Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bai 5 tiet 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1:. Bước 1: Xử lí số liệu. Loại cây. 1990. 2002. Cơ cấu S Góc ở Cơ cấu S Góc ở gieo trồng tâm gieo trồng tâm. Tổng số. 100%. 3600. 100%. 3600. Cây lương thực. 71,6. 258. 64,8. 233. Cây công nghiệp. 13,3. 48. 18,2. 66. Cây thực phẩm …. 15,1. 54. 16,9. 61.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1:. Bước 1: Xử lí số liệu Bước 2: Vẽ biểu đồ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1:. Bước 1: Xử lí số liệu Bước 2: Vẽ biểu đồ. Loại cây. 1990. 2002. Cơ cấu S Góc ở Cơ cấu S Góc ở gieo trồng tâm gieo trồng tâm. Tổng số. 100%. 3600. 100%. Cây lương thực. 71,6. 258. Cây công nghiệp. 13,3. 48. 18,2. 66. Cây thực phẩm …. 15,1. 54. 16,9. 61. 64,8. 3600 233.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Biểu đồ: cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây. Năm 1990. Năm 2002.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1990. Năm 1990. Năm 2002. 2002. Loại cây. S gieo trồng. Cơ cấu S gieo trồng. S gieo trồng. Cơ cấu S gieo trồng. Tổng số. 9040,0. 100. 12831, 4. 100. Cây lương thực. 6474,6. 71,6. 8320,3. 64,8. Cây công nghiệp. 1199,3. 13,3. 2337,3. 18,2. Cây thực phẩm. 1366,1. 15,1. 2173,8. 16,9. * Nhận xét: - Cây lương thực: diện tích gieo trồng tăng 1845,7 nghìn. ha, nhưng tỉ trọng giảm từ 71,6% xuống 64,8%. - Cây công nghiệp: diện tích gieo trồng tăng 1138 nghìn ha, nhưng tỉ trọng tăng từ 13,3% lên 18,2%..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×