Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

da dang va dac diem chung cua lop chim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 44:tiết 47. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I – CÁC NHÓM CHIM 1. Nhóm chim chạy.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I – CÁC NHÓM CHIM 2. Nhóm chim bơi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I – CÁC NHÓM CHIM 3. Nhóm chim bay.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I – CÁC NHÓM CHIM 3. Nhóm chim bay.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I – CÁC NHÓM CHIM 3. Nhóm chim bay.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐA DẠNG CỦA CÁC NHÓM CHIM Nhóm chim. Đại diện Môi trường sống. Chạy. Đà điểu. Bơi. Chim cánh cụt. Bay. Chim ưng. Đặc điểm cấu tạo Cánh. Cơ ngực. Chân. Ngón.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đà Điểu Úc. Chim cánh cụt. Chim ưng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐA DẠNG CỦA CÁC NHÓM CHIM Nhóm chim. Đại diện Môi trường sống. Thảo nguyên, sa mạc. Đặc điểm cấu tạo Cánh. Cơ ngực. Chân. Ngắn, yếu. không phát triển. cao, to, khỏe. rất phát triển. ngắn. Chạy. Đà điểu. Bơi. Chim cánh cụt. Biển. Dài, khỏe. Bay. Chim ưng. Núi đá. Dài khỏe. phát triển. to, có vuốt cong. Ngón. 2-3 ngón 4 ngón có màng bơi 4 ngón.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I – CÁC NHÓM CHIM.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I – CÁC NHÓM CHIM II – ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM.  Dựa vào kiến thức đã học hãy trả lời các câu hỏi sau: * Chim thích nghi với môi trường sống như thế nào? * Mình chim được bao phủ bởi lớp lông gì? * Nêu đặc điểm của chi trước? * Mỏ có đặc điểm gì ? * Phổi có đặc điểm gì? * Hệ tuần hoàn như thế nào? * Nhiệt độ cơ thể chim? * Trứng có gì bao bọc và nở ra do đâu?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I – CÁC NHÓM CHIM II – ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM III – VAI TRÒ CỦA CHIM.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III – VAI TRÒ CỦA CHIM.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Dựa vào thông tin, quan sát hình ảnh cho biết chim có lợi ích và tác hại gì?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập: Điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống . Chim là những động vật có xương sống thích bay lượn nghi cao đối với sự.................... và những điều kiện sống khác nhau. Chúng có những đặc điểm chung sau: mình có................bao lông vũ chi trước phủ; .................biến đổi thành cánh; có mỏ sừng; phổi có ống mạng................, cókhí khí túi ngăn .................tham gia4vào hô hấp; tim có ............. nhiệt máu đỏ tươi đi nuôi hằng cơ thể, là động đá vôi vật......................Trứng lớn có vỏ.............., được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×