Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DE THI HK I NH 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN VẬT LÍ – Giáo dục trung học phổ thông. Thời gian làm bài: 60 phút; 40 câu trắc nghiệm Đề có 05 trang. Mã đề thi 485. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Một vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Động năng. B. Gia tốc. C. Biên độ. D. Li độ. Câu 2: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos[(6t-x)] (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Sóng này có bước sóng là A. 2cm. B. 2m. C. 6,28m. D. 6,28cm. Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp một điện áp u = U0cos(ωt+  )(V) thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt +  )(A) . Đoạn mạch điện này luôn có A. tổng trở cực đại. B. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. cảm kháng lớn hơn dung kháng. D. cảm kháng bằng dung kháng. Câu 4: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng . Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 20cm. B. 9cm. C. 10cm. D. 18cm. Câu 5: Li độ của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên A. ngược pha với gia tốc. B. cùng pha với vận tốc. C. ngược pha với vận tốc. D. cùng pha với gia tốc . Câu 6: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , u L , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là  A. uL sớm pha so với uC. B. uC sớm pha π so với uL . 2   C. uR trễ pha so với uC . D. u R trễ pha so với uL . 2 2 Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu một tụ điện. Khi tăng tần số f lên 4 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 8: Đặc trưng nào sau đây không phải đặc trưng sinh lí của âm ? A. Mức cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Độ cao của âm. D. Âm sắc của âm. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 100 3 V và 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là     A. . B.  . C. . D.  . 3 6 6 3 Câu 10: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos20t (cm) . Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 8 cm và 11cm có biên độ dao động là a A. 2a. B. 0. C. . D. a. 2. Trang 1/5 - Mã đề thi 485.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì 6  cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 cos(t+ ) (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 6 A. 200 2 W. B. 25 2 W. C. 100 2 W. D. 50 2 W. Câu 12: Ở nơi tiêu thụ điện , ta cần phải tăng hệ số công suất để A. để tăng cường độ dòng điện hiệu dụng. B. để tăng điện áp hiệu dụng. C. tăng công suất tiêu thụ. D. giảm công suất hao phí. Câu 13: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài ℓ là T thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài 4ℓ là T T A. 4T. B. 2T. C. . D. . 4 2 Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R 1  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Để điện áp hai đầu điện trở lệch pha so  6 với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện trở thuần R có giá trị bằng 100 A. 100 3 Ω. B. 50 3 Ω. C. Ω. D. 100Ω. 3 Câu 15: Để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau thì hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng phương , cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. cùng biên độ, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng pha , cùng biên độ , cùng tần số   Câu 16: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1  3 cos10t  (cm) và 6    x2  4 cos10t  (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có tần số góc bằng 3  A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C. 10 2 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 17: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. Cơ năng của vật tăng khi chuyển động về vị trí cân bằng C. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. D. Thế năng của vật luôn khác không. Câu 11: Đặt một điện áp u = 200cos(t -. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là  uL=100 2 cos(100t + )V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng 2 3 A. 0. B. 0,5. C. . D. 1. 2 Câu 19: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định , một đầu tự do là chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 20: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l , hai đầu cố định . Vận tốc truyền sóng trên dây là v . Để trên dây có sóng dừng thì tần số của sóng truyền trên dây nhỏ nhất là l 2l v 2v A. f  B. f  . C. f  . D. f  2v v 2l l Trang 2/5 - Mã đề thi 485.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m . Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Lấy 2 = 10. Khối lượng của vật nhỏ là A. 1000 g. B. 10 kg. C. 10 g. D. 100 g. Câu 22: Đặt một điện áp u = 100 2 cos(100t )(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R 1 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H , công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 2 100W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 40. B. 50. C. 100. D. 50 2 .  Câu 23: Đặt một điện áp u = 100 2 cos(t+ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 6  R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C , cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 cos(t+ ) (A) . 3 Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 6 A . B. 2 2 A . C. 3 A . D. 1A . Câu 24: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình vận tốc v = 100cos10t (cm/s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,05J. B. 1J. C. 5J. D. 0,5J. 200  Câu 25: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = cos(100t - )(V) . Giá trị hiệu 3 2 dụng của điện áp này là A. . 100V. B. 100 2 V. C. 200 2 V. D. 200V. Câu 26: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2 (A1 < A2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất bằng A. |A1 - A2| B. A1 - A2. C. A2. D. A1. Câu 27: Trong một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp , cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch . Đoạn mạch đó A. chỉ có cuộn cảm thuần. B. chỉ có điện trở thuần. C. chỉ có cuộn cảm. D. chỉ có tụ điện. Câu 28: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng A và B đặt cách nhau 21 cm . Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = u B = acos50πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là: A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là 80 V và 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần bằng A. 20V. B. 60V. C. 90V. D. 180V.  Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos(100t + )(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ 3 4 10 2 điện có điện dung C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H . Biểu thức của dòng điện   trong mạch là   A. i = 2 cos(100t - ) (A). B. i = 2 cos(100t + ) (A). 2 2   C. i = 2 cos(100t + ) (A). D. i = 2 cos(100t - ) (A). 6 6 Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Chuyển động của con lắc từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động Trang 3/5 - Mã đề thi 485.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. nhanh dần B. nhanh dần đều C. chậm dần đều D. chậm dần Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1m , thực hiện được 10 dao động toàn phần trong khoảng thời gian 20s. Lấy  = 3.14 . Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc này dao động là A. 10 m/s2. B. 9,81 m/s2. C. 9,86 m/s2. D. 9,8 m/s2.. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 (m/s2). Tần số dao động của con lắc là A. 0,041 Hz. B. 25Hz. C. 1,6 Hz. D. 0,625 Hz. Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. Câu 35: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 10 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 0,1dB B. 10B C. 1dB D. 1B Câu 36: Đặt một điện áp u = U0cost (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là U   A. i  0 cos(t  ) (A). B. i  U 0C cos(t  ) (A). C 2 2 U   C. i  U 0 C cos(t  ) (A). D. i  0 cos(t  ) (A). 2 C 2 Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: pha ban đầu , gia tốc, thế năng , pha của dao động thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. pha của dao động. B. pha ban đầu. C. thế năng. D. gia tốc. Câu 38: Khi truyền tải điện năng , để giảm công suất hao phí trên đường dây 81 lần thì ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1 1 A. 9. B. 81. C. . D. . 9 81  Câu 39: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos( t  )(cm) 6  và x2= 4 cos( t  )( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu là 2     A.  . B. . C.  . D.  . 4 3 3 6 Câu 40: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 800 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 2400 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 3 V. B. 105 V. C. 70 V. D. 630V.. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (Δ). Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục (Δ) bằng 0 thì vật rắn sẽ A. quay đều. B. quay chậm dần rồi dừng lại. Trang 4/5 - Mã đề thi 485.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. quay chậm dần đều. D. quay nhanh dần đều. Câu 42: Từ trạng thái nghỉ, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 2 s đầu tiên, tốc độ góc của vật đạt 60 rad/s. Góc quay của vật trong thời gian trên bằng A. 30 rad. B. 60 rad. C. 240 rad. D. 120 rad. Câu 43: Một đĩa tròn quay quanh một trục cố định. Khi tốc độ góc của đĩa tăng 4 lần thì động năng quay của đĩa A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 16 lần. D. tăng 4 lần. Câu 44: Hiệu ứng Đốp-ple gây ra hiện tượng gì sau đây ? A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe . B. Thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động. C. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe . D. Thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm. Câu 45: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với chu kì 2 s. Biết momen quán tính của vật đối với trục quay đó là 0,06 kg.m2. Momen động lượng của vật bằng A. 0,12 kg.m2/s. B. 0,06 kg.m2/s. C. 0,6 kg.m2/s. D. 0,06 kg.m2/s. Câu 46: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Suất điện động do máy tạo ra có tần số là 60Hz . Tốc độ quay của rôto bằng A. 240 vòng/phút. B. 900 vòng/giây. C. 900 vòng/phút. D. 15 vòng/phút. Câu 47: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ tự do của mạch có điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện có độ lớn bằng A. 0 . B. 3 2 V. C. 3 V. D. 6 V. Câu 48: Trong một mạch dao động LC lý tưởng, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05 sin1000t(A) . Điện tích cực đại trên một bản tụ là A. 50 C. B. 50 µC. C. 5.10-5 µC. D. 25 2 µC. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trang 5/5 - Mã đề thi 485.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×