Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

toan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.01 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010. Toán Kiểm tra bài cũ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: A B. 5 0,5 ..... 10. 3  .... 0,03 100. C. 4 0,04 ..... 100. 1 0,001 ..... 1000. 6 0,006 ......... 1000. 56 0,56 ..... 100.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010. a, Ví dụ:. Toán Khái niệm số thập phân (tt). m dm cm mm 2. 7. 8. 5. 0. 1. 2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét. 56 8m8m56cm 5dm 6cm =8 m = 8,56 m 100. 6 9. 7 2m7dm= 2 m =2,7m 10. 8,56 m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét. 5. 195 0m 195mm 0m1dm 9cm = 0 5mm m = 0,195 m 1000. 0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010. Toán Khái niệm số thập phân (tt). Các số 2,7; 8,56; 0,195 cũng là số thập phân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010. Toán Khái niệm số thập phân (tt) Ghi nhớ Ví dụ. 7 2m7dm= 2 m =2,7m 10. 56 8m56cm= 8 m = 8,56 m 100 195 m =0,195m 0m195mm = 1000. Nhận xét. Các số 2,7; 8,56; 0,195 cũng là số thập phân. Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010. Toán Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Ghi nhớ : *Cấu tạo của số thập phân. 8,56 ,. Phần nguyên nguyên Phần. 90,638 ,. Phần nguyên Phần thập thập phân phân Phần. Phần thập phân.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010. Toán Khái niệm số thập phân (tt) Ghi nhớ. Xem sách giáo khoa trang 36. Ví dụ. 7 2m7dm= 2 m =2,7m 10. 56 8m56cm= 8 m = 8,56 m 100 195 m =0,195m 0m195mm = 1000. Nhận xét. Luyện tập Bài 1. Các số 2,7; 8,56; 0,195 cũng là số thập phân. Mỗi số thập phân gồm có 2 phần : phần nguyên và phấn thập phân.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ghi nhớ : Sách giáo khoa trang 36. Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên. Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010. Toán Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Ghi nhớ :Xem sách giáo khoa trang 36 Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:. 9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307. Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số đó:A C B. 9 225 45 5 5,9 ; 82 810,225 . 82,45 ; 810 10 1000 100.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010. Toán Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:. 1 0,1 = 10 4 0,004 = 1000. 2 ; 0,02 = 100 95 ; 0,095 = 1000. ;. ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hãy đọc các số thập phân sau: 0,056; 123,78; 87,24;. 1. Hãy viết các số thập phân sau: *Không phẩy, năm mươi sáu. *Tám mươi phẩy bốn trăm. 3. Hãy chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân: 0,9; 0,16; 0,028. 2. Hãy chuyển các phân số thập phân thành số thập phân:. 56 ; 100. 4. 5 910 ; ; 10 1000.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×