Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.44 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN đề kiểm tra. Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên chủ đề. Vận dụng Cấp độ thấp. - Phân biệt được sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á 100% TSĐ=2điểm. Chủ đề 1: Khí hậu Châu Á 20%TSĐ= 2 điểm. Cấp độ Cộng cao. Số điểm : 2. Chủ đề 2: Biết được đặc Sông ngòi điểm chung của sông ngòi Châu Á Châu Á Số điểm : 3. 30%TSĐ= 3 100% điểm. TSĐ=3điểm. Chủ đề 3 Đặc điểm dân cư – xã hội Châu Á. - Vẽ biểu đồ cột thể hiện. 30%TSĐ= 3 điểm Chủ đề 4 Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản Châu Á. 100% TSĐ=3điểm. dân số các châu lục trên thế giơi năm 2002? Nhận xét và so sánh dân cư châu á với các châu lục khác. Số điểm :3. - Trình bày được đặc điểm vị trí, hình dạng, kích thước.. 20%TSĐ= 2 100% TSĐ=2điểm điểm TSĐ: 10 5 điểm=50% 2điểm=20% TSĐ Tổng số câu: TSĐ 04. Số điểm :2. 3 điểm=30% TSĐ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> UBND huyÖn c¸t h¶i Trêng T H VÀ thcs HÀ SEN. kiÓm tra häc k× i N¨m häc 2012 - 2013 M«n: §Þa 8 - TiÕt 10 Thêi gian lµm bµi 45 phót. I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Câu 1: Các dãy núi cao và đồ sộ nhất của châu Á , tập trung chủ yếu ở khu vực : A. Phía đông B. Phía nam. C. Phía đông và trung tâm. D. Trung tâm.. Câu 2 : Chiều dài Bắc – Nam của Châu Á là : a. 8200km. b. 8350km. c. 8500km.. d. 8600km.. Câu 3: Ý nào không thuộc đặc điểm chung của dân cư châu Á : A. Châu lục có dân số đông nhất thế giới . B. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên cao. C. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc . D. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên giảm Câu 4: Khu vực nào của Châu Á có sông ngòi kém phát triển: A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Tây nam Á Câu 5: Rừng nhiệt nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở khu vực có khí hậu : A. Gió mùa B. Lục địa. C. Hải Dương D. Ôn đới .Câu 6: Điền tên núi ( N ), tên sông ( S ) , tên đồng bằng (ĐB) , tên sơn nguyên ( SN ) vào chỗ chấm ( ……….) trong các danh mục sau đây : ……… Hi-ma-lay-a; ………………A-rap; ……………Tây-tạng; …………I-ran; …………Tây Xi-bia; ………………Tu-ran; …………Thiên Sơn;……….Hoa Bắc II.TỰ LUẬN : ( 7 điểm ). Câu 1 : Trình bày đặc điểm sông ngòi Châu Á? (3đ) Câu 2 : Phân biệt sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á? (3đ) Câu 3: (1đ) Dựa vào bảng số liệu sau :Bảng dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? CHÂU LỤC Châu Á Châu Âu Châu Đại Dương Châu Mỹ Châu Phi. SỐ DÂN( TRIỆU NGƯỜI) 3.766 728 32 850 839. a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? b/ Từ biểu đồ và bảng số liệu hãy so sánh và rút ra nhận xét về số dân của châu Á với các châu lục khác?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN ĐỊA LÍ I.Phần trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu Đáp án. 1 D. 2 C. 3 B. 4 D. 5 A. Câu 6: (Mỗi từ đúng cho 0,1 điểm) 1. N, 2,3,4 SN; 5,6 ĐB;7 N,8 ĐB II.Phần tự luận (7 điểm). Câu Câu 1. Câu 2. Câu 3. Đáp án Đặc điểm của sông ngòi Châu á : Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn(I-nê-xây, Hoàng hà, Trường Giang, Mê công, An , Hằng) nhưng phân bố không đều, chế độ nước khá phức tạp. + Bắc Á: mạng lưới sông dày, mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan. + Khu vực Đông á,Đông nam á và Nam á : có nhiều sông lớn có lượng nước lớn vào mùa mưa. +Tây Nam Á và trung Á : ít sông, sông ngòi kém phát triển, nguồn cung cấp nước do tuyết, băng tan. Kiểu khí hậu gió mùa Có hai mùa rõ rệt (mùa mưa và mùa khô) Mùa hạ (mùa mưa): nóng ẩm, mưa nhiều.. Kiểu khí hậu lục địa Có hai mùa : Mùa hạ và mùa đông Mùa hạ: khô và nóng, lượng mưa TB thấp từ 200500mm. Mùa đông (Mùa khô): Mùa đông: khô và lạnh lạnh khô, ít mưa. a.Vẽ biểu đồ hình cột đúng và ghi đầy đủ các đại lượng có tên biểu đồ b. -So sánh: Dân số châu Á nhiều gấp 5.1 lần dân số châu Âu, gấp 4.4 lần châu Mĩ, 4.6 lần châu Phi . - Nhận xét : Châu Á là châu lục có dân số đông nhất thế giới.. Biểu điểm 0.75 đ. 0.75đ 0.75đ 0.75đ. 3đ. 0.5 đ 0.5 đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>