Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 50 Ve Sinh Mat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt Liệt Chào Mừng Toàn Thể Quý Thầy Cô ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/ Cơ quan phân tích thị giác gồm các bộ phận nào ? 2/ Mô tả cấu tạo của cầu mắt ? Đáp án 1. Cơ quan phân tích thị giác gồm: - Các tế bào thụ cảm thị giác. - Dây thần kinh thị giác (dây số II). - Vùng thị giác ở thùy chẩm. 2. Cấu tạo cầu mắt: - Màng cứng: là lớp ngoài cùng của cầu mắt. Phía trước của màng cứng là màng giác. - Màng mạch : có nhiều mạch máu và các tế bào sắc tố đen. - Màng lưới: chứa nhiều tế bào thụ cảm thị giác, bao gồm 2 loại: + Tế bào nón. + Tế bào que. - Môi trường trong suốt: + Thủy dịch. + Thể thủy tinh. + Dịch thủy tinh..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Có các tật nào về mắt mà em biết?. Cận thị. Viễn thị. Loạn thị.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Có những bệnh gì về mắt?. Viêm kết mạc. Đục thuỷ tinh thể. Đau mắt đỏ. Khô mắt. Bệnh loét giác mạc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tieát 54 Bài 50 :. . VEÄ SINH MAÉT. I. CAÙC TAÄT CUÛA MAÉT : 1. Caän thò laø taät maø maét chæ coù khaû naêng nhìn gaàn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hãy quan sát hình vẽ và nêu nguyên nhân dẫn đến cận thị?. Caän thò : - Baåm sinh : caàu maét daøi. - Thể thuỷ tinh quá phồng do không giữ đúng khoảng caùch trong vệ sinh học ñường..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Muốn. naøo?. khắc phục cận thị ta phải laøm thế. Cách khắc phục cận thị ta đeo kính cận (kính phân kì hay kính lõm) để làm giảm độ hội tụ, làm cho ảnh lùi về đúng màng lưới..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  2./ Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.. - Nguyên nhân nào dẫn tới viễn thị? Viễn thị: - Bẩm sinh do cầu mắt ngắn. - Ở người già thể thuỷ tinh bị lão hoá, mất tính đàn hồi, không phồng được..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Để khắc phục viễn thị ta phải làm gì?. Cách khắc phục viễn thị ta đeo kính viễn (kính hội tụ hay kính lão) để làm tăng độ hội tụ để kéo ảnh của vật từ phía sau về đúng màng lưới..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thảo luận hoàn thành bảng 50 : 3 phút Caùc taät cuûa maét. Nguyeân nhaân. Caùch khaéc phuïc. -Baåm sinh: caàu maét daøi. Caän thò. Vieãn thò. -Thể thuyû tinh quaù Ñeo kính caän phồng do không giữ vệ (kính mặt lõm) sinh khi đọc sách. -Baåm sinh: caàu maét quaù ngaén.. Ñeo kính vieãn -Thể thuyû tinh bò laõo hoùa (kính maët loài) (xeïp) maát khaû naêng ñieàu tieát..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. CAÙC TAÄT CUÛA MAÉT :. . Caùc taät cuûa maét. Nguyeân nhaân. Caùch khaéc phuïc. -Baåm sinh: caàu maét daøi. Caän thò. Vieãn thò. -Thể thuyû tinh quaù Ñeo kính caän phồng do không giữ vệ (kính mặt lõm) sinh khi đọc sách. -Baåm sinh: caàu maét quaù ngaén.. Ñeo kính vieãn -Thể thuyû tinh bò laõo hoùa (kính maët loài) (xeïp) maát khaû naêng ñieàu tieát.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 50 :. VEÄ SINH MAÉT. I. CAÙC TAÄT CUÛA MAÉT : II. BEÄNH VEÀ MAÉT : Đọc thông tin SGK trang 160 + 161.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nguyeân nhaân gaây beänh ñau mắt hột ? Do virus kí sinh gaây neân. - Bệnh lan truyền qua đường nào ? Dùng chung khăn, chậu với người bệnh hoặc tắm rửa trong ao hồ tù hãm. - Triệu chứng bệnh ? Hậu quả và cách phòng tránh? Mặt trong mi mắt có nhiều hột nổi cộm lên, khi hột vỡ ra làm thành sẹo, co kéo lớp trong mi mắt làm cho lông mi quặp vào trong (lông quặm)  cọ xát làm đục màng giác  mù lòa..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II/ BỆNH VỀ MẮT: - Bệnh đau mắt hột. . Nguyên nhân. - Do vi rút (Chlamydia trachomatis). - Dùng chung khăn, chậu với người bệnh.. Đường lây. Triệu chứng Hậu quả Cách phòng tránh. - Tắm rửa trong ao hồ tù hãm. - Mặt trong mí mắt có nhiều hột nổi cộm lên. - Khi hột vỡ ra làm thành sẹo vào trong đục màng giác. lông mi quặp mù loà.. - Giữ vệ sinh mắt, dùng thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngoài bệnh đau mắt hột còn có những bệnh nào khác về maét ?. Khô mắtđỏ Viêm kết mạc Bệnh Đau quáng mắt gà.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoïc sinh thaûo luaän : Phoøng traùnh caùc beänh veà maét baèng caùch naøo? - Giữ gìn mắt luôn luôn sạch sẽ. - Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng. - Đi đường gió bụi nên đeo kính mát, về nhà nên rửa mặt sạch sẽ. - Không tắm trong ao hồ tù hãm, không dùng chung khăn để tránh các bệnh về mắt. - Ở nhà máy có nhiều bụi kim loại hoặc làm việc ở chỗ có cường độ ánh sáng quá mạnh thì phải đeo các kính bảo hộ lao động. - Ăn uống những chất có Vitamin A để tránh bệnh quáng gà, bệnh khô giác mạc. - Tiêu diệt ruồi, muỗi là trung gian truyền bệnh. - Đến bác sĩ khám ngay khi có những triệu chứng khó chịu ở mắt. - Khi có bệnh về mắt phải kiên trì điều trị theo sự hướng dẫn của bác sĩ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trong các tư thế sau, tư thế nào góp phần hạn chế tật cận thị ở học sinh ?. 2. 1. 3. 4 30cm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Quan sát các hình sau và xác định tật của mắt trên hình vẽ. A. Maét cận thò. B. Maét vieãn thò.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRÒ CHƠI. AI NHANH HÔN.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Mắt có khả năng nhìn gần là mắt bị : A. Cận thị B. Viễn thị C. Quáng gà D. Loạn thị.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Ảnh của vật rơi vào vị trí nào ta sẽ nhìn rõ nhất : A. Trước màng lưới B. Ở điểm mù C. Ở điểm vàng trên màng lưới D. Ở xa điểm vàng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3. Nguyên nhân gây nên bệnh đau mắt hột là: A. Cầu mắt ngắn B. Cầu mắt dài C. Vi rút D. Vi khuẩn.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4. Người già phải đeo kính lão vì: A. Cầu mắt ngắn B. Thể thủy tinh bị lão hóa C. Thể thủy tinh quá phồng D. Cả A, B, C đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 5. Ông A đeo kính mặt lồi. Vậy ông A bị: A. Cận thị B. Viễn thị C. Đau mắt hột D. Đau mắt đỏ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Về nhà học thuộc baøi. - Đọc trước thông tin bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC. - Tìm hiểu cấu tạo các phần của tai . - Chức năng thu nhận sóng âm..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×