Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tom tat cong thuc giai nhanh vat ly 12 LTDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1 1 1  2  2 2 f f1 f2 3♣..Tìm dải bước sóng  hoặc f :   c 2 LC từ đó:  min     max 1 f  từ đó: f min  f  f max 2 LC. TÓM TẮT CÔNG THỨC HỌC KỲ II. - C1 ssC 2 :. CHƯƠNG IV.SÓNG ĐIỆN TỪ: 1. Mạch dao động: T  2 LC *Chu kỳ riêng: L: độ tự cảm cuộn dây (H) C: điện dung của tụ điện (F) 1 f  *Tần số riêng: 2 LC *Bước sóng mạch thu được: c    2 c LC f 8 c  3.10 m / s :Vận tốc ánh sáng trong chân không 2.Năng lượng của mạch dao động:. CHƯƠNG V.SÓNG ÁNH SÁNG ♣.Giao thoa ánh sáng 1Vị trí vân sáng: *hiệu 2 quãng đường :  K D xs  K  Ki a  :Bước sóng ánh sáng (mm) a: khoảng cách giữa hai khe I âng(mm) D : khoảng cách từ khe I âng đến màn(mm) K  1; 2; 3;... ◦K=0:Vân sáng trung tâm ◦ K  1 :Vân sáng bậc 1 ◦ K  2 :Vân sáng bậc 2 …………… 2Vị trí vân tối: 1 *hiệu 2quãng đường:   ( K  ) 2 1 D 1 xt  ( K  )  ( K  )i 2 a 2 ◦K=0 ; K=-1:vân tối 1 ◦K=1 ; K=-2 :vân tối 2 ◦K=2 ; K=-3 :vân tối 3 ………….. D 3.Khoảng vân: i  (mm) a 4.Tại xM ta có vân: x * M  K :vân sáng bậc K i xM 1 *  K  :vân tối bậc K+1 i 2. 1 2 Li 2 1 *Năng lượng điện trường Wd  Cu 2 2 *Năng lượng điện từ: W=Wt  Wd. *Năng lượng từ trường:. Wt . CU 02 LI 02 Q02   2 2 2C Wod: Năng lượng điện trường cực đại (J) Wot: Năng lượng từ trường cực đại (J) U0: Điện áp cực đại giữa hai bản của tụ Q0: Điện tích cực đại của tụ diện (C) I0: Cừơng độ dòng điện cực đại (A) 1♣..Biểu thức cường độ dòng điện: i  Q0 cos(t   )  i  I 0 cos(t   ) W=W0d  W0t . Q0. C L LC Q * Q0  CU 0 ; T  2 LC  2 0 I0 2♣..Máy thu, có mắc mạch LC , Tìm C: 1 - Nếu biết f : C  , 2 2 4 f L với. * I 0  Q0 .  U0. 5. Số vân sáng, vân tối trên bề rộng giao thoa L * Tính. L = n + p ; với n là phần nguyên, p phần 2i. lẻ (VD: 2,5 thì n = 2, p = 0,5) * Số vân sang ( số lẻ): 2n +1 * Số vân tối (số chẳn) + Nếu p  0,5 thì số vân tối là 2n + 2 + p < 0,5 số vân tối là 2n. 2 - nếu biết : C  với c=3.108 m/s 4 2 cL * Khi mắc C1 tần số f1, khi mắc C2 tần số f2 ; tần số f khi : - C1ntC 2 : f 2  f12  f 22. 1 Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6. Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 (giả sử x1 < x2) * Vân sáng: x1 < ki < x2 * Vân tối: x1 < (k+0,5)i < x2 Số giá trị k  Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm 7. Sự trùng nhau của các bức xạ 1, 2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...) * Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ...  k11 = k22 = ... * Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ...  (k1 + 0,5)1 = (k2 + 0,5)2 = ... Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ. 8.Giao thoa ánh sáng trắng (0,38 m    0,76 m) - Bề rộng quang phổ bậc k: D x = k. v0 max . 2hc 1 1 (  ) me  0. 6.Hiệu suất bức xạ: (hiệu suất lượng tử) n I n P H  e với ne  bh và n  H e e  IS n. D (l đ - l t ) a. ♣Ống Rơnghen: +Động năng e đến đối âm cực: Wd  eU AK -U AK : Điện áp giữa Anốt và Catốt hc +Bước sóng ngắn nhất tia X: min  eU AK. Với 0,4 m    0,76 m  các giá trị của k   + Vân tối:. lD ax Þ l = , kÎ Z a (k + 0,5) D. ♣Quang phổ Hydrô:. Với 0,4 m    0,76 m  các giá trị của k   - Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k:. hc hc hc    1 2. ☻Ghi chú: -điện lượng e: e  1, 6.1019 C -khối lượng e: m  9,1.1031 Kg 7. Bán kính quỹ đạo của electron khi chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B r¶ur mv R= , a = (v,B) e B sin a Xét electron vừa rời khỏi catốt thì v = v0Max r ur mv Khi v ^ B Þ sin a = 1 Þ R  eB. D [kt  (k  0,5)đ ] a D  [kđ  (k  0,5)t ] Khi vân a. xMin . sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm.. xMax . 2 me vom ax 2. Uh:Điện áp hãm (V) Wdomax :động năng ban đầu cực đại e (J) vomax : vận tốc ban đầu cực đại e (m/s) A: Công thoát (J) 5.C/t Anhxtanh: 2(  A)   A  Wdomax v0 max  me. lD ax + Vân sáng: x = k Þ l = , kÎ Z a kD. xMax. e U h  Wdomax . 4. Định luật 3:. với đ và t là bước sóng ánh sáng đỏ và tím - Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x). x = (k + 0,5).   0. 3. Điều kiện có h/t quang điện:. D [kđ  (k  0,5)t ] Khi vân sáng và vân a. tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm. CHƯƠNG :VI.LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG: hc 1.Phô tôn:   hf  (J)  h : hằng số Plăng: h= 6, 625.1034 Js c :Vận tốc as’trong chân không c  3.108 m / s f : tần số ánh sáng (Hz),  : bước sóng ánh sáng (m) hc 2.Giới hạn quang điện: 0  A A : Công thoát (J). 8. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô hc ♣Tiên đề Bo: e = hf mn = = Em - En l mn nhận phôtôn. Em phát phôtôn. hfmn. hfmn En Em > En. 2 Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ♣Quang phổ Hydrô:. Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch: Vạch đỏ H ứng với e: M  L Vạch lam H ứng với e: N  L Vạch chàm H ứng với e: O  L Vạch tím H ứng với e: P  L Lưu ý: Vạch dài nhất ML (Vạch đỏ H ) Vạch ngắn nhất L khi e chuyển từ   L. - Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M Lưu ý: Vạch dài nhất NM khi e chuyển từ N  M. Vạch ngắn nhất M khi e chuyển từ   M. ♣Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô:. hc hc hc  E1  E2    1 2. Ghi chú: -hằng số Plăng: h= 6, 625.1034 Js -Vận tốc as’trong chân không c  3.108 m / s -điện lượng e: e  1, 6.1019 C -khối lượng e: m  9,1.1031 Kg ♣ Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô: rn = n2r0 Với r0 =5,3.10-11 m là bán kính Bo (ở quỹ đạo K) n 1 2 3 4 5 6... Tên QĐ K L M N O P... ♣Năng lượng của nguyên tử hiđrô ở các trạng thái dừng ( êlêctrôn ở trên các quỹ đạo dừng n=1,2,3,.. ứng với tên gọi K, L, M,..): E 13, 6eV En   20   với E0 là năng lượng n n2 để iôn hoá nguyên tử hiđrô. 1 1 1   và f13 = f12 +f23 (như cộng 13 12 23 véctơ) ♣Khi e nhảy từ qđ n1 về qđ n2 thì bức xạ phát ra có bước sóng  (đơn vị mét) tính theo CT : 1 1 1  1, 097.107 ( 2  2 )  n1 n2 n1 phát ra bức xạ . ♣Sơ đồ mức năng lượng - Dãy Laiman: Nằm trong vùng tử ngoại Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K Lưu ý: Vạch dài nhất LK khi e chuyển từ L  K Vạch ngắn nhất K khi e chuyển từ   K. - Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy P O. n=6 n=5. N. n=4. M. n=3. n2 ♣Nguyên tử HidrÔ đang ở trạng thái kích thích, electron đang chuyển động trên một quỹ đạo xác định, nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu vạch bức xạ có tần số khác nhau? +Qũy Đạo L có thể phát ra 1 vạch bức xạ +Qũy Đạo M có thể phát ra 3 vạch bức xạ +Qũy Đạo N có thể phát ra 6 vạch bức xạ +Qũy Đạo O có thể phát ra 10 vạch bức xạ +Qũy Đạo P có thể phát ra 15 vạch bức xạ CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ♣ Ký hiệu các hạt: Hạt  ( 24 He ) ,. Pasen L. H H H H. n=2. hạt   ( 01 e ), hạt   ( 01 e ) , ,hạt nơ trôn( 01n ) , 2 1. n=1. K. hạt prôtôn( 11H ), Dơtơri(. H), Triti ( 13 H ) ♣Khối lượng Mol:. Banme. 3. Laiman Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( hạt  (  ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6, 02.10 23 nguyên tử  m=A(g) 1/Các dạng phóng xạ a. Phóng xạ  A X  AZ 42Y  24 He Z Dạng rút gọn: A  X   AZ42Y Z. * H 0   N 0 :độ phóng xạ ban đầu * H   N :độ phóng xạ sau thời gian t ( 1Ci  3, 7.1010 Bq ) 4.Hệ thức Anhxtanh E  mc 2 E: năng lượng nghỉ m: khối lượng vật 5. Độ hụt khối m  m0  m m0 = Z.mp + N.mn = Z.mp + (A – Z ).mn: tổng khối lượng các hạt nuclôn m: khối lượng hạt nhân 6.Năng lượng liên kết: (năng lượng toả ra khi hình thành hạt nhân) E  (m0  m)c 2  mc 2 *Năng lượng liên kết riêng : E  A 7.Phản ứng hạt nhân: A B  C D  . - Tia  là dòng hạt nhân 24 He chuyển động với vận tốc 2.107m/s. Đi được chừng vài cm trong không khí và chừng vài m trong vật rắn. b. Phóng xạ - Tia - là dòng êlectron ( 01 e ) A Z. X. A Z 1. Y  10 e  00. Dạng rút gọn: A Z. .  X   Z A1Y. M0. c. Phóng xạ  + - Tia + là dòng pôzitron ( 01 e ) A Z. X. A Z 1. Y  10 e  00. Dạng rút gọn: A Z. .  X   Z A1Y * Tia - và + chuyển động với tốc độ  c, truyền được vài mét trong không khí và vài mm trong kim loại. d. Phóng xạ : E2 – E1 = hf - Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm phóng xạ - và  +.. - Tia  đi được vài mét trong bêtông và vài cm trong chì. 2.Định luật phóng xạ: N m N  N 0e  t  t0 m  m0e  t  t0 2T 2T Ln2 0, 693   :hằng số phóng xạ T T No,mo:số hạt nhân,khối lượng ban đầu chất phóng xạ N,m:số hạt nhân,khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t T :Chu kỳ bán rã(s) * Số hạt nhân bị phân rã : N  N 0  N 3. Độ phóng xạ:. H  H 0 e t. M. M0 :Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng M :Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng *M<M0 :Phản ứng toả năng lượng E  ( M 0  M )c 2  Wd C,D   *M>M0 :Phản ứng thu năng lượng Wd A,B  E  Wd C,D ☻Ghi chú: *Đơn vị năng lượng : J ; MeV 1MeV = 1.6 .1013 J ( 1MeV = 106 eV ) MeV *Đơn vị khối lượng :Kg ; u ; c2 MeV 1u = 931 2 = 1, 66058.1027 Kg c Thời Số gian(t) nguyên tử còn lại (N) T 50% 2T 25% 3T 12,5% 4T 6.25%. (Bq). 4 Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Số Tỉ lệ nguyên tử phân rã (  N) 5O% 1:1 75% 1:3 87.5% 1:7 93,75% 1:15.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×