Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra giua hoc ky II mon Toan lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.09 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. PHÒNG GD-ĐT ĐĂK HÀ TRƯỜNG TH NG BÁ NGỌC. Độc lập - Tự do - hạnh phúc. §Ò KIÓM TRA CHÊT L¦îng GIỮA k× ii. N¨m häc: 2011 - 2012 M«n: Toán – Lớp 2 Thêi gian : 40 phót. Câu 1. Khoanh vào kết quả đúng: 1. a) Hình nào có 4 số ô vuông đã được tô màu?. A. B. C. D. 1. b) Khoanh vào 2 số con chim trong hình bên. c) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 4 giờ 30 phút C. 3 giờ 15 phút d) Độ dài đường gấp khúc là: A. 17 cm B. 18 cm 5cm C. 19 cm D. 20 cm. B. 5 giờ 20 phút D. 6 giờ 20 phút. 6cm 9cm. đ) Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 6cm, 13 cm và 15 cm là: A. 24cm B. 27cm C. 31cm Câu 2. Tính: a) 5 x 5 = 27 : 3 = b) 5 cm x 4 = 3dm x 8 = Câu 3. Tính 5x5+9 = 4 x 9 - 14 = Câu 4. Tìm X. 36 : 4 = 5x 9 = 32 kg : 4 = 45 giờ : 5 = 45 : 5 - 9 = 24 : 3 + 7 =. D. 34cm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> X x 3 = 27. X : 6=4. Câu 5. Có 25 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở ? Câu 6. Mối học sinh mượn được 5 quyển truyện. Hỏi 9 học sinh mượn được bao nhiêu quyển truyện? Câu 7. Số? a) 5; 10; 15; 20; ... ; ... b) 5; 8; 11; 14; ... ; .... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN 2 Câu 1: (2,5 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý ghi 0,5điểm. a) A. b) Khoanh vào 4 con chim c) D. 6 giờ 20 phút d) D. 20cm đ) D. 34cm Câu 2: (2 điểm) a. (1 điểm) HS điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm. 5 x 5 = 25 36 : 4 = 9 27 : 3 = 9 5 x 9 = 45 b. (1 điểm) HS điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm. 5cm x 4 = 20cm 32 kg : 4 = 8kg 3dm x 8 = 24cm 45 giờ : 5 = 9giờ Câu 3 : Tính ( 1,5 điểm) HS tính đúng mỗi dãy tính được 0,5 điểm (mỗi bước tính đúng ghi 0,25 điểm) 5x5+9. = 25 + 9 = 34. 4 x 9 - 14. = 36 - 14 = 22. 45 : 5 – 9. = 9-9 = 0. Câu 4: Tìm X: (1 điểm) HS tính đúng mỗi dãy tính được 0,5 điểm (mỗi bước tính đúng ghi 0,25 điểm) X x 3 = 27 X :6=4 X = 27 : 3 X = 4x 6 X = 9 X = 24 Câu 5: (1 điểm) HS ghi đúng lời giải ghi 0,25điểm. HS ghi đúng phép tính và tính đúng kết quả (có kèm tên đơn vị) ghi 0,5điểm. HS ghi đúng đáp số ghi 0,25điểm. Bài giải Mỗi bạn có số quyển vở là: 25 : 5 = 5 ( quyển) Đáp số: 5 quyển vở Câu 6: (1 điểm) HS ghi đúng lời giải ghi 0,25điểm. HS ghi đúng phép tính và tính đúng kết quả (có kèm tên đơn vị) ghi 0,5điểm. HS ghi đúng đáp số ghi 0,25điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài giải 9 học sinh mượn được là: 9 x 5 = 45 (quyển) Đáp số: 45 quyển truyện Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi dãy tính 0,5 điểm a) 5; 10; 15; 20; 25; 30 b) 5; 8; 11; 14; 17; 20. Thứ ....... ngày ....... tháng 3 năm 2012 Họ và tên:........................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp : 2... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II NĂM HỌC: 2011 - 2012 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm. Nhận xét của giáo viên .......................................................................... ........................................................................... Câu 1. Khoanh vào kết quả đúng: a) Hình nào có. 1 4. A. số ô vuông đã được tô màu?. B 1. b) Khoanh vào 2. C. D. số con chim trong hình bên. c) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 4 giờ 30 phút. B. 5 giờ 20 phút. C. 3 giờ 15 phút. D. 6 giờ 20 phút. d) Độ dài đường gấp khúc là: A. 17 cm B. 18 cm. 5cm. 6cm. C. 19 cm. 9cm. D. 20 cm đ) Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 6cm, 13 cm và 15 cm là: A. 24cm. B. 27cm. C. 31cm. D. 34cm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2. Tính: a) 5 x 5 = .... 36 : 4 = .... 27 : 3 = .... 5 x 9 = .... b) 5 cm x 4 = ... 3dm x 8. = .... 32 kg : 4 = ... 45 giờ : 5 = .... Câu 3. Tính 5 x 5 + 9 = ............... 4 x 9 - 14 = ............. ..................................... ................................... 45 : 5 - 9 = .............. ..................................... Câu 4. Tìm X. X x 3 = 27. X : 6=4. Câu 5. Có 25 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở ?. Câu 6. Mối học sinh mượn được 5 quyển truyện. Hỏi 9 học sinh mượn được bao nhiêu quyển truyện?. Câu 7. Số? a) 5; 10; 15; 20; ... ; ... b) 5; 8; 11; 14; ... ; ....

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×