Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tài liệu GIỚI THIỆU ĐIỀU LỆ TRƯỜNG MẦM NON BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 14 NGÀY 07-04-2008 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.28 KB, 13 trang )


1
GIỚI THIỆU ĐIỀU LỆ TRƯỜNG MẦM NON
BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 14 NGÀY 07-04-2008
I. Sù cÇn thiÕt ban hµnh §iÒu lÖ tr­êng mÇm non MỚI
Vừa qua, Bộ GD&ĐT ban hành Quyết định số 14 /2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 ban hành
Điều lệ trườngmầm non.
Quyết định này thay thế Quyết định số 27/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 20 tháng 7 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 31/2005/ QĐ-BGD&ĐT ngày 20
tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định điều kiện tối thiểu cho các lớp mầm
non, lớp mẫu giáo và nhóm trẻ độc lập có nhiều khó khăn ở những nơi không đủ điều kiện thành lập trường mầm
non.
Điều lệ Trường mầm non quy định về: Vị trí, nhiệm vụ, tổ chức và quản lý trường mầm non, trường mẫu
giáo, nhà trẻ; Chương trình và các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em; Tài sản của trường mầm non,
trường mẫu giáo, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; Giáo viên và nhân viên; Trẻ em; Quan hệ giữa trường
mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập với gia đình và xã hội.

Điều lệ này áp dụng đối với trường mầm non và trường mẫu giáo, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; Tổ
chức, cá nhân tham gia hoạt động giáo dục mầm non.
Điều lệ trường mầm non được ban hành theo Quyết định số 27/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 20 tháng 7 năm
2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện nay có nhiều điểm không cũn phù hợp nữa do Luật GD 2005 có
một số thay đổi, cụ thể bổ sung 13 Điều mới, trong đó có những điều liờn quan trực tiếp đến GDMN như sau:

2
- Điều 16: quy định vai trò trách nhiệm của cán bộ quản lý giáo dục
- Điều 24: quy đ ịnh về chương trình giáo dục mầm non
- Điều 53: Hội đồng trường, quy định cụ thể nhiệm vụ Hội đồng trường đối với trường công lập, Hội đồng
quản trị đối với trường dân lập, tư thục.
- Điều 48: Nhà trường trong hệ thống giáo dục quốc dân được tổ chức 3 loại hình: công lập, dân lập, tư thục(
luật Giáo dục 1998- quy định có 4 loại hình)
- Điều 63. Trường lớp dành cho người tàn tật, khuyết tật


- Điều 75 quy định về những việc nhà giáo không được làm
- Điều 84. Quyền của trẻ em và chính sách đối với trẻ em tại các cơ sở giáo dục mầm non.
- Điều 88. Các hành vi người học không được làm.
Trong thực tế:
- Việc đổi mới chương trỡnh GDMN đang đặt ra những yêu cầu cao hơn về phẩm chất đạo đức, năng lực đối
với giỏo viờn mầm non. Các yêu cầu đó cần phải thể chế hoỏ thành chuẩn nghề nghiệp GVMN sắp được
ban hành.
II. Mục đích xây dựng Điều lệ trường mầm non
- Làm cơ sở cho các trường mầm non và các cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục mầm non được phát triển theo đúng hướng chỉ đạo của Nhà nước trong
một giai đoạn dài 10-15 năm. Căn cứ vào các quy định cụ thể trong bản Điều lệ này, các cơ sở GDMN
(các trường mẫu giáo, trường mầm non và nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã được thành lập có kế
hoạch để hoàn thiện dần. Đối với các cơ sở GDMN chưa thành lập cần đạt các quy định như trong Điều lệ
mới được cấp có quyền cho phép thành lập.

3
- Làm cơ sở cho các trường mầm non và các cơ sở giáo dục mầm non ngoài công lập xây dựng Quy chế tổ
chức và hoạt động.
- Làm cơ sở cho việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang dân lập hoặc tư thục.
- Làm cơ sở cho việc xây dựng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
Ghi chỳ
III. Một số sự khác nhau giữa Điều lệ Trường MN cũ và mới

Điều và tên
điều
Điều lệ MN cò Điều lệ MN mới

4
V cu trỳc
ca vn bn

iu l
Gm 7 chng 45 iu vi
- Chng I. Quy nh chung
- Chng II. T chc qun

- Chng III. Cỏc hot ng
nuụi dng, CSGD tr em.
- Chng IV. Giỏo viờn
- Chng V. Tr em
- Chng VI. C s vt cht
v thit b
- Chng VII. Nh trng,
gia ỡnh v xó hi
- Gm 7 chng48 iu c sp xp li theo trỡnh t nh sau:
Chng I. Quy nh chung
Chng II.V trớ, nhim v, tổ chức quản lý nhà trường.
Chương III.Chng trỡnh v các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo
dục trẻ em
ChươngI V. Tài sản của nhà trường, nh tr, nhúm tr, lp mu giỏo
c lp
Mc 1: Tài sản của nhà trường, nh tr
Mc 2: Tài sản của nhúm tr, lp mu giỏo c lp
Chương V. Giáo viên và nhân viên
Chương VI. Trẻ em
Chng VII. Quan h gia trng mm non, trng mu giỏo, nh tr
v nhúm tr, lp mu giỏo c lp vi gia ỡnh v xó hi
Điều 3.
Các loại hình
của trường
mm non

- Ch nêu tên các loại hình - Nêu tờn các loại hình v trách nhiệm của chủ thể đầu tư cho từng
loại hình
1. Nh trng, nh tr, nhúm tr, lp mu giỏo cụng lp do c
quan Nh nc thnh lp, u t xõy dng c s vt cht, bo m
kinh phớ cho cỏc nhim v chi thng xuyờn.
2. Nh trng, nh tr, nhúm tr, lp mu giỏo dõn lp do cng
ng dõn c c s thnh lp, u t xõy dng c s vt cht, m
bo kinh phớ hot ng v c chớnh quyn a phng h tr.

5
3. Nh trng, nh tr, nhúm tr, lp mu giỏo t thc do t
chc xó hi, t chc xó hi - ngh nghip, t chc kinh t hoc cỏ
nhõn thnh lp, u t xõy dng c s vt cht v bo m kinh phớ
hot ng bng ngun vn ngoi ngõn sỏch nh nc.

Điều 4. Phân
cấp quản lý
- Không nờu rừ cấp nào
quản lý đối với từng loại
hình cơ sở GDMN
- Quy nh cấp nào quản lý đối với từng loại hình cơ sở GDMN
1.U ban nhõn dõn cp huyn qun lý nh trng, nh tr cụng lp
trờn a bn.
2. U ban nhõn dõn cp xó qun lý nh trng, nh tr dõn lp; nh
trng, nh tr t thc v cỏc nhúm tr, lp mu giỏo c lp trờn a
bn.
3. Phũng giỏo dc v o to thc hin chc nng qun lý nh nc
v giỏo dc i vi mi loi hỡnh c s GDMN trờn a bn.
iu 7 Tờn
nh trng

- Ghi tờn loi hỡnh nh
trng, nh tr v c s
GDMN khỏc
- Q 31 khụng yờu cu c
th ghi tờn bin nhúm tr,
lp MG c lp
- Khụng ghi tờn loi hỡnh trng MN hoc c s GDMN khỏc
- Yờu cu c th cỏch ghi bin tờn trng NT v nhúm tr, lp mu
giỏo c lp.
iu 8. -Khụng quy nh s nhúm - Quy nh s nhúm tr ti thiu v ti a trong nh trng, nh tr

×