Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.71 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nội dung kiến thức. Nhận biết. Mức độ nhận thức Thông hiểu. TN TL TN TL 1. Chương - Tính chất hoá học - Nhận biết muối 3: Phi kim – của muối cacbonat. cacbonat và muối clorua Sơ lược về cụ thể. bảng tuần - Từ công thức cấu tạo hoàn các của một nguyên tố hoá nguyên tố hoá học suy ra vị trí của học nguyên tố đó trong bảng . HTTH. Số câu hỏi 1 (5) 2 Số điểm 1,0 1,0 2. Chương 4: - Tính chất hoá học Hiđrocacbon của metan, axetilen, cách phân biệt các chất trên Số câu hỏi Số điểm. 2(3,4). 1(7). 1.0. 1.0. Tổng số 2 câu 1.0 Tổngsốđiể (10%) m %. 2 2,0 (20%). Vận dụng TN TL - Tính khối lượng và thể tích của các chất tham gia và tạo thành sản phẩm sau phản ứng. 1(6) 2. - Tinh chất hoá học của etilen, axetilen - Rèn luyện cách viết phương trình hoá học hữu cơ 1+ ½ (9) 1+1/2 3,5 (35%). Cộng. 4 4 = 40% -Tính theo phương trình hoá học. 3.5 2 1 (10%). Vận dụng ở mức cao hơn TN TL. 1 2,0 (20%). ½(9). 5. 0.5. 6 = 60% 9 10,0 (100%). 1/2 0,5 (5%). IV. §Ò kiÓm tra. Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án đúng. Câu 1: ( 0,5 điểm ) Cho những chất hoá học sau : NaCl, Na 2CO3, CaCO3. Dùng những thuốc thử nào để phân biệt được các chất trên? A) H2O, HCl B) CuO, Na2CO3 C) H2O, CO2 D) Quỳ tím, CaO Câu 2: ( 0,5 điểm ) Một nguyên tố X có điện tích hạt nhân là (+8). Ngyên tố này đứng ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A) Chu kỳ 2, Nhóm VIII. B) Chu kỳ 2, Nhóm VI C) Chu kỳ 3, Nhóm II D) ) Chu kỳ 3, Nhóm VIII Câu 3: ( 0,5 điểm ) Phản ứng đặc trưng của metan là?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A) Phản ứng cộng B) Phản ứng thế C) Phản ứng cháy D) Phản ứng thuỷ phân Câu 4: ( 0,5 điểm ) Trong các chất sau chất nào phản ứng được với axetilen? A) Cacbon B) Lưu huỳnh C) Brom D) Nitơ Phần II: Tự luận ( 8,0 điểm ) Câu 5: ( 1,0 điểm ) Hãy hoàn thành PTHH sau: 1. CO2 + …….. CaCO3 2. K2CO3 + ………. CaCO3 + KOH Câu 6: ( 2 điểm ) Hãy tính khối lượng dung dịch NaHCO3 cần dùng và thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy nếu trong bình chữa cháy có chứa 980g dung dịch H 2SO4 tác dụng hết với dung dịch NaHCO3? Câu 7: ( 1,0 điểm) Nờu phương phỏp hoỏ học để tỏch riờng CH 4 ra khỏi hỗn hợp CH4 và C2H4 để thu đợc CH4 tinh khiÕt? Câu 8: ( 2 điểm ) a. Cho các chất : metan, etilen, axetilen. Chất nào có phản ứng cộng brom ? Tại sao ? Viết các PTHH của phản ứng để minh hoạ ? b. Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau : CaC2 (1) C2H2 (2) C2H4 Câu 9 : (2 điểm) Để đốt cháy 2,24l khí etilen cầ phải dùng: a) Bao nhiªu lÝt khÝ oxi ? b) Bao nhiªu lÝt kh«ng khÝ chøa 20% thÓ tÝch oxi ? BiÕt thÓ tÝch c¸c khÝ ®o ë (®ktc).. I. §¸p ¸n vµ thang ®iÓm. C©u PhÇn I. PhÇn II C©u 5. Nội dung đáp án Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan C©u 1 A Tù luËn. C©u 2 B. C©u 3 B. C¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng. 1. CO2 + CaO 2. .K2CO3 + Ca(OH)2. CaCO3 CaCO3 + 2 KOH. C©u 4 C. §iÓm 2,0 ® Mçi ý đúng đợc 0,5 ®iÓm 8,0® 1,0 ® 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 6 - Số mol của H2SO4 = 980 : 98 = 10 mol (0.5®) PTHH: H2SO4 + 2NaHCO3 Na2SO4 + 2CO2 + 2 H2O 1 mol 2mol 2mol - Theo PTHH ta cã : n NaHCO3 = 2.10 = 20 mol m NaHCO3 = 20.84 = 1680 (g) n CO2 = 2.10 = 20 mol V CO2 = 20.22,4 = 448 (l). 2,0 ® 0,5 (0.25) (0.25) (0.25) (0.25). 1,0®. C©u 7. Sôc hçn hîp khÝ qua dung dÞch Brom. KhÝ etilen sÏ t¸c dông hÕt víi Brom, sÏ 0,5 thu đợc khí metan tinh khiết. C2H4 + Br2 C2H4Br2 0,5. 2,0 ®. C©u 8. a. Etilen và axetilen đều có liên kết bội trong phân tử nên chúng đều tham gia ph¶n øng céng brom. C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0.5 ®iÓm) (0.5) (0.5) C2H2 +Br2 C2H2Br4 (0.5 ®iÓm) b. 1. CaC2 + 2 H2O C2H2 + Ca(OH)2 (0.5 ®iÓm) (0.5) 2. C2H2 + H2 t0 C2H4 (0.5 ®iÓm) Ni (0.5) 2,0®. C©u 9 C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O;. (0.5). nC H = 2,24 / 22,4 = 0,1(mol) => nO = 0,1 . 3 = 0,3 (mol). (0.5). 2. 4. 2. a) VO2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l) ; b) Thể tích không khí cần dùng: (13,44 :20) . 100 = 67,2 (l). (0.5) (0.5).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>