Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai CONG SO DO THOI GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.92 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV : Nguyễn Thúy Hằng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chọn câu trả lời đúng:. 1. Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?. a. 17. b. 18. c. c. 19 19. d. 20.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.. 0,4 giờ = ....... phút. a. 15 phút. c. 4 phút. b. 20 phút. d. d. 24 24 phút phút. 3.. 66 phút = ....... giờ ...... phút a. 6 giờ 6 phút b. 11 giờ giờ66phút phút b. c. 5 giờ 6 phút.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ 1: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa hết 3 giờ 15 phút rồi đi tiếp đến Vinh hết 2 giờ 35 phút. Hỏi ô tô đó đi cả quãng đường từ Hà Nội đến Vinh hết bao nhiêu thời gian? Giải: Tóm tắt Hà Nội. 3 giờ 15 phút. 2 giờ 35 phút. Thanh Hóa. Vinh. ……. thời gian?. Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Vinh là: 3 giờ 15 phút + 2 giờ 25 phút = 5?giờ 50 phút Đáp số: 5 giờ 50 phút.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đặt tính :. +. 3 giờ 15 phút. 2 giờ 35 phút 5 giờ 50 phút. Vậy: 3 giờ 15 phút + 2 giờ 25 phút = 5 giờ 50 phút.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ví dụ 2: Một người đua xe đạp, quãng đường đầu tiên đi hết 22 phút 58 giây, quãng đường thứ hai đi hết 23 phút 25 giây. Hỏi người đó đi cả hai quãng đường hết bao nhiêu thời gian?. Giải:. Tóm tắt Chặng thứ nhất đi: 22 phút 58 giây Chặng thứ hai đi: 23 phút 25 giây Thời gian đi cả hai quãng đường: ? Thời gian người đua xe đạp đi cả hai quãng đường:. 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây = 46 phút 23 giây ? Đáp số: 46 phút 23 giây.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đặt tính:. 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây 45 phút 83 giây = 46 phút 23 giây. Vậy : 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây = 46 phút 23 giây.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lưu ý:. Khi cộng số đo thời gian:. Ta đặt số đo thời gian nọ dưới số đo thời gian kia sao cho các đơn vị thẳng cột. Cộng từ phải sang trái theo từng loại đơn vị. Khi tổng tìm được có số trong đơn vị nào bằng hoặc vượt quá một đơn vị của hàng cao hơn liền trước rồi gộp với số đã có ở hàng đó..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 1: Tính : a) 7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng 3 giờ 5 phút + 8 giờ 12 phút b) 3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ 4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 1a: Tính 7 năm 9 tháng + 5 năm 6tháng = ?. 7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng 12 năm 15 tháng = 13 năm 3 tháng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 1a: Tính 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút. 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút 9 giờ 37 phút. =?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 1b: Tính 3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ = ? 3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ 7 ngày 35 giờ = 8 ngày 11 giờ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 1b: Tính 4phút 13giây + 5phút 15giây = ?. 4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây 9 phút 28 giây.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2: Lâm đi từ nhà đến bến xe hết 35 phút sau đó đi ô tô đến Viện Bảo tàng Lịch sử hết 2 giờ 20 phút. Hỏi Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng Lịch sử hết bao nhiêu thời gian? Giải: Tóm tắt: Nhà 35 phút Bến xe 2 giờ 20 phútViện Bảo tàng ? thời gian.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 2:. Giải:. Tóm tắt: Nhà 35 phút Bến xe 2 giờ 20 phút Viện Bảo tàng ?thời gian. Thời gian Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng Lịch sử:. 35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút Đáp số: 2 giờ 55 phút.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Trường Lan tan học lúc 11 giờ, Lan đi bộ từ trường về nhà hết 10 phút. Hỏi Lan về nhà lúc mấy giờ? Đáp án:. 11 giờ 10 phút. 2. Từ nhà đến trường Hoa đi bộ hết 15 phút, Hoa bắt đầu đi lúc 6 giờ 30 phút. Hỏi Hoa đến trường lúc mấy giờ? Đáp án:. 6 giờ 45 phút.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ôn tâp: Phép cộng số đo thời gian. Chuẩn bị bài sau: Phép trừ số đo thời gian..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×