Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Da dang cua thu tt Cac bo Mong guoc bo linh truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.03 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NĂM HỌC: 2012 - 2013</b>


<b>NĂM HỌC: 2012 - 2013</b>


<b>GV: Châu Thị Thanh Liễu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong
các đặc điểm sau:


a. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.


b. Có đủ 3 loại răng: Răng nanh, răng cửa, răng hàm.
c. Rình và vồ mồi.


d. Ăn tạp.


e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, đệm thịt dày.
g. Đào hang trong đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Quan sát H51.1,2 kết hợp thơng tin mục I sgk. Trả lời:</b>


<b>1. Vì sao gọi là thú móng guốc ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thảo luận nhóm, quan sát các H51.1,2,3 kết hợp thông tin mục I sgk, đọc bảng </b>
<b>sau, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng: Cấu tạo, đời sống </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tên động vật</b>
<b>Lợn</b>
<b>Hươu</b>
<b>Ngựa</b>
<b>Voi</b>


<b>Tê giác</b>


<b>Những câu trả </b>
<b>lời lựa chọn</b>


<b>Chẵn</b>
<b>Lẻ</b>
<b>5 ngón</b>
<b>Có</b>
<b>khơng</b>
<b>Nhai lại</b>
<b>Khơng nhai lại</b>


<b>Ăn tạp</b>


<b>Đơn độc</b>
<b>Đàn</b>


<b>Số ngón chân Sừng Chế độ ăn Lối sống</b>


<b>Chẵn</b> <b>Khơng</b> <b>Ăn tạp</b> <b>Đàn</b>


<b>Có</b> <b>Nhai lại</b>


<b>Chẵn</b> <b>Đàn</b>


<b>Lẻ </b> <b>Khơng </b> <b>Khơng nhai lại</b> <b>Đàn</b>
<b>5 ngón</b> <b>Khơng</b> <b>Khơng nhai lại</b> <b>Đàn</b>


<b>Lẻ </b> <b><sub>Có</sub></b> <b>Khơng nhai lại</b> <b>Đơn độc</b>


<b>phát triển</b>


<b>Bảng. Cấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện thú Móng guốc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Tại sao bộ Linh trưởng leo trèo rất giỏi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Tìm các đặc điểm cơ bản của bộ Linh trưởng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tên Động vật
Đặc điểm


Chai mông
Túi má
Đuôi


Khỉ Vượn Khỉ hình người


Lớn
Lớn
Đi dài
Nhỏ
Khơng có
Khơng có
Khơng có
Khơng có
Khơng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nghiên cứu thông tin mục III sgk Tr168, </b>


<b>169 kết hợp liên hệ thực tế.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Chồn bắt chuột</b>
<b>Mèo rừng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Mật gấu</b> <b><sub>Xương hổ</sub></b>


<b>Nhung hươu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Số phận của
họ nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và phát </b>


<b>triển chúng ?</b>



<b>+ </b>

<b>Tìm hiểu thế giới ĐV để bảo vệ ĐV </b>



<b>rừng có lợi, duy trì độ đa dạng sinh </b>


<b>học, xây dựng khu bảo tồn động vật</b>



<b>+ Phê phán những hành vi săn bắt các </b>


<b>loài thú, đặc biệt là các thú quý hiếm, </b>


<b>có giá trị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bộ </b>


<b>lơng</b> <b><sub>Bộ </sub></b> <b>Tuần hồn</b>


<b>răng</b> <b>Tim Máu ni <sub>cơ thể</sub></b> <b>vịng Số </b>
<b>tuần </b>
<b>hồn</b>



<b>Bộ não</b> <b>Sinh </b>


<b>sản</b> <b>Nuôi con</b> <b>nhiệt Thân </b>


<b>Lông </b>


<b>mao</b> <b>Răng <sub>phân </sub></b>
<b>hóa: </b>
<b>răng </b>
<b>cửa, </b>
<b>răng </b>
<b>nanh,</b>
<b>răng </b>
<b>hàm</b>
<b>4</b>


<b>ngăn</b> <b>Máu <sub>đỏ </sub></b>
<b>tươi</b>
<b>2 </b>
<b>vịng</b>
<b>Có </b>
<b>hiện </b>
<b>tượng </b>
<b>thai </b>
<b>sinh</b>
<b>Bằng </b>
<b>sữa </b>
<b>mẹ</b>
<b>Ổn </b>
<b>định </b>


<b>(Động </b>
<b>vật </b>
<b>hằng </b>
<b>nhiệt)</b>
<b>Bộ </b>
<b>não </b>
<b>phát </b>
<b>triển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


Chọn đáp án đúng.


Câu 1. Đăc điểm cơ bản nào giúp nhận biết Bộ Guốc chẵn?
a. Tầm vóc to lớn.


b. Chân cao, số ngón chân chẵn.


c. Đầu ngón chân có hộp sừng bảo vệ ( gọi là guốc).
d. Cả b và c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


Chọn đáp án đúng.


Câu 2. Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là gì?


a. Thích nghi với hoạt động cầm, nắm, leo trèo.
b. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện
với các ngón cịn lại.



c. Ăn tạp (ăn thực vật, côn trùng).
d. Cả a, b và c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>DẶN DÒ</b>



<b>- Đọc mục “Em có biết?” sgk Tr169.</b>
<b>- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 sgk Tr169.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×