Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai OXI Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.56 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH. BÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 10 Lớp học: 10A5 Giáo viên: Nguyễn Trung Quân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 49. A. OXI I.VỊ TRÍ CẤU TẠO. OXI - OZON A. OXI Một hoạt động mà tất cả mọi người sống trên trái đất cùng đang làm. HOẠT ĐỘNG THỞ B. OZON I. VỊ TRÍ CẤU TẠO Là hoạt động nào?. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC. IV. ỨNG DỤNG V. ĐIỀU CHẾ. Trao đổi oxi cho cơ thể. Tác dụng của hoạt động này là gì? IV. ỨNG DỤNG V. ĐIỀU CHẾ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 49. A. OXI I.VỊ TRÍ CẤU TẠO II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC IV. ỨNG DỤNG V. ĐIỀU CHẾ. OXI - OZON I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO Nguyên tố oxi: Z = 8 → ô số 8 → Cấu hình electron: 1s22s22p4. Đưạ vào sách giáo khoa, trình bày vị Thuộc chu kì: 2 trí → đặc điểm cấu tạo của oxi? Thuộc nhóm VIA CTE CTCT CTPT :O: . . + :O: . . → :O: . . :O: . . → O = O → O2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 49. A. OXI I.VỊ TRÍ CẤU TẠO II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC IV. ỨNG DỤNG V. ĐIỀU CHẾ. OXI - OZON II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ → Chất khí, không màu, không mùi.. Dựa giáo khoa, → Hơivào nặngsách hơn không khí, d ≈trình 1,1. tính chất vật lí của oxi? 0. → Hoá lỏng ở -183 C. → Tan ít trong nước.. bày.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 49. A. OXI I.VỊ TRÍ CẤU TẠO II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ. OXI - OZON III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Cấu hình electron: 1s22s22p4. O2 + 4e → 2O2-. Độ âm điện: 3,44. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC IV. ỨNG DỤNG V. ĐIỀU CHẾ. Oxi có tính oxi hóa Oxi có tính chất hóa học gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 49. A. OXI I.VỊ TRÍ CẤU TẠO II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC IV. ỨNG DỤNG V. ĐIỀU CHẾ. OXI - OZON III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại. 3Fe + 2O2 2Mg + O2. t0 t0. Fe3O4 2MgO.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 49. A. OXI I.VỊ TRÍ CẤU TẠO II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC IV. ỨNG DỤNG V. ĐIỀU CHẾ. OXI - OZON III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tác dụng với phi kim. C + O2 S + O2. t0 t0. CO2 SO2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 49. A. OXI I.VỊ TRÍ CẤU TẠO II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC IV. ỨNG DỤNG V. ĐIỀU CHẾ. OXI - OZON III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3. Tác dụng với hợp chất. 2CO + O2 C2H5OH + 3O2. t0 t0. 2CO2 2CO2 + 3H2O.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> OXI - OZON. Tiết 49. A. OXI I.VỊ TRÍ CẤU TẠO II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC. IV. ỨNG DỤNG Biểu đồ tỉ lệ phần trăm về ứng dụng của oxi trong các ngành công nghiệp Hàn cắt kim loại. Đưạ vào sách giáo khoa, trình bày Thuốc nổ nhiên ứng dụng của oxi? Y khoa liệu tên lửa. %. IV. ỨNG DỤNG V. ĐIỀU CHẾ. 5 5 10 % %. 55 %. Luyện thép. 25 %. Công nghiệp Hóa chất.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> OXI - OZON. Tiết 49. A. OXI. V. ĐIỀU CHẾ. I.VỊ TRÍ CẤU TẠO. 1. Điều chế trong phòng thí nghiệm Nguyên tắc: Phân huỷ những hợp chất giàu oxi và kém bền nhiệt (KMnO KClOoxi 4,chế 3 …)trong Nguyên tắc điều 0 t KMnO K MnO + MnO + O. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC IV. ỨNG DỤNG V. ĐIỀU CHẾ. 4. phòng thí nghiệm? 2 4. 2. 2. 2. Sản xuất trong công nghiệp a. Từ không khí: Loại bỏ tạp chất → chưng cất đoạnphương không khí lỏngđiều → oxi Cóphân những pháp chế oxi nào b. trong Từ công nước: nghiệp? Điện phân có các H2SO4 Quánước trình(của /NaOHphương ) → O2 (cực và H âm). 2 (cực phápdương) đó như thế nào? 2H2O. Điện phân. 2H2. +. cực dương. O2 cực âm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CẢM ƠN QUÝ HƯỚNGTHẦY DẪN HỌC NHA DỰ CÔỞ ĐẾN - Làm các bài tập 1,2,4 sgk trang 127. GIỜ LỚP - Chuẩn bị phầnTHĂM còn lại của bài (OZON). Giáo viên : Nguyễn Trung Quân Lớp : 10A5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 49 IV. ỨNG DỤNG. Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa. OXI - OZON.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 49 IV. ỨNG DỤNG. Hàn cắt kim loại. OXI - OZON.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 49 IV. ỨNG DỤNG. Y khoa. OXI - OZON.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 49 IV. ỨNG DỤNG. Công nghiệp hóa chất. OXI - OZON.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 49 IV. ỨNG DỤNG. Luyện thép. OXI - OZON.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 49 IV. ỨNG DỤNG. OXI - OZON.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×