Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KT CUOI HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.69 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Hoàng Hoa Thám. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I. Họ và tên:……………………….. Năm học 2012 – 2013. Lớp:……………….. Môn: Toán 2 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A. Điểm. Lời phê của thầy, cô giáo. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a). 86. b). 39. 28. 13. 58. 42. Câu 2: 50 kg+ 38 kg = ………. kg A.. 88 kg. B. 78 kg. C. 98 kg. Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 11. B. 55. C. 99. b. Số bé nhất có một chữ số là: A. 9. B. 0. C. 1. Câu 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ? A.. 7 giờ. B.. 8 giờ. C.. 9 giờ. Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ? A. 1. B. 10. Câu 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 5 B. 6 C. 7. C. 100.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7 : Viết số thích hợp vào ô trống : 75 + 18 = A. 8. B. 18. + 75 C. 0. Câu 8 : Một năm gồm có bao nhiêu tháng? A. 10 tháng. B. 12 tháng. C. 30 tháng. II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 45 + 17. b. 66 - 37. c. 53 + 24. d.. 78 - 12. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Bài 2: Lớp bạn Lan có 33 học sinh, lớp bạn Hùng có ít hơn lớp bạn Lan 5 học sinh. Hỏi lớp bạn Hùng có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt:. Bài giải:. ........................................................... ............................................................ ........................................................................ ......................................................................... ............................................................ ......................................................................... ............................................................ ......................................................................... Bài 3: Tìm x a. x + 15 = 65. b. x – 12 = 49. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. .......................... HẾT......................... Học sinh khó khăn có thể kéo dài theo 10 phút Trường TH Hoàng Hoa Thám. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên:……………………….. Năm học 2012 – 2013. Lớp:……………….. Môn: Toán 2 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B. Điểm. Lời phê của thầy, cô giáo. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a). 86. b). 39. 28. 13. 58. 42. Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ? A. 1. B. 10. C. 100. Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 11. B. 55. C. 99. b. Số bé nhất có một chữ số là: A. 9. B. 0. C. 1. Câu 4: 50 kg+ 38 kg = ………. kg A.. 88 kg. B. 78 kg. Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ? A.. 7 giờ. B.. 8 giờ. C.. 9 giờ. Câu 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 5 B. 6 C.7. Câu 7 : Một năm gồm có bao nhiêu tháng?. C. 98 kg.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 10 tháng. B. 12 tháng. C. 30 tháng. Câu 8 : Viết số thích hợp vào ô trống : 75 + 18 = A. 8. B. 18. + 75 C. 0. II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính b. 45 + 17. b. 66 - 37. c. 53 + 24. d.. 78 - 12. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Bài 2: Lớp bạn Lan có 33 học sinh, lớp bạn Hùng có ít hơn lớp bạn Lan 5 học sinh. Hỏi lớp bạn Hùng có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt:. Bài giải:. ........................................................... ............................................................ ........................................................................ ......................................................................... ............................................................ ......................................................................... ............................................................ ......................................................................... Bài 3: Tìm x a. x + 15 = 65. b. x – 12 = 49. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. .......................... HẾT......................... Học sinh khó khăn có thể kéo dài theo 10 phút. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CUỐI HỌC KỲ I 2012-2013 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm ĐỀ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A a. Đ b. S A a. C a. B C B C B B a. Đ b. S B a. C a. B A C C B II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm c. 4 5. b. 6 6. c. 57. 17. 37. 24. 19. 62. 29. 81. 59. Bài 2 : ( 2 điểm). d.. 78. Tóm tắt: (0,5 điểm) Lớp bạn Lan: 33 học sinh Lớp bạn Hùng có ít hơn lớp bạn Lan: 5 học sinh Lớp bạn Hùng: ……… học sinh? Bài giải: Lớp bạn Hùng có số học sinh là: (0,5 điểm) 33- 5= 28 (học sinh) (0,75 điểm) Đáp số: 28 học sinh (0,25 điểm). Bài 3: (1 điểm) Tìm x đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm a.. x+ 15 = 65. b. x- 12 = 49. x = 65 – 15 ( 0,25 đ). x= 49 + 12 ( 0,25 đ). x = 40 (0,25 đ). x = 61 (0,25 đ). Câu 8 B B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×