Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Trắc nghiệm vecto 10 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.72 KB, 4 trang )


Trắc nghiệm Vectơ 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM – VECTƠ
Câu 1. Cho tam giác ABC v ới M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, B C.
Véc tơ đối của véc tơ
MN

là:
A)
BP

B)
MA

C)
PC

D)
PB

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó ta có:
A)
AO BO BA 
  
B)
OA OB BA 
  
C)
OA OB AB 
  
D)


AO OB AB 
  
Câu 3. Cho hình vuông ABCD, khi đó ta có:
A)
AB BC 
 
B)
AD BC 
 
C)
AC BD 
 
D)
AD CB 
 
Câu 4. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Khi đó độ dài của véctơ
AB AC
 
là:
A) 0 B) a C)
a 3
D)
a 3
2
Câu 5. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, M là trung điểm của BC. Véc tơ
CA MC
 
có độ dài là:
A)
3

2
a
B)
2
a
C)
2 3
3
a
D)
7
2
a
Câu 6. Cho tam giác AB C. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC . Chọn ph ương án đúng
trong biểu diễn véctơ
AM

theo hai véctơ
,AB AC
 
.
A)
1 2
3 3
AM AB AC 
  
B)
1
3
AM AB AC 

  
C)
1 1
3 3
AM AB AC 
  
D)
1
2
3
AM AB AC 
  
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có tâm I . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A)
1 1
2 2
AI AB AD 
  
B)
1 1
3 3
AI AB AD 
  
C)
1 1
2 2
AI AB AC 
  
D)
1

2
AI AB BI 
  
Câu 8. Cho hình bình hành AB CD . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A)
AC BA BC 
  
B)
AC BC BA 
  
C)
AC AB AD 
  
D)
AC AB BC 
  
Câu 9. Cho tam giác ABC v ới trọng tâm G. Gọi
,a GA b GB 
   
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A)
GC b a  
  
B)
GC b a  
  
C)
GC b a 
  
D)

GC b a 
  
Câu 10. Gọi M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho MB = 2.M A. Khi đó:
A)
2
3
MB AB
 
B)
1
2
MB AB
 
C)
2
3
MB AB 
 
D)
1
2
MB AB
 
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông t ại B có AB = 3cm, BC = 4cm. Đ ộ dài véctơ tổng
AB AC
 

A)
13
cm B) 13cm C) 2

13
cm D) 5cm
Câu 12: Cho hai véctơ
,a b
 
ngược hướng. Khi đó
A)
a b
 
cùng hướng với
a

nếu a b
 
B)
a b
 
cùng hướng với
a

nếu a b
 
C)
a b
 
cùng hướng với
a

D)
a b

 
cùng hướng với
b


Trắc nghiệm Vectơ 2
Câu 13: Cho hai véctơ
,a b
 
không cùng phương. Khi đó
A) a b a b  
   
B) a b a b  
   
C) a b a b  
   
D) a b a b  
   
Câu 14: Cho M là trung đi ểm của đoạn thẳng AB, 2
MB

bằng véctơ :
A)
AB

B)
BA

C) 2
MA


D)
2BM

Câu 15: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3a, khi đó độ dài của vectơ tổng
AB AC
 
là:
A/.
3a
B/.
3 3a
C/.
6 3a
D/.
6a
Câu 16: Cho 4 điểm A, B, C, D, đẳng thức nào sau đây là đúng?
A/.
BA DC DA BC  
   
B/.
AB DC AC BD  
   
C/.
BA DC AD BC  
   
D/.
AB CD AD BC  
   
Câu 17: Hai vectơ gọi là bằng nhau nếu?

A. Chúng có cùng hướng và cùng độ dài
B. Chúng có ngược hướng và cùng độ dài
C. Chúng có độ dài bằng nhau
D. Chúng có cùng phương và cùng đ ộ dài
Câu 18: Hai vectơ gọi là đối nhau nếu?
A. Chúng có ngược hướng và cùng độ dài
B. Chúng có cùng hướng và cùng độ dài
C. Chúng có hướng ngược nhau
D. Chúng có cùng phương và cùng đ ộ dài
Câu 19: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau là sai?
A)
AB BC AC 
  
. B)
AB BC AC 
  
.
C)
BC AB AC 
  
. D)
BC BA AC 
  
.
Câu 20: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào là
sai?
A)
0BM MC 
  
. B)

2AB AC AM 
  
.
C)
2GB GC GM 
  
. D)
20GA GB GC  
   
.
Câu 21: Cho hai điểm phân biệt M, N .Điều kiện cần và đủ để P là trung điểm của đoạn MN là:
A)
PM PN 
 
B)
PM PN
C)
PM PN
 
D)
MP NP
 
Câu 22: Cho tam giác MNP và I là trung đi ểm của cạnh NP. Điểm G có tính chất nào sau đây thì G là
trọng tâm của tam giác MNP?
A)
0MG NG PG  
   
B)
2GN GP GI 
  

C)
2GA GI
D)
2
3
GM MI
Câu 23: Cho hình vuông ABC D. Đẳng thức nào sau là đúng?
A)
AB BC
 
B)
BC CD
 
C)
AC BD
 
D)
AD CB
 
.
Câu 24: Cho

ABC đều cạnh a. Các khẳng định sau đúng hay sai?
A)
AB

= a Đ S
B) 3AB AC a 
 
Đ S

C) AB AC a 
 
Đ S
D) AB AC AB AC  
   
Đ S
Câu 25: Cho đoạn thẳng AB có M là trung điểm. O là một điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Trắc nghiệm Vectơ 3
A)
OA OB 
 
0

B)
OA OB 
 
1
2
OM

C)
OA OB 
 
2OM

D)
OA OB 
 
BA


Câu 26: Cho ABCD là hình bình hành tâm O. Ghép m ỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một
khẳng định đúng.
A)
AB

=
1.
AC

B)
BC BA 
 
2.
DC

C)
CB CD 
 
3.
CA

D)
OA OB OC OD   
   
4.
CD

5.
BD


6.
0

Câu 27: Cho

MPQ có G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A)
GP GQ MG 
  
C)
GP GQ GM 
  
B)
GP GQ PQ 
  
D)
GP GQ QP 
  
Câu 28: Cho 2 điểm A và B phân biệt. Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được khẳng định
đúng.
A) Tập hợp các điểm O thoả
OA OB
 
1. Trung trực của đoạn thẳng AB
B) Tập hợp các điểm O thoả OA OB
 
2. Tập hợp gồm trung điểm O của
AB
C) Tập hợp các điểm O thoả

OA AB
 
3. { A }
D) Tập hợp các điểm O thoả
0OA OB 
  
4. { B }
5.

6. { O, O đối xứng với B qua A}
Câu 29. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Độ dài của vectơ
AB AC
 
là:
A)
3a
B) 2a C) a D)
3
2
a
Câu 30. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Độ dài của vectơ
AB AC
 
là:
A)
5a
B)
3a
C) 2a D)
2a

Câu 31. Gọi G là trọng tâm của tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Vectơ
GB GC
 
có độ
dài là:
A) 2 B) 4 C) 8 D)
2 3
Câu 32. Cho bốn điểm A,B,C,D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB, CD. Đẳng thức nào sau đây
sai?
A)
2IJ AC BD 
  
B)
2IJ AB CD 
  
C)
2IJ AD BC 
  
D)
2 0IJ CA DB  
   
Câu 33. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A)
AC AB CB 
  
B)
CA BA CB 
  
C)
AC BA BC 

  
D)
AB CB CA 
  
Câu 34. Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Phân tích vectơ
CG

theo
CA


CB

ta được:

Trắc nghiệm Vectơ 4
A)
3
CA CB
CG


 

B)
2( )
3
CA CB
CG



 

C)
3
CA CB
CG


 

D)
2( )
3
CA CB
CG


 

Câu 35. Tứ giác ABCD là hình gì nếu
AB DC
 

AB BC
?
A) Hình vuông D) Hình thoi C) Hình chữ nhật
Câu 36. Cho tam giác ABC sao cho BA BC BA BC  
   
. Khi đó:

A) Tam giác ABC vuông tại B B) Tam giác ABC vuông tại A
C) Tam giác ABC vuông tại C D) Tam giác ABC là tam giác đều
Câu 37. Cho tam giác ABC và điểm G sao cho
2GA GB
 
. Phân tích vectơ
CG

theo
CA


CB

ta
được:
A)
2
3
CA CB
CG


 

B)
2
3
CA CB
CG



 

C)
2CG CA CB  
  
D)
2CG CA CB 
  
Câu 38. Cho tam giác ABC và điểm G sao cho
2 0GA GB 
  
. Phân tích vectơ
CG

theo
CA


CB

ta
được:
A)
2
3
CA CB
CG



 

B)
2
3
CA CB
CG


 

C)
2CG CA CB  
  
D)
2
3
CA CB
CG



 


×