Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: SINH HỌC Đã điều chỉnh theo công văn 977/SGD&ĐT-GDTrH ngày 07/9/2011 của Sở GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT. LỚP 8 Cả năm học: 70 tiết Học kì I: 17 tuần x 2 tiết/tuần + 2 tuần x 1 tiết/ tuần = 36 tiết Học kì II: 16 tuần x 2 tiết/tuần + 2 tuần x 1 tiết/ tuần = 34 tiết Ghi chú Tiết. Bài. Nội dung. Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học Nội dung điều Hướng dẫn thực hiện chỉnh. Thực hiện nội dung GD địa phương và nội dung giáo dục tích hợp trong các môn học. HỌC KÌ I LỜI NÓI ĐẦU 1. 1. Bài mở đầu Chương I. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI. 2. 3. 2. 3. Cấu tạo cơ thể người. Tế bào. Phần II: Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan. Không dạy.. - Phần III: Thành phần - Không dạy chi tiết chỉ liệt kê các thành hóa học của tế bào. phần hóa học - Không yêu cầu HS - Câu hỏi 4 trang15 trả lời.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 5. 4 5. Mô Thực hành: Quan sát tế bào và mô. 6. 6. Phản xạ. KNS: Hợp tác nhóm, chia sẻ thông tin; quản lí thời gian.. Chương II. VẬN ĐỘNG. Bộ xương. 7. 7. 8. 8. Cấu tạo và tính chất của xương. 9. 9. Cấu tạo và tính chất của cơ. 10. 10. Hoạt động của cơ. 11. 11. 12. 12. Phần II: Phân biệt các loại xương.. Không dạy. KNS: Giải thích, lắng nghe tích cực, hợp tác, tìm kiếm xử lí thông tin.. KNS: Giải quyết vấn đề; đặt mục tiêu; trình bày sáng tạo; tìm kiếm và xử lí thông tin KNS: Giải quyết vấn đề; tìm kiếm và xử lí thông tin. Tự tin trình bày ý kiến; so sánh. KNS: Hợp tác nhóm, chia sẻ thông tin; quản lí thời gian.. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương Chương III. TUẦN HOÀN. 13. 13. 14. 14. 15. 15. 16. 16. Máu và môi trường trong cơ thể Bạch cầu - Miễn dịch Đông máu và nguyên tắc truyền máu Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết. KNS: Lắng nghe tích cực; hợp tác; tìm kiếm và xử lí thông tin. Tự tin trình bày ý kiến trước nhóm KNS: Giải quyết vấn đề; tìm kiếm và xử lí thông tin. Tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ. Ra quyết định. KNS: Giải quyết vấn đề; tìm kiếm và xử lí thông tin. Tự tin trình bày ý kiến; Hợp tác. KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin; Ra quyết định.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 17. 17. Tim và mạch máu. 18. 18. Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn. 19. 19. Thực hành: Sơ cứu cầm máu. 20. KNS: Lắng nghe tích cực; hợp tác; tìm kiếm và xử lí thông tin. Ra quyết định. KNS: Hợp tác nhóm, thu thập và xử lí thông tin; giải quyết vấn đề; viết báo cáo; quản lí thời gian.. Kiểm tra một tiết Chương IV: HÔ HẤP. 21. 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp. 22. 21. Hoạt động hô hấp. - Bảng 20, lệnh trang 66. - Câu hỏi 2 trang 67. - Không dạy. - Không yêu cầu trả lời. 23. 22. Vệ sinh hô hấp. KNS: Ra quyết định; tư duy phê phán; Hợp tác lắng nghe; Tự tin trình bày ý kiến. NL: I. Cần sử dụng các nguồn năng lượng một cách hợp lí, hiệu quả không lãng phí để tránh gây ô nghiễm môi trường không khí và gây tác hại tới hoạt động hô hấp của con người MT: I: Hậu quả của chặt phá cây xanh, phá rừng từ đó giáo dục HS có ý thức bảo vệ cây xanh, trồng cây gây rừng, giảm thiểu chất thải độc vào không khí.. 24. 23. Thực hành: Hô hấp nhân tạo. KNS: Hợp tác nhóm, thu thập và xử lí thông tin; ứng phó với tình huống; viết báo cáo; quản lí thời gian. Chương V: TIÊU HÓA. 25. 24. Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa. 26. 25. Tiêu hóa ở khoang miệng. KNS: Lắng nghe tích cực; hợp tác; tìm kiếm và xử lí.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 27. 27. Tiêu hóa ở dạ dày. 28. 28. Tiêu hóa ở ruột non Hình 29.2 và nội dung Không dạy liên quan.. 29. 30. 29 + Hấp thu dinh dưỡng và thải phân; 30 vệ sinh tiêu hóa. 26. Thực hành: tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt. thông tin. Tự tin khi trình bày ý kiến KNS: Lắng nghe tích cực; hợp tác; tìm kiếm và xử lí thông tin; Ra quyết định. KNS: Lắng nghe tích cực; hợp tác; tìm kiếm và xử lí thông tin; Ra quyết định. KNS: Hợp tác nhóm, thu thập và xử lí thông tin; tự tin khi trình bày ý kiến; lắng nghe tích cực. MT: Vệ sinh trước khi ăn; ăn chín uống sôi, bảo vệ môi trường nước, đất bằng cách sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ thực vật và phân hoá học để có được thức ăn sạch-> HS hiểu được những điều kiện đảm bảo chất lượng cuộc sống. KNS: Hợp tác nhóm, Thu thập và xử lí thông tin; Hợp tác; Lắng nghe; quản lí thời gian.. Bài tập. 31. Chương VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG. 32. 31. Trao đổi chất. 33. 32. Chuyển hóa. 34. 33. Thân nhiệt. 35. Ôn tập học kì I. 35. MT: Vệ sinh trước khi ăn; ăn chín uống sôi, bảo vệ môi trường nước, đất bằng cách sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ thực vật và phân hoá học để có được thức ăn sạch-> HS hiểu được những điều kiện đảm bảo chất lượng cuộc sống. NL: Vấn đề sử dụng năng lượng cũng ảnh hưởng đến và trao đổi chất và trao đổi năng lượng. KNS: Tự tin trình bày ý kiến; hợp tác; tìm kiếm và xử lí thông tin. MT: III. GD học sinh ý thức bảo vệ cây xanh, trồng cây xanh tạo bóng mát ở trường học và khu dân cư..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kiểm tra học kì I. 36. HỌC KÌ II 37. 38. 39. 34. 36. 37. KNS: Thu thập và xử lí thông tin, tự tin trình bày ý kiến; Chủ động ăn uống.. Vitamin và muối khoáng. KNS: Tự tin trình bày ý kiến, hợp tác, tìm kiếm và xử lí thông tin, xác định giá trị. MT: GD ý thức bảo vệ môi trường nước, đất bằng cách sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học để có được thức ăn sạch. KNS: Thu thập và xử lí thông tin, hợp tác, quản lí thời gian; tự nhận thức.. Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước Chương VII. BÀI TIẾT. 40. 38. Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu. 41. 39. Bài tiết nước tiểu. KNS: Tự tin trình bày ý kiến, hợp tác, tìm kiếm và xử lí thông tin. KNS: Tự tin trình bày ý kiến, tìm kiếm và xử lí thông tin; Lắng nghe, ứng xử. BVMT: GD HS ý thức giữ gìn vệ sinh ăn uống: tránh ôi thiu, nhiễm các chất độc hại… Chương VIII: DA. 43. 41. Cấu tạo và chức năng của da. 44. 42. Vệ sinh da. KNS: Thu thập và xử lí thông tin; hợp tác; quản lí thời gian; tự nhận thức. KNS: Tự tin trình bày ý kiến; tìm kiếm và xử lí thông tin; giải quyết vấn đề, ứng xử. BVMT: GD ý thức giữ gìn vệ sinh nguồn nước nơi ở và nơi công cộng..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chương IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN. 45. 43. 46. 44. 47. 45. Giới thiệu chung hệ thần kinh Thực hành: Tìm hiểu chức năng của tuỷ sống Dây thần kinh tuỷ. KNS: Thu thập và xử lí thông tin; hợp tác; quản lí thời gian.. 48. 46. Trụ não, tiểu não, não trung gian. - Lệnh so sánh cấu tạo - Không dạy và chức năng của trụ não và tủy sống … - Không dạy - Bảng 46 trang 145 .. 49. 47. Đại não. Lệnh trang 149. 50. 48. Hệ thần kinh sinh dưỡng. 51. 49. Cơ quan phân tích thị giác. 52. 50. Vệ sinh mắt. 53. 51. Cơ quan phân tích thính giác. Không dạy. - Hình 48.2 và nội - Không dạy dung liên quan trong lệnh trang 151. - Bảng 48.2 và nội - Không dạy dung liên quan - Câu hỏi 2 trang 154 - Không yêu cầu HS trả lời Hình 49.1 và nội dung Không dạy liên quan ở lệnh trang 155, hình 49.4 và lệnh trang 157. - Hình 51.2 và nội - Không dạy dung liên quan tr 163. KNS: Thu thập và xử lý thông tin khi đọc SGK. Hợp tác, lắng nghe tích cực; Tự tin khi trình bày trước tổ nhóm, lớp. Nhận thức, nhận biết được thói quen xấu làm ảnh hưởng đến mắt của bản thân. MT: GD ý thức giữ vệ sinh môi trường, đặc biệt là giữ vệ sinh nguồn nước, không khí. KNS: Thu thập và xử l tin khi đọc SGK và quan sát sơ đồ tai để tìm hiểu cấu tạo và chức năng của cơ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Câu hỏi 1 trang 165. 54. 52. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. 55. 53. Hoạt động thần kinh cấp cao ở người. 56. 54. 57. - Không yêu cầu HS quan phân tích thính giác. Hợp tác, lắng nghe, ứng trả lời xử/ giao tiếp trong khi thảo luận. Tự tin khi trinh bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp. MT: GD ý thức phòng tránh ô nhiễm tiếng ồn, giữ cho môi trường yên tĩnh KNS: Thu thập và xử lý thông tin khi đọc SGK và QS sơ đồ để tìm hiểu khái niệm, sự hình thành và ức chế của PXKĐK và PXCĐK; So sánh tính chất của PXKĐK và PXCĐK. Hợp tác, lắng nghe tích cực. Tự tin khi trinh bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.. KNS: Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin khi đọc SGK, hợp tác, lắng nghe tích cực, tự tin khi trinh bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.. Vệ sinh hệ thần kinh. Kiểm tra 1 tiết Chương X: NỘI TIẾT. 58. 55. Giới thiệu chung hệ nội tiết. 59. 56. Tuyến yên, tuyến giáp. 60. 57. Tuyến tụy và tuyến trên thận. 61. 58. Tuyến sinh dục. KNS: Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin khi đọc SGK và quan sát tranh để tìm hiểu cấu tạo và chức năng của hệ nội tiết. Kỹ năng hợp tác, lắng nghe, ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận. Kỹ năng tự tin khi trinh bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp. KNS: Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin khi đọc SGK và quan sát tranh để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> và chức năng của tuyến sinh dục. Kỹ năng tự nhận thức: tự tin, thoải mái chia sẻ về những thay đổi và vướng mắc của bản thân khi đến tuổi dậy thì. Kỹ năng giao tiếp trong khi thảo luận; tự tin khi trinh bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp. 62. 59. Sự điều hoà và phối hợp hoạt độngcủa các tuyến nội tiết Chương XI: SINH SẢN. 63. 60. Cơ quan sinh dục nam. 64. 61. Cơ quan sinh dục nữ. 65. 62. Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai. 66. 63. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.. KNS: Thu thập và xử lý thông tin khi đọc SGK và quan sát tranh để tìm hiểu để tìm hiểu cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam; giao tiếp, tự tin nói với các bạn trong lớp tên gọi các bộ phận của cơ quan sinh dục nam và chức năng của chúng trong khi thảo luận. KN tự tin khi trinh bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp. KNS: KN thu thập và xử lý thông tin khi đọc SGK và quan sát tranh để tìm hiểu để tìm hiểu CT và chức năng của các BP trong cơ quan sinh dục nữ. Kỹ năng giao tiếp: tự tin nói với các bạn trong lớp tên gọi các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ và chức năng của chúng trong khi thảo luận. Kỹ năng tự tin khi trinh bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp. KNS: Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin khi đọc SGK và quan sát tranh để tìm hiểu đặc điểm quá trình thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai. KN hợp tác, lắng nghe tích cực. KN tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp. KNS: KN thu thập và xử lý thông tin khi đọc SGK và QS tranh để tìm hiểu cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai. KN ra quyết định: Tự xác định cho mình một phương pháp tránh thai thích hợp. KN từ chối những lời rủ rê quan hệ tình dục sớm dẫn đến.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 67. 64. mang thai ngoài ý muốn. KN ứng phó với những tình huống ép buộc, dụ dỗ, lừa gạt quan hệ tình dục. MT: Ảnh hưởng của sự gia tăng dân số và trình độ dân trí của nhân dân đối với việc khai thác và sử dụng tài nguyên động thực vật và khả năng đáp ứng của chúng đối với con người. KNS: KN thu thập và xử lý thông tin khi đọc SGK tìm hiểu về các bệnh lây qua đường tình dục và hiểu vì sao HIV/AIDS là đại dịch thảm họa của loài người. KN từ chối những lời rủ rê quan hệ tình dục sớm và quan hệ tình dục không an toàn. KN cảm thông chia sẻ và động viên, giúp đỡ người không may bị HIV/ AIDS. Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục . Đại dịch AIDS - Thảm hoạ của loài người. 68. Bài tập. 69. Ôn tập học kì II. 70. Kiểm tra học kì II. …………………HẾT………………… * Lưu ý: Trong phân phối chương trình có gợi ý một số địa chỉ tích hợp kĩ năng sống, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, giáo dục bảo vệ môi trường, GV nghiên cứu vận dụng linh hoạt sao cho phù hợp với đối tượng học sinh và điều kiện địa phương đê giờ dạy đạt hiệu quả cao nhất..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>