Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

giao an dsgt11 nc tiet 666768

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.28 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 28/2/2013 Tiết 67: Bài 3. CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH. I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Giúp học sinh nhận biết được một số dạng vô định khi giải các bài toán tìm giới hạn và nắm được các phương pháp để giải các bài toán đó. 2. Về kĩ năng: - Rèn luyện các cách khử dạng vô định: + Giản ước hoặc phân tích đa thức thành nhân tử. + Nhân với biểu thức liên hợp của một biểu thức đã cho. + Chia cho x p khi x   ,… - Rèn luyện kỹ năng giải toán về giới hạn. 3. Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tư duy logic, biết quy lạ về quen. Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia xây dựng bài học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị tốt giáo án & hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm. 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại bài và làm bài tập trước ở nhà III. Phương pháp: gợi mở, vấn đáp đan xen với các hoạt động nhóm IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp:kiểm tra sỉ số, vệ sinh 2.Kiểm tra bài cũ : Xen với bài học 3.bài mới Phần 1: Dạng Hoạt động của giáo Hoạt động của viên học sinh 1. DẠNG ∗VD1 - Nêu ví dụ a). -Chỉ ra dạng - Ở ví dụ này khi → 2 tử và mẫu tiến đến 0 ta có giới hạn vô định dạng - Hãy tìm cách biến -Tìm cách biến đổi đổi để khử dạng vô để khử dạng này 1. Nội dung ghi bảng 1.DẠNG ∗VD1 ) lim →. Giải: Mọi x≠2 ta có lim →. = lim. (. →. lim ( + 2)=4 →. Phương pháp giải:. )(. ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> định này? -Yêu cầu HS nêu phương pháp giải? - Để khử dạng này ta phân tích thành nhân tử để rút gọn tử và mẫu cho ( − ) -Gọi học sinh lên bảng -Gọi học sinh nhận xét -Giáo viên nhận xét - Nêu ví dụ b). -Chỉ ra dạng - Ở ví dụ này khi → 1 tử và mẫu tiến đến 0 ta có giới hạn vô định dạng - Hãy tìm cách biến đổi để khử dạng vô định này? -Yêu cầu HS nêu lượng liên hiệp của √ − - Yêu cầu hs nêu phương pháp giải? Để khử dạng này ta nhân lượng liên hiệp,phân tích thành nhân tử để rút gọn tử và mẫu cho. -Nêu phương pháp giải -Học sinh lên bảng. - Để khử dạng này ta phân tích thành nhân tử để rút gọn tử và mẫu cho ( − ). lim. (∀x≠2) ( − 2)( + 2) lim → −2 lim ( + 2)=4 →. →. - Học sinh nhận xét. √. -Tìm cách biến đổi để khử dạng này -lượng liên hiệp của √ − à√ + -Nêu phương pháp giải bài tập này -Học sinh lên bảng -Học sinh nhận xét. ) Giải: Mọi x≠ 1 ó: − √2 − 1 lim → −1 ( + √2 − 1)( − 2 − 1) = lim → −1 ( − 2 + 1) = lim → ( − 1)( + √2 − 1) ( − 1) 0 = lim = =0 → ( + √2 − 1) 2 Phương pháp giải: Để khử dạng này ta nhân lượng liên hiệp,phân tích thành nhân tử để rút gọn tử và mẫu cho ( − ). Phần 2. Dạng Hoạt động của giáo viên 2. DẠNG. Hoạt động của học sinh.  . ∗ VD 2 - Nêu ví dụ a) -Chỉ ra dạng. Nội dung ghi bảng 2. DẠNG.  . ∗ VD 2 -Theo dõi, ghi bài.. ) ì. 2. lim →. 3 4. − +2 +3 +2 − +1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hãy tìm cách biến đổi để khử dạng vô định ? - Yêu cầu hs nêu phương pháp giải? - Để khử vô định ta xác định bậc của tử và mẫu, sau đó chia cả tử và mẫu cho x n với. Giải:. -Tìm cách biến đổi để khử dạng này -Nêu phương pháp giải bài tập này : -Xác định bậc của tử và mẫu -Chia cả tử và mẫu cho. xn. Với mọi x<0 ta có: 3 − +2 +3 lim = → 4 +2 − +1 3− + + 3 = lim = → 4 4+ − + ) ì. 3. lim. −. +2 +3 − +1. -Học sinh lên bảng làm → 2 câu b) Giải: Giải:Với ∀ x<0 ta có: Với mọi x<0 ta có: n  max bt ; bm  3 − +2 +3 lim 3 − +2 +3 2 − +1 ; trong đó bt , bm → lim = → 2 − + 1 3 − + + lần lượt là ở bậc = lim 3− + + 3 tử và bậc ở mẫu. → 2− + = lim = -Gọi học sinh lên → 2 2− + 3 bảng làm câu b) = Phương pháp giải: 2 -Gọi học sinh - Để khử vô định ta xác định bậc nhận xét của tử và mẫu, sau đó chia cả tử -Giáo viên nhận và mẫu cho x n xét với n  max bt ; bm  ; trong đó bt , bm lần lượt là ở bậc tử và bậc ở mẫu. Phần 3.Dạng 0.∞ Hoạt động của giáo viên 3.DẠNG 0.∞ ∗ VD 3 - Nêu ví dụ 3 chỉ ra dạng - Hãy tìm cách biến đổi để khử dạng vô định ? - Yêu cầu hs nêu phương pháp giải? - Để khử dạng vô định này ta sử dụng các pp sau. Hoạt động của học sinh. Nội dung ghi bảng 3.DẠNG 0.∞ ∗VD 3:. lim ( − 2) →. Giải: với ∀x>2 ta có:. -Tìm cách biến đổi để khử dạng này. lim ( − 2) -Nêu phương pháp giải -Học sinh lên bảng. với ∀x>2 ta có:. →. lim →. lim ( − 2) →. =. 3. =. ( − 2) √ ( − 2)( + 2).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -phân tích thành nhân tử để rút ( − 2) √ lim gọn tử và mẫu → ( − 2)( + 2) cho ( − )ℎ -Nhân lượng liên = lim ( − 2) √ → hiệp , quy đồng ( + 2) ,…đưa về các 0. √2 dạng trên. = =0 2 -Gọi học sinh lên - Học sinh nhận xét bảng -Gọi học sinh nhận xét -Giáo viên nhận xét. = lim →. ( − 2) √ ( + 2) =0. =. 0. √2 2. phần 4.Dạng ∞-∞ Hoạt động của giáo viên 3.DẠNG ∞−∞ ∗ VD 4 - Nêu ví dụ 4. -Chỉ ra dạng - Yêu cầu hs nêu phương pháp giải? - Để khử dạng vô định này ta sử dụng pp nhân lượng liên hiệp đưa về các dạng trên. -Gọi học sinh lên bảng -Gọi học sinh nhận xét -Giáo viên nhận xét. Hoạt động của học sinh -Theo dõi, ghi bài. -Tìm cách biến đổi để khử dạng này -lượng liên hiệp của √ −√ à √ +√ -Nêu phương pháp giải bài tập này -Học sinh lên bảng -Học sinh nhận xét. Nội dung ghi bảng 3.DẠNG ∞−∞ *Ví dụ 4: Tìm. lim (√1 +. →. Giải: Với mọi x>0 ta có: lim (√1 + − √ ). →. = lim. √1 +. →. = lim →. 4. −√. √1 +. √1 +. +√. 1 √1 +. 4.Củng cố, dặn dò: -Nhấn mạnh lại các dạng vô định và cách khử dạng vô định -Trắc nghiệm. −√. +√. =0. +√. ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1) Tìm lim →. 2) Tìm lim. √. →. A. 3. B. 6. C. -1. D. 1. A. 2. B.-2. C. -1. D. 1. -Làm các bài tập trong sgk trang 166, 167. V. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………….……………………………………………… ……………………………………………………………………………………. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×