Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

gui giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GIÁO ÁN LỚP 4



Ngày soạn: 05/03/2013
Ngày giảng:07/03/2013


Giáo viên: Phạm Thị Hằng
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: </b><i><b>DŨNG CẢM</b></i>


I/ Mục đích yêu cầu:


Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ
cùng nghĩa, việc ghép từ (BT1, BT2); hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm
(BT3); biết sử dụng một số từ theo chủ điểm qua việc điền từ vào chỗ trống
trong đoạn văn (BT4).


II/ Đồ dùng dạy-học:


- Bảng phụ viết sẵn 18 từ ở BT1 và 11 từ ngữ ở BT2.


- Bảng lớp viết lời giải nghĩa ở cột B, 3 bảng nhóm viết các từ ở cột A- BT3
III/ Các hoạt động dạy-học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Ổn định :


2. Kiểm tra bài cũ:


Nêu ví dụ về 1 câu kể Ai là gì? xác định


bộ phận CN trong câu.


- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy-học bài mới:
a) Giới thiệu bài:


Chúng ta đang học chủ điểm “Những
người quả cảm”. Chủ điểm này nói về
những người dũng cảm dám đương đầu
với khó khăn hay hi sinh bản thân mình vì
lí tưởng cao đẹp.


- Ghi tên bài


b) HD hs làm bài tập


<i><b>Bài 1/73: </b></i>Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung
bài tập


- Các em hãy đọc thầm nội dung để tìm
các từ cùng nghĩa với từ <i><b>dũng cảm.</b></i>


- Gọi hs phát biểu ý kiến,cùng hs nhận xét
Gọi những hs có ý kiến đúng lên đánh dấu
các từ cùng nghĩa với từ <i><b>dũng cảm</b></i>.


- 1 hs lên thực hiện


<i><b>Bài 1/73</b></i>: (Thảo luận nhóm 2)
- 1 hs đọc to trước lớp



- Thảo luận nhóm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(- Giáo viên đánh dấu trên bảng.)


<i><b>Bài 2/74: </b></i>


Gọi hs đọc yêu cầu


- Để làm được bài tập này, các em cần
ghép thử từ <i><b>dũng cảm</b></i> vào trước hoặc sau
mỗi từ ngữ cho trước để tạo thành những
cụm từ có nghĩa.


- Gọi hs tiếp nối nhau đọc kết quả. Mời hs
lên bảng đánh dấu x (thay cho từ dũng
cảm) - vào trước hay sau từng từ ngữ cho
sẵn trên bảng phụ:


- Gọi hs nhìn bảng kết quả, đọc lại từng
cụm từ.


<i><b>Bài tập 3/74: </b></i>


Gọi hs đọc yêu cầu (hết cột A mới đến cột
B)


- Các em thử ghép lần lượt từng TN ở cột
A với các lời giải nghĩa ở cột B sao cho
tạo ra nghĩa đúng với mỗi từ.



Gv giải nghĩa từ: (nếu cần)


Đáp án : dũng cảm, gan dạ, anh hùng,
anh dũng, can đảm, can trường, gan
góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.


<i><b>Mở rộng</b></i>:


dũng mãnh,dũng khí,táo bạo...
- Hs đọc lại các từ cùng nghĩa


trên.


<i><b>Bài 2/74:</b></i>( Miệng)
- 1 hs đọc yêu cầu
- Lắng nghe, thực hiện


- Nối tiếp nhau đọc kết quả
tinh thần x


hành động x
x xông lên


người chiến sĩ x
nữ du kích x
em bé liên lạc x
x nhận khuyết điểm
x cứu bạn



x chống lại cường quyền
x trước kẻ thù


x nói lên sự thật


<i><b>Mở rộng</b></i>:
- x nhận lỗi


- 2 hs đọc to trước lớp


<i><b>Bài tập 3/74:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Mời 1 hs lên bảng nối những từ ở cột A
ghép với từng lời giải nghĩa ở cột B.


-Chấm 5 phiếu nhanh nhất.


-Chấm,chữa phiếu,công bố điểm phiếu.
-Chấm chữa bài trên bảng lớp.


<i><b>Bài tập 4:</b></i>


Gọi hs đọc yêu cầu


- Các em hãy đọc thầm đoạn văn xem có
bao nhiêu chỗ trống cần điền .


- Gọi hs đọc 5 từ cho sẵn


- Ở mỗi chỗ trống, các em thử điền từng


từ ngữ cho sẵn sao cho tạo ra câu có nội
dung thích hợp.


-Gọi 1hs lên bảng điền từ đúng.


- YC hs đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
- Cùng hs nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


4. Củng cố, dặn dò:


- Dũng cảm có nghĩa là gì?


- Ghi nhớ những TN vừa được cung cấp
- Bài sau: Luyện tập về câu kể Ai là gì?
- Nhận xét tiết học


Đáp án:


<b>Gan góc: (chống chọi) kiên cường,</b>
khơng lùi bước.


<b>Gan lì : gan đến mức trơ ra, khơng</b>
cịn biết sợ là gì.


<b>Gan dạ :không sợ nguy hiểm .</b>
-Hs đọc nghĩa đúng sau khi nối .


<i><b>Bài tập 4</b></i>(vở BTTV)
- 1 hs đọc yêu cầu



- Đọc thầm và trả lời: có 5 chỗ trống
cần điền


- Lắng nghe, tự làm bài
- HS làm vở.


Đáp án: Thứ tự điền:


<i><b>Người liên lạc, can đảm, mặt trận,</b></i>
<i><b>hiểm nghèo, tấm gương. </b></i>


- Đọc to trước lớp .


<i><b>Mở rộng</b></i>:Nêu một số tấm gương tiêu
biểu khác:


Phan Đình Rót
Trần Quốc Toản;
Võ Thị Sáu;
Kim Đồng...
Liên hệ giáo dục.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×