,4g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc thì thể tích khí clo thu được ở đktc là (H=1, O=16, Cl=35,5, K=39, Mn=55) A. 3,36 lít B. 8,4 lít C. 11,2 lít D. 16,8 lít Caâu 10. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là A. Br<I<Cl<F B. I<Cl<Br<F C. I<Br<Cl<F D. F<Cl<Br<I Caâu 11. Hãy chọn câu không chính xác A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh B. Khả năng oxi hóa của halogen giảm từ flo đến iot C. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học D. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 Caâu 12. Các dung dịch HCl, KCl, NaClO, thuốc thử duy nhất có thể nhận biết 3 dung dịch đó là A. Phenolphtalein B. dung dịch NaOH C. dung dịch AgNO3 D. quỳ tím Caâu 13. Trung hòa 150 ml dung dịch HCl bằng 300 ml dd NaOH 2M. Nồng độ mol của dung dịch HCl là A. 4,0 mol B. 1,0 M C. 2,0 M D. 3,0 M Caâu 14. Khi sục khí CO2 vào dung dịch chứa NaClO thì thu được A. NaHCO3 và Cl2 B. NaCl + CO3 C. NaHCO3 + HCl D. NaHCO3 + HClO Caâu 15. Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách dpdd , MN A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2NaCl + 2H2O     2NaOH + Cl2 + H2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dpdd.  2Na + Cl2 C. 2NaCl    D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 Caâu 16. Độ axit của các hiđro halogenua tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là A. HI<HBr<HCl<HF B. HF<HCl<HBr<HI C. HCl<HBr<HF<HI D. HCl<HBr<HI<HF. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (2 điểm) (4). nước Gia-ven HClO (5) (1) Cl2 Br2 (6) (8) NaCl HCl FeCl2 Fe(NO3)2 (2) (7) CuCl2 Câu 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: (1,5 điểm) NaOH, HCl, KCl, NaNO3, K2CO3 Câu 3. (2,5 điểm) Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thấy có 35,84 lít khí hiđro bay ra (đktc). a/. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Suy ra % theo khối lượng của chúng. b/. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng cho các phản ứng trên. c/. Nếu cho lượng dung dịch HCl trên tác dụng với hỗn hợp 2 kim loại Cu, Fe thì thể tích khí hidro thu được ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu? (H=1, Mg=24, Al=27, Cl=35,5, Fe=56, Cu=64) ----------------------------------- HEÁT ----------------------------(3).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Mỹ Hội Đông Họ tên:.............................................. Lớp : 10...... Câu TL. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đề kiểm tra 1 tiết. Môn: Hóa học Năm học: 2010-2011 (16/02/2011) 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. Đề 2 Số câu đúng. Caâu 1. Khi sục khí CO2 vào dung dịch chứa NaClO thì thu được A. NaHCO3 + HClO B. NaHCO3 và Cl2 C. NaCl + CO3 D. NaHCO3 + HCl Caâu 2. Nước Gia-ven là hỗn hợp của dãy chất A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO3, H2O C. NaCl, NaClO4, H2O. D. NaCl, NaClO, H2O Caâu 3. Clo ẩm có tính tẩy màu và sát trùng vì A. tạo ra HClO có tính oxh mạnh B. clo là chất có tính oxih mạnh + C. tạo ra Cl có tính oxh mạnh D. tạo ra HCl có tính axit Caâu 4. Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl là A. Fe, Ag, K2CO3, Ca(OH)2, CuO B. Al, Zn, FeS, NaOH, MgO C. Ag, Na, CaCO3, KOH, CaO D. Na, Fe, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3 Caâu 5. Các dung dịch HCl, KCl, NaClO, thuốc thử duy nhất có thể nhận biết 3 dung dịch đó là A. Phenolphtalein B. dung dịch NaOH C. quỳ tím D. dung dịch AgNO3 Caâu 6. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là A. I<Br<Cl<F B. Br<I<Cl<F C. I<Cl<Br<F D. F<Cl<Br<I Caâu 7. Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách dpdd , MN dpdd  2Na + Cl2 A. 2NaCl + 2H2O     2NaOH + Cl2 + H2 B. 2NaCl    C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 Caâu 8. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không thu được kết tủa? A. dung dịch HCl B. dung dịch NaBr C. dung dịch HI D. dung dịch NaF Caâu 9. Khi cho 47,4g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc thì thể tích khí clo thu được ở đktc là (H=1, O=16, Cl=35,5, K=39, Mn=55) A. 11,2 lít B. 3,36 lít C. 8,4 lít D. 16,8 lít Caâu 10. Chọn phương trình phản ứng đúng. A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 C. Fe + Cl2 → FeCl2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 Caâu 11. Độ axit của các hiđro halogenua tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là A. HI<HBr<HCl<HF B. HCl<HBr<HF<HI C. HF<HCl<HBr<HI D. HCl<HBr<HI<HF Caâu 12. Trung hòa 150 ml dung dịch HCl bằng 300 ml dd NaOH 2M. Nồng độ mol của dung dịch HCl là A. 1,0 M B. 2,0 M C. 3,0 M D. 4,0 mol Caâu 13. Hãy chọn câu không chính xác A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh B. Khả năng oxi hóa của halogen giảm từ flo đến iot C. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học Caâu 14. Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử yếu nhất? A. Br B. Cl C. F D. I Caâu 15. Khi cho clo dư tác dụng với 1,4g kim loại A hóa trị I, sinh ra 21,1g muối tương ứng. Công thức của muối là (Cl=35,5, Li=7, Na=23, K=39, Ag=108) A. AgCl B. LiCl C. NaCl D. KCl.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Caâu 16. Cho 11,7g muối natri halogenua NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 thì thu được kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 21,6g bạc kim loại. Vậy công thức muối natri halogenua NaX là (N=14, O=16, Na=23, F=19, Cl=35,5, Br=80, I=127, Ag=108) A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (2 điểm) (1) (4) I2 (2) FeCl3 (6) (5) Cl2 HCl AgCl Cl 2 (8) (3) (7) Clorua vôi KCl KNO 3 Câu 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: (1,5 điểm) Na2CO3, KOH, KCl, NaNO3, HCl Câu 3. (2,5 điểm) Cho 42,2g hỗn hợp bột Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thấy có 29,12 lít khí hiđro bay ra (đktc). a/. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Suy ra % theo khối lượng của chúng. b/. Tính thể tích dung dịch HCl 2,5M cần dùng cho các phản ứng trên. c/. Nếu cho lượng dung dịch HCl trên tác dụng với hỗn hợp 2 kim loại Ag, Fe thì thể tích khí hidro thu được ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu? (H=1, Al=27, Cl=35,5, Fe=56, Zn=65, Ag=108) ----------------------------------- HEÁT -----------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Mỹ Hội Đông Họ tên:.............................................. Lớp : 10...... Câu TL. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đề kiểm tra 1 tiết. Môn: Hóa học Năm học: 2010-2011 (16/02/2011) 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. Đề 3 Số câu đúng. Caâu 1. Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử yếu nhất? A. I B. Br C. Cl D. F Caâu 2. Cho 11,7g muối natri halogenua NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 thì thu được kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 21,6g bạc kim loại. Vậy công thức muối natri halogenua NaX là (N=14, O=16, Na=23, F=19, Cl=35,5, Br=80, I=127, Ag=108) A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI Caâu 3. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không thu được kết tủa? A. dung dịch HCl B. dung dịch NaBr C. dung dịch HI D. dung dịch NaF Caâu 4. Khi cho 47,4g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc thì thể tích khí clo thu được ở đktc là (H=1, O=16, Cl=35,5, K=39, Mn=55) A. 3,36 lít B. 8,4 lít C. 11,2 lít D. 16,8 lít Caâu 5. Trung hòa 150 ml dung dịch HCl bằng 300 ml dd NaOH 2M. Nồng độ mol của dung dịch HCl là A. 1,0 M B. 4,0 mol C. 2,0 M D. 3,0 M Caâu 6. Hãy chọn câu không chính xác A. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 B. Halogen là những chất oxi hoá mạnh C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm từ flo đến iot D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học Caâu 7. Khi cho clo dư tác dụng với 1,4g kim loại A hóa trị I, sinh ra 21,1g muối tương ứng. Công thức của muối là (Cl=35,5, Li=7, Na=23, K=39, Ag=108) A. AgCl B. NaCl C. KCl D. LiCl Caâu 8. Khi sục khí CO2 vào dung dịch chứa NaClO thì thu được A. NaHCO3 và Cl2 B. NaHCO3 + HClO C. NaCl + CO3 D. NaHCO3 + HCl Caâu 9. Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách dpdd , MN A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2NaCl + 2H2O     2NaOH + Cl2 + H2 dpdd  2Na + Cl2 C. 2NaCl    D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 Caâu 10. Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl là A. Fe, Ag, K2CO3, Ca(OH)2, CuO B. Ag, Na, CaCO3, KOH, CaO C. Al, Zn, FeS, NaOH, MgO D. Na, Fe, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3 Caâu 11. Các dung dịch HCl, KCl, NaClO, thuốc thử duy nhất có thể nhận biết 3 dung dịch đó là A. Phenolphtalein B. dung dịch NaOH C. dung dịch AgNO3 D. quỳ tím Caâu 12. Chọn phương trình phản ứng đúng. A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 B. Fe + Cl2 → FeCl2 C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 Caâu 13. Nước Gia-ven là hỗn hợp của dãy chất A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO3, H2O C. NaCl, NaClO, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O. Caâu 14. Độ axit của các hiđro halogenua tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là A. HF<HCl<HBr<HI B. HI<HBr<HCl<HF C. HCl<HBr<HF<HI D. HCl<HBr<HI<HF Caâu 15. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là A. Br<I<Cl<F B. I<Br<Cl<F C. I<Cl<Br<F D. F<Cl<Br<I.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Caâu 16. Clo ẩm có tính tẩy màu và sát trùng vì A. clo là chất có tính oxih mạnh C. tạo ra HCl có tính axit. B. tạo ra Cl+ có tính oxh mạnh D. tạo ra HClO có tính oxh mạnh. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (2 điểm) (4). nước Gia-ven HClO (5) (1) Cl2 Br2 (6) (8) NaCl HCl FeCl2 Fe(NO3)2 (2) (7) CuCl2 Câu 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: (1,5 điểm) NaOH, HCl, KCl, NaNO3, K2CO3 Câu 3. (2,5 điểm) Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thấy có 35,84 lít khí hiđro bay ra (đktc). a/. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Suy ra % theo khối lượng của chúng. b/. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng cho các phản ứng trên. c/. Nếu cho lượng dung dịch HCl trên tác dụng với hỗn hợp 2 kim loại Cu, Fe thì thể tích khí hidro thu được ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu? (H=1, Mg=24, Al=27, Cl=35,5, Fe=56, Cu=64) ----------------------------------- HEÁT ----------------------------(3).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Mỹ Hội Đông Họ tên:.............................................. Lớp : 10...... Câu TL. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đề kiểm tra 1 tiết. Môn: Hóa học Năm học: 2010-2011 (16/02/2011) 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. Đề 4 Số câu đúng. Caâu 1. Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử yếu nhất? A. Br B. I C. Cl D. F Caâu 2. Nước Gia-ven là hỗn hợp của dãy chất A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O. Caâu 3. Clo ẩm có tính tẩy màu và sát trùng vì A. clo là chất có tính oxih mạnh B. tạo ra Cl+ có tính oxh mạnh C. tạo ra HCl có tính axit D. tạo ra HClO có tính oxh mạnh Caâu 4. Độ axit của các hiđro halogenua tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là A. HI<HBr<HCl<HF B. HCl<HBr<HF<HI C. HCl<HBr<HI<HF D. HF<HCl<HBr<HI Caâu 5. Hãy chọn câu không chính xác A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm từ flo đến iot D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học Caâu 6. Khi sục khí CO2 vào dung dịch chứa NaClO thì thu được A. NaHCO3 + HClO B. NaHCO3 và Cl2 C. NaCl + CO3 D. NaHCO3 + HCl Caâu 7. Cho 11,7g muối natri halogenua NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 thì thu được kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 21,6g bạc kim loại. Vậy công thức muối natri halogenua NaX là (N=14, O=16, Na=23, F=19, Cl=35,5, Br=80, I=127, Ag=108) A. NaF B. NaBr C. NaCl D. NaI Caâu 8. Chọn phương trình phản ứng đúng. A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 C. Fe + Cl2 → FeCl2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 Caâu 9. Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl là A. Fe, Ag, K2CO3, Ca(OH)2, CuO B. Ag, Na, CaCO3, KOH, CaO C. Al, Zn, FeS, NaOH, MgO D. Na, Fe, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3 Caâu 10. Trung hòa 150 ml dung dịch HCl bằng 300 ml dd NaOH 2M. Nồng độ mol của dung dịch HCl là A. 1,0 M B. 2,0 M C. 4,0 mol D. 3,0 M Caâu 11. Khi cho 47,4g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc thì thể tích khí clo thu được ở đktc là (H=1, O=16, Cl=35,5, K=39, Mn=55) A. 3,36 lít B. 8,4 lít C. 16,8 lít D. 11,2 lít Caâu 12. Các dung dịch HCl, KCl, NaClO, thuốc thử duy nhất có thể nhận biết 3 dung dịch đó là A. Phenolphtalein B. dung dịch NaOH C. dung dịch AgNO3 D. quỳ tím Caâu 13. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không thu được kết tủa? A. dung dịch NaF B. dung dịch HCl C. dung dịch NaBr D. dung dịch HI Caâu 14. Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách dpdd , MN A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2NaCl + 2H2O     2NaOH + Cl2 + H2 dpdd  2Na + Cl2 C. 2NaCl    D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 Caâu 15. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là A. Br<I<Cl<F B. I<Cl<Br<F C. I<Br<Cl<F D. F<Cl<Br<I.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Caâu 16. Khi cho clo dư tác dụng với 1,4g kim loại A hóa trị I, sinh ra 21,1g muối tương ứng. Công thức của muối là (Cl=35,5, Li=7, Na=23, K=39, Ag=108) A. LiCl B. AgCl C. NaCl D. KCl B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (2 điểm) (1) (4) I2 (2) FeCl3 (6) (5) Cl2 HCl AgCl (8) Cl 2 (3) (7) Clorua vôi KCl KNO 3 Câu 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: (1,5 điểm) Na2CO3, KOH, KCl, NaNO3, HCl Câu 3. (2,5 điểm) Cho 42,2g hỗn hợp bột Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thấy có 29,12 lít khí hiđro bay ra (đktc). a/. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Suy ra % theo khối lượng của chúng. b/. Tính thể tích dung dịch HCl 2,5M cần dùng cho các phản ứng trên. c/. Nếu cho lượng dung dịch HCl trên tác dụng với hỗn hợp 2 kim loại Ag, Fe thì thể tích khí hidro thu được ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu? (H=1, Al=27, Cl=35,5, Fe=56, Zn=65, Ag=108) ----------------------------------- HEÁT -----------------------------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đề 1 1. A 2. B 3. B 4. A 5. C 6. D 7. C 8. B 9. C 10. C 11. D 12. D 13. A 14. D 15. A 16. B Đề1 Đề2 Đề3 Đề4. Đề 2 1. A 2. D 3. A 4. B 5. C 6. A 7. C 8. D 9. A 10. B 11. C 12. D 13. C 14. D 15. B 16. B A A A B. B D B B. Đề 3 1. A 2. B 3. D 4. C 5. B 6. A 7. D 8. B 9. A 10. C 11. D 12. C 13. C 14. A 15. B 16. D B A D D. A B C D. Đề 4 1. B 2. B 3. D 4. D 5. B 6. A 7. C 8. B 9. C 10. C 11. D 12. D 13. A 14. A 15. C 16. A C C B B. D A A A. C C D C. B D B B. C A A C. C B C C. D C D D. D D C D. A C C A. D D A A. A B B C. B B D A.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×