Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

say thai, suy thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.28 KB, 12 trang )

TRẮC NGHIỆM PHẦN SẨY THAI
1.Sẩy thai là thai bị tống ra khỏi buồng tử cung khi tuổi thai
A. Trước 28 tuần
B. Trước 12 tuần
C. Trước 22 tuần
D. Trước 37 tuần
2.Sẩy thai là thai bị tống ra khỏi buồng tử cung khi trọng lượng thai
A. Dưới 500 gram
B. Dưới 700 gram
C. Dưới 900 gram
D. Dưới 1200 gram
4.Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy trước tuần lễ thứ mấy:
A. 8
B. 10
C. 12
D. 16
5.Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong sẩy thai 3 tháng đầu:
A.Viêm sinh dục
B.Buồng trứng hoạt động kém.
C.Rối loạn và bất thường về gene và nhiễm sắc thể.
D.Các bệnh nội khoa mãn tính.
6.Hở eo tử cung do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
A. Do rách cổ tử cung ở lần sinh trước.
B. Do phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung.
C. Do cắt đoạn hay khoét chóp cổ tử cung
D. Do tiền sử có phá thai to.


7.Để chẩn đốn hở eo tử cung ngồi thai kỳ, dùng nến Hegar thăm dò cổ tử cung
với
A. Số 5


B. Số 6
C. Số 8
D. Số 10
8.Sẩy thai tái phát ở ba tháng giữa, nhất là khi chuyển dạ rất nhanh, ít đau, thường
nghĩ đến chẩn đoán nào sau đây?
A.U xơ tử cung.
B.Bệnh cường giáp của mẹ.
C.Thiếu Folic acid.
D.Hở eo tử cung.
9.Sẩy thai liên tiếp trong 3 tháng đầu nguyên nhân thường do:
A.Mẹ bị sang chấn
B.Mẹ bị Cúm
C.Đa thai
D.Bất thường nhiễm sắc thể ở thai.
10. Nguyên nhân thường gặp gây chảy máu âm đạo 3 tháng đầu và giữa thường do:
A. Chửa trứng
B. Chửa ngoài tử cung
C. Sẩy thai
D. Thai lưu
11.Tất cả những câu sau đây về sẩy thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Gọi là sẩy thai khi trọng lượng thai nhi dưới 500 gr.
B. Tỷ lệ sẩy thai sớm cao hơn so với sẩy thai muộn.
C. Giao hợp trong lúc có thai là một ngun nhân chính gây sẩy thai.
D. Hiệu quả điều trị dọa sẩy với progesterone chưa được kiểm chứng.


12.Yếu tố nào sau đây không làm tăng tỷ lệ sẩy thai
A. Mẹ lớn tuổi.
B. Mẹ có u xơ tử cung.
C. Tử cung kém phát triển.

D. Khung chậu hẹp.
13.Nguyên nhân nào sau đây ít nguy cơ gây sảy thai nhất:
A. Tử cung kém phát triển
B. Hở eo tử cung
C. Tử cung đơi
D. U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.
14.Điều gì quan trọng nhất trong điều trị sảy thai băng huyết:
A. Nạo buồng tử cung ngay để cầm máu
B. Cho thuốc co hồi tử cung sau nạo buồng tử cung
C. Hồi sức tích cực, truyền dịch, truyền máu đồng thời nạo buồng tử
cung.
D. Kháng sinh toàn thân chống nhiễm khuẩn.
15.Triệu chứng có giá trị nhất để phân biệt giữa thể giả sẩy thai của chửa ngoài tử
cung và sẩy thai là:
A. hCG.
B. Ra máu âm đạo ít một.
C. Beta hCG sau 48 giờ
D. Xét nghiệm tổ chức nạo buồng tử cung
16.Tuổi thai tốt nhất để khâu vòng cổ tử cung là:
A. Tuần lễ thứ 8 – 10
B. Tuần lễ thứ 10 - 12
C. Tuần lễ thứ 12 - 14


D. Từ tuần lễ thứ 16.
18.Các phương pháp phù hợp trong theo dõi và điều trị sảy thai nhiễm khuẩn,
NGOẠI TRỪ:
A. Điều trị kháng sinh liều cao
B. Hồi sức
C. Nạo kiểm tra buồng tử cung ngay

D. Thuốc tăng co tử cung
19.Sẩy thai sớm chiếm tỷ lệ:
A. 5% các thai kỳ
B. 10% các thai kỳ
C. 15% các thai kỳ
D. 20% các thai kỳ
20.Triệu chứng nào sau đây không gặp trong doạ sẩy thai:
A. Ra máu âm đạo ít một.
B. Tức bụng dưới.
C. Cổ tử cung đóng kín.
D. Dấu hiệu con quay.
21. Nguyên nhân nào sau đây ÍT GẶP NHẤT trong sẩy thai liên tiếp:
A. Hở eo tử cung.
B. Bất đồng yếu tố Rh.
C. Lao động vất vả nặng nhọc.
D. Tử cung kém phát triển.
Phần câu hỏi đúng sai
22. Về hở eo tử cung
A
B
C
D

Thường rất đau khi sẩy thai
Thường gặp sẩy thai 3 tháng giữa
Điều trị bằng khâu vịng cổ tư cung
Có thể sẩy ra ở bệnh nhân có tiền sử khoét chóp cổ tử cung

Đ
Đ

Đ
Đ

S
S
S
S


23. Về sảy thai khơng hồn tồn.
A
B
C
D

Có tiền sử sẩy ra tổ chức ở âm đạo
Cổ tử cung mở khi thăm khám âm đạo
Siêu âm biểu hiện cịn sót tổ chức thai
Điều trị bao gồm nạo buồng tử cung
Phần câu hỏi tình huống

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S


Trường hợp 1:
Một phụ nữ 26 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, chậm kinh 1,5 tháng xuất hiện ra máu âm
đạo, đau bụng hạ vị, có tổ chức sẩy ra ở âm đạo. Hai giờ sau đó ra máu âm đạo
nhiều
24.Chẩn đoán đúng nhất trong trường hợp này là
A. Dọa sẩy thai
B. Sẩy thai không tránh khỏi
C. Song thai
D. Sẩy thai khơng hồn tồn
25. Ngun nhân gây chảy máu trong trường hợp này đúng nhất là:
A. Sót tổ chức thai
B. Rối loạn đông máu.
C. Rách âm đạo
D. Viêm cổ tử cung
26. Các xét nghiệm cần làm ngay
A. Công thức máu
B. Siêu âm
C. Các xét nghiệm thăm dò về nước tiểu
D. Xét nghiệm yếu tố đông máu


TRẮC NGHIỆM PHẦN SUY THAI
27. Suy thai mạn là tình trạng:
A. Thiếu dinh dưỡng xảy ra trong thời kỳ thai nghén
B. Thiếu chất sắt trong thời kỳ thai nghén
C. Thiếu canxi trong thời kỳ thai nghén
D.Thiếu oxy máu xảy ra từ từ trong thời kỳ thai nghén
28. Thai thiếu oxy dẫn tới
A. pO2 và pCO2 giảm

B. pO2 và pCO2 tăng
C. pO2 tăng
D.pCO2 tăng
29. Suy thai có thể xảy ra trong những trường hợp sau, tìm một câu SAI:
A. Thai già tháng làm giảm lưu thông máu từ hồ huyết qua bánh rau
B. Cơn co tử cung mau và mạnh làm cản trở tuần hồn rau thai
C.Mẹ có tiền sử mổ chửa ngoài tử cung
D. tư thế nằm ngửa kéo dài, tử cung to chèn ép mạch máu vùng tiểu khung
30. Chẩn đoán chắc chắn suy thai khi:
A. pH máu thai nhi từ 7,20 - 7,25
B. pH máu thai nhi > 7,25
C.pH máu thai nhi < 7,20
D. pH máu thai nhi > 7
31. Sưởi ấm giữ thân nhiệt cho trẻ ở nhiệt độ:
A.350 C - 370 C
B. 300 C - 370 C
C. 300 C - 350 C
D. > 370 C
32. Suy thai cấp thường xảy ra:


A.Trong 3 tháng đầu của thai kỳ.
B.Trong 3 tháng giữa của thai kỳ.
C.Trong quá trình chuyển dạ.
D.Trong 3 tháng cuối của thai kỳ.
33. Khi thai thiếu oxy ở giai đoạn đầu sẽ dẫn đến:
A.Tim thai tăng tần số và lưu lượng tim.
B.Tần số tim thai giảm.
C.Toan chuyển hố.
D.Thai khơng có phản ứng gì.

34. Trường hợp biểu đồ nhịp tim thai nào sau đây khơng có giá trị chẩn đốn suy
thai:
A.DIP I.
B.DIP II.
C.DIP biến đổi.
D.Nhịp phẳng.
35. Nhịp tim thai phẳng là nhịp tim thai dao động
A.Dưới 10 nhịp
B.Dưới 5 nhịp
C. Dưới 15 nhịp
D. Dưới 20 nhịp
36. Biểu đồ CTG sau biểu hiện:


A.DIP I.
B.DIP II.
C.DIP biến đổi.
D.Nhịp tim thai nhanh.
37. Biểu đồ CTG sau biểu hiện:

A.DIP I.


B.DIP II.
C.Nhịp nhanh
D. Nhịp phẳng
38. Biểu đồ CTG sau biểu hiện:

A.DIP I.
B.DIP II.

C.DIP biến đổi.
D.Nhịp tim thai nhanh.
39. Biểu đồ CTG sau biểu hiện:


A.DIP I.
B.DIP II.
C.DIP biến đổi.
D.Nhịp tim thai nhanh.
40. Test kích thích chống chỉ định trong các trường hợp sau, ngoại trừ
A. Thai quá ngày sinh
B. Rau tiền đạo
C. Mổ đẻ cũ
D. Thai non tháng
41.Gọi là suy thai khi nhịp tim thai đếm được:
A. Nằm trong khoảng 120 – 160 lần/phút
B. <120 lần hoặc >140 lần/phút
C. <140 lần hoặc >160 lần/phút
D. <120 lần hoặc >160 lần/phút


42.Phương pháp nào sau đây có giá trị nhất dùng để chẩn đoán suy thai trong sản
khoa:
A. Mornitoring.
B. Vi định lượng pH máu da đầu thai (Astrup).
C. Nghe tim thai bằng ống nghe gỗ.
D. Soi ối.
43. Nhịp nhảy là nhịp tim thai dao động
A.> 20 nhịp
B.> 15 nhịp

C.> 25 nhịp
D.> 30 nhịp
44. Nhịp tim thai hẹp là nhịp tim thai dao động
A.Từ 5 đến 10 nhịp
B. Từ 10 đến 15 nhịp
C. Dưới 5 nhịp
D. Từ 15 đến 20 nhịp
45. Khi nước ối lẫn phân xu:
A.Thai vừa mới suy.
B.Thai không thể bình thường sau đẻ.
C.Phải mổ lấy thai ngay.
D. Có thể bị suy thai.
46. Sự tiêu thụ Oxy của thai là bao nhiêu ml cho một kg trong một phút
A.4ml
B.5ml
C.6ml
D.8ml
47.Điều nào dưới đây khơng nên làm trong xử trí nội khoa suy thai cấp


A.Cung cấp oxy cho mẹ
B.Cho mẹ nằm nghiêng trái
C.Điều chỉnh rối loạn cơn co
D.Truyền oxytocin tăng co giúp đẻ nhanh
48.Trong chuyển dạ, nếu có tình trạng suy thai, người ta thường cho sản phụ nằm
nghiêng trái với mục đích:
A.Giảm bớt sự chèn ép của thành bụng lên trên tử cung.
B.Để sản phụ có thể hít thở sâu hơn so với nằm ngửa.
C.Tư thế này có thể làm giảm bớt cường độ của cơn co tử cung.
D.Giải tỏa hội chứng tĩnh mạch chủ dưới.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×