Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Luyen tap chuong 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.48 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HÓA HỌC 9 Gi¸o viªn: Nguyễn Đăng Nam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 Hiđrocacbon. Nhiên liệu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiến thức thức cần cần nhớ nhớ I.I. Kiến Thảo luận theo nhóm trong 3 phút hoàn thành bảng sau. Metan Công thức cấu tạo Đặc điểm cấu tạo phân tử. Phản ứng đặc trưng Ứng dụng chính. Etilen. Axetilen. Benzen.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Metan. Etilen. Đặc điểm cấu tạo phân tử. Phản ứng đặc trưng Ứng dụng chính. H. H H. C. Benzen H. H. Công thức cấu tạo. Axetilen. H. H. C H. C. H C. C H. H. H. C. H. C. C. C. C. H. C. H. H. 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi(mạch vòng). Liên kết đơn. Có 1 liên kết đôi. Có 1 liên kết ba. Phản ứng thế. Phản ứng cộng. Phản ứng cộng. Phản ứng thế. - Làm nhiên liệu - Làm nguyên liệu sản xuất nhựa PE, rượu, axit …. -Làm nhiên liệu - Làm nguyên liệu sản xuất nhựa PVC, axit, cao su …. -Làm nguyên liệu sản xuất thuốc trừ sâu, phẩm nhuộm. Dược phẩm …. -Làm dung môi. Làm nhiên liệu. Phản ứng cộng. ? Viết phương trình minh họa cho các phản ứng đặc trưng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phản ứng minh họa cho các phản ứng đặc trưng của các chất. * Phản ứng thế clo của metan: CH4 +. Cl2. as. CH3-Cl + HCl. * Phản ứng cộng dd brom của etilen: CH2=CH2 + Br2. CH2Br- CH2Br. * Phản ứng cộng dd brom của axetilen: CH. CH + 2Br2. CHBr2 - CHBr2. * Phản ứng thế brom của benzen: Fe. C6H6 + Br2. t0. C6H5Br+ HBr.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 Hiđrocacbon. Nhiên liệu. Kiến thức thức cần cần nhớ nhớ I.I. Kiến II. Bài Bài tập tập II..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 2 /SGK-tr133. Có hai bình đựng hai chất khí là CH4 và C2H4 . Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt được hai chất khí trên không ? Nêu cách tiến hành. Muốn Muốn giải giải bàibài tập tập nhậnnhận biết cần biếtdựa cầnvào tính chất hóadựa học đặc của chất vàotrưng cơ sở nào?. - CH4 có phản ứng và làm mất màu vàng lục của khí clo. - C2H4 có phản ứng làm mất màu da cam của dung dịch brom.. Bài giải. Dẫn hai khí qua dung dịch brom dư, khí nào làm mất màu da cam của dung dịch brom là C2H4 . Còn lại là CH4 không hiện tượng gì.. C2H4. màu da cam. + Br2. C2H4Br2. Không màu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Khi công viết công một hợp Khi viết thứcthức cấucấu tạotạo một hợp chất cơcơ cần chúchú y điểm chấthữu hữu cần y nào?. Bài tập 1 /SGK-tr133. Viết các công thức cấu tạo đầy đủ của các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử sau:C3H8 ; C3H6 ; C3H4.. - Hóa trị của các nguyên tố. -Triển khai mạch C dạng mạch thẳng, mạch nhánh và dạng mạch vòng. - Sử dụng liên kết đơn, liên kết đôi hoặc liên kết ba.. C3H8. propan. C 3H6. C3H4. propin. propilen C H2 H2 C. C H2. xiclopropan.. propađien C H2 HC. CH. xiclopropen.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4/SGK-tr133. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2, 5,4gam H2O a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào? b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A c/ A có làm mất màu dung dịch brom không d/ Viết phương trình hóa học của A với clo khi có ánh sáng.. Cho biết m A =3g mCO2 = 8,8 g mH2O = 5,4 g MA < 40 a/A có những n.tố? b/. CTPT A?. * Muốn tìm CTPT của chất ta làm như Bài toán dạng xác định CTPT sau:Bài toán dạng xác định CTPT - Từ lượng CO2 và H2O ta tìm được khối lượng của C và H (Nếu mC + mH= mA -> có 2 nguyên tố C và H. Nếu mC + mH < mA -> có 3 nguyên tố C; H; O) - Lập tỉ lệ tìm x và y( z) - Biện luận để tìm ra công thức phân tử.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11. Chìa khóa. TH Ế ĐẤ T Đ È N Luật chơi: - MỗiE đội ứng với mỗiL bàn được chọn 1 ô chữ để trả lời câu hỏi. T I E N (Sau khi đọc xong câu hỏi sau 5 giây phải có câu trả lời ngay). Không trả lời được hoặc trả lời sai đội khác dành quyền trả lời. T R ÙN G H Ợ P - Khi đã trả lời được từ 3 ô chữ trở lên học sinh nào đoán được N H từ chìa khóa được đượcI0 điểm. C 10Rđiểm.ẮĐoánCsaiK gợi ýB lần O 2 về từ chìa khóa học sinh nào trả lời đúng được C A-8Sau C N điểm. Sai 0 điểm. - Sau gợi ý lần A 3 về X từ chìa E khóaT học sinh nào trả lời đúng được I E N L 6 điểm. Sai 0 điểm. ỘkhóaN - Gợi ý lần 1: TừC chìa có 11 chữ cái. Mỗi ô chữ có 1 chữ G cái có trong từ chìa khóa. BE N Z E N B R OM ME T AN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11. Chìa khóa. Phản ứng Phản hóa họccủa đặc Tên gọi ứng trong Tên đời gọi Phản úng được dùng Tên gọi của 1của hiđrocacbon, cộng hợp trưng metan cũng sống của hợp loại chất phản ứng trong Phương pháp điều trong công thức cấu nhiều tạochất có phân 2ra những hợp dùng điều hóa chế học xảy chế như xăng từ dầu nặng là chỉ C và 1có liên kếtkết đôi tử làchất etilen gì? liên đơn trong axetilen trong ở hợp PTN có phản ứng nào ? được gọi và là phân tử làliên phản gì? kếtứng đôi phảnkết ứng liên bagì? Tên gọi của trong phân tử? một hiđro cacbon trong công Tên gọithức của cấu tạo tố có: nguyên 2C và thể một không liên kết ba? thiếu được trong thành phần chất hữu cơ. TH Ế ĐẤ T Đ È N E T I L EN T R ÙN G H Ợ P C R ẮCK I N H C AC BO N AX E T I L E N CỘ N G BE N Z E N B R O MTên gọiTên gọi của một chấttrong mà cả của một hiđrocacbon gọi của một hiđrocacbon là axetilen vàcótilen làmtạo mất côngTên thức cấu tạo 6 C đều liên kết thành phần chính của khí thiên ME T AN thành 6 cạnh màuvòng dung dịch đều, của chất đó nhiên H I Đ R O C A C B O N.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Làm lại các BT SGK và làm thêm bài tập số 1, 2,3 trang 47 SBT - Xem trước bài thực hành. Bài thực hành có mấy thí nghiệm? Mục đích của từng thí nghiệm. - Chuẩn bị bản tường trình thực hành/nhóm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> bµi gi¶ng kÕt thóc Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ c«ng t¸c tèt chóc c¸c em cham ngoan häc giái!.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×