Tr- ờng Đại học giao thông vận tải
Khoa công trình bộ môn đ- ờng bộ
Nguyễn quang phúc
Bài giảng
Thiết kế đ- ờng ô tô
Học phần 2
thiết kế nền mặt đ- ờng ô tô
Hà nội, 2007
APPROVED
By Nguyen Quang Phuc at 5:42 pm, 10/21/07
REVIEWED
By Nguyen Quang Phuc at 5:42 pm, 10/21/07
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
phÇn i
ThiÕt kÕ nÒn ®- êng
REVISED
By Nguyen Quang Phuc at 5:43 pm, 10/21/07
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 1
CHN G 1
THIT K NN ĐNG THÔNG THNG
1.1 N HNG YÊU CU CHUNG I VI NN NG - CHIU SÂU
HOT NG CA T NN NG
1.1.1 N hng yêu cu chung đi vi nn đng.
Nn đng ô tô là mt công trình bng đt (đá) có tác dng:
- Khc phc đa hình thiên nhiên nhm to nên mt di đt đ rng dc theo
tuyn đng có các tiêu chun v bình đ, trc dc, trc ngang đáp ng đc
điu kin chy xe an toàn, êm thun và kinh t.
- Làm c s cho áo đng: lp phía trên ca nn đng cùng vi áo đng chu
tác dng ca ti trng xe c và ca các nhân t thiên nhiên do đó có nh hng
rt ln đn cng đ và tình trng khai thác ca c công trình đng.
đm bo các yêu cu nói trên, khi thit k và xây dng nn đng cn phi đáp
ng đc các yêu cu sau đây:
1. Nn đng phi đm bo luôn n đnh toàn khi, ngha là kích thc hình hc
và hình dng ca nn đng không b phá hoi hoc bin dng gây bt li cho vic
thông xe.
a)
b)
f)
d)
c)
e)
Hình 1.1 Các hin tng nn đng mt n đnh toàn khi.
a) Trt ta luy đp; b) Trt nn đng đp trên sn dc; c) Lún st trên đt yu
d) Trt tri trên đt yu. e) St l ta luy đào; f) Trt ta luy đào
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 2
Các hin tng mt n đnh toàn khi đi vi nn đng thng là: trt l mái ta
luy nn đng đào hoc đp, trt nn đng đp trên sn dc, trt tri và lún
nn đt đp trên đt yu,… (Hình 1.1).
2. Nn đng phi đm bo có đ cng đ nht đnh, tc là đ đ bn khi chu
ct trt và không đc bin dng quá nhiu (hay không đc tích lu bin dng)
di tác dng ca ti trng bánh xe.
3. Nn đng phi luôn đm bo n đnh v mt cng đ, ngha là cng đ ca
nn đng không đc thay đi theo thi gian, theo điu kin khí hu, thi tit mt
cách bt li.
Nn đng thng b phá hoi do các nguyên nhân sau đây:
- S phá hoi ca thiên nhiên nh ma làm tích nc hai bên đng, làm gim
cng đ ca đt nn đng, gây st l mái dc ta luy.
- iu kin đa cht thy vn ti ch không tt v cu to tng lp và mc đ
phong hoá đt đá, đc bit là s phá hoi ca nc ngm (nc ngm chy lôi
theo đt gây hin tng xói ngm và gim cng đ ca đt).
- Do tác dng ca ti trng xe chy.
- Do tác dng ca ti trng bn thân nn đng khi nn đng đp quá cao hoc
đào quá sâu, ta luy quá dc thng hay b st l.
- Do thi công không đm bo cht lng: đp không đúng quy cách, loi đt đp,
lu lèn không cht,…
Trong s các nguyên nhân nói trên, tác dng phá hoi ca nc đi vi nn đng
là ch yu nht (gm nc mt, nc ngm và c hi nc).
1.1.2 Chiu sâu hot đng ca đt nn đng
Cng đ và đ n đnh ca nn đng ch yu là do các lp đt tng trên quyt
đnh, nh vy cn phi xác đnh chiu sâu hot đng ca ti trng.
0
z
+z
z
za
p
P
Z
M
r
Hình 1.2 S đ xác đnh chiu sâu khu vc tác dng ca nn đng
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 3
Chiu sâu hot đng ca đt nn đng hay phm vi hot đng ca đt nn đng
là khu vc chu tác dng ca ti trng đng (ti trng xe c đi trên đng truyn
xung). Phm vi này đc xác đnh bng chiu sâu z
a
hình 1.2.
Trên hình v, ng sut ti mi đim trong đt do trng lng bn thân nn đp gây
nên là: (xét trng hp đt đng nht)
= .z
- dung trng ca đt đp (t/m
3
); z – chiu sâu tính ng sut, m.
ng sut thng đng do ti trng đng ca bánh xe P gây ra s phân b tt dn
theo chiu sâu theo công thc ca Bussinet:
2
z
z
P
.k
k – h s Bussinet
2
5
2
1
1
.
2
3
Z
r
k
( im nm trên trc Z thì r=0 và k≈0,5)
Gi thit khi
= n
z
là có th b qua nh hng ca ti trng đng thì ta có th
xác đnh đc chiu sâu z
a
ca khu vc tác dng theo quan h:
= n
z
3
a
2
a
a
P.n.k
z
z
P
nkz
Thng gi thit n = 5 – 10 và vi các ti trng bánh xe thông thng s tính đc
z
a
= 0,9 – 1,5m.
Nh vy, đ nn đng có cng đ và đ n đnh nht đnh cn đm nén cht đt
nn đng bng các phng tin đm nén.
m nén cht đt nn đng: là mt bin pháp tng đc cng đ và ci thin
đc ch đ thy nhit ca nn đng tng đi đn gin, ph bin và có hiu qu
cao.
Hin nay ngi ta thng dùng đi lng dung trng khô (g/cm
3
) ca đt đ đc
trng cho đ cht ca đt đc đm nén thông qua h s đm nén:
K = /
0
Trong đó - là dung trng khô ca đt sau khi đc nén cht trên thc t và
0
là
dung trng khô ca loi đt đó nhng đc nén cht trong điu kin tiêu chun (đ
cht ln nht – xác đnh bng ci Proctor).
1.1.3 N guyên tc thit k nn đng
1. Phi đm bo khu vc tác dng ca nn đng (khi không có tính toán đc bit,
khu vc này có th ly ti 80 cm k t di đáy áo đng tr xung ) luôn đt
đc các yêu cu sau:
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 4
Không b quá m (đ m không ln hn 0,6 gii hn nhão) và không chu nh
hng các ngun m bên ngoài (nc ma, nc ngm, nc bên cnh nn
đng)
30 cm trên cùng phi đm bo sc chu ti CBR ti thiu bng 8 đi vi đng
cp I, cp II và bng 6 đi vi đng các cp khác.
50 cm tip theo phi đm bo sc chu ti CBR ti thiu bng 5 đi vi đng
cp I, cp II và bng 4 vi đng các cp khác.
Ghi chú: CBR xác đnh theo điu kin mu đt đ cht đm nén thit k và đc ngâm bão hòa
4 ngày đêm.
2. hn ch tác hi xu đn môi trng và cnh quan, cn chú trng các nguyên
tc:
- Hn ch phá hoi thm thc vt. Khi có th nên gom đt hu c trong nn đào
đ ph xanh li các h đt mn, các sn taluy.
- Hn ch phá hoi cân bng t nhiên. ào đp va phi. Chú ý cân bng đào
đp. Gp đa hình him tr nên so sánh nn đng vi các phng án cu cn,
hm, nn ban công. Chiu cao mái dc nn đng không nên cao quá 20 m.
- Trên sn dc quá 50% nên xét phng án tách thành hai nn đng đc lp.
- Nn đào và nn đp thp nên có phng án làm thoi (1:3 ~ 1:6) và gt tròn đ
phù hp đa hình và an toàn giao thông.
- Hn ch các tác dng xu đn đi sng kinh t và xã hi ca c dân nh gây
ngp lt rung đt, nhà ca. Các v trí và khu đ công trình thoát nc phi đ
đ không chn dòng l và gây phá nn ch khác, tránh cn tr lu thông ni
b ca đa phng, tôn trng quy hoch thoát nc ca đa phng.
1.2 CÁC LOI T P NN NG – TIÊU CHUN M NÉN T
N N NG
1.2.1 Các loi đt đp nn đng
t, đá là vt liu ch yu đ xây dng nn đng, kt cu ca nn mt đng và
s làm vic ca công trình đng ph thuc rt nhiu vào tính cht ca đt. Trong
xây dng nn đng, đ h giá thành xây dng thng dùng đt ti ch đ đp nn
đng. Cng đ và đ n đnh ca nn đng ph thuc vào loi đt và cng đ
ca đt.
C ht đt càng ln thì đt có cng đ càng cao, tính mao dn càng thp, tính
thm và thoát nc tt, ít hoc không n khi gp nc cng nh ít hoc không co
khi khô. Nhng tính cht này khin cho loi đt cha nhiu c ht ln có tính n
đnh nc tt, tuy nhiên nó có nhc đim ln là tính dính và tính do kém.
C ht đt càng nh thì các tính cht trên ngc li
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 5
Phân loi đt đp nn đng:
1. á : Là loi vt liu xây dng nn đng rt tt. Nn đng đp bng đá thì
đm bo cng đ và đ n đnh, chng đc xói bào mòn và va đp ca
dòng nc.
2. t ln đá: Gm các ht đá có kích c ln hay nh ln vi cát và sét. á
trong đt ln đá là đá rn chc, không b phong hoá, có cng đ cao và
không b mm trong nc. Loi này dùng đp nn đng rt tt
3. Si cui: Là loi vt liu đá di tác dng ca dòng nc b chuyn ch và
bào mòn, trong thành phn có ln c cát và sét. Loi này đp nn đng khá
tt, khi đp ni khô và quá m t cng đ không thay đi nhiu. Nhc
đim là sc chng xói mòn kém nên mt ngoìa ca mái dc cn đc gia c.
4. Cát : Là loi đt vn, ri rc, ít dính, kích thc ht khong <2-3mm, nc
thm qua d, đ cao mao dn thp, khi bão hoà nc thì cng đ ít thay
đi. Vì vy cát là vt liu tt đ đp nn đng, đc bit các vùng m t,
nc đng hoc nn đng bãi sông. Tuy vy, do tính dính kém nên d b
xói l và bào mòn do nc và gió, cho nên ta luy nn đng cn đc gia c
bo v.
5. t cát bt: C ht t 0,25-0,05mm chim t 15-50%, ít dính, khi no nc
cng đ gim nhiu, không thích hp đ đp nn đng.
6. t á cát: Là loi đt tt đ đp nn đng (lng cát >50% khi lng) có
cng đ n đnh, tính dính cao, có kh nng thoát nc nhanh.
7. t sét: Là loi đt có tính dính ln và tính thm nc rt kém, lâu bão hoà
nc và lâu khô, ch dùng đp nn đng nhng ni khô ráo. trng thái
m t đt s mm nhão và không nén cht đc.
8. t á sét: Là loi đt tt đ đp nn đng, có tính dính ln chng đc xói
l và làm cho ta luy nn đng n đnh. Cn chú ý nn đng đp qua bãi
sông bng loi đt này khi nc rút không thoát ra ngay làm tng áp lc thu
đng và gây mt n đnh mái ta luy
9. t bt: Là loi đt có nhng ht rt nh, cng đ thp khi khô thì bong,
khi t thì nhão không thích hp đ đp nn đng
10.t hu c: Loi này có cng đ thp, tính trng n ln, không nên đp
nn đng.
Cn nm vng các loi đt và tính cht ca đt đc phân tích trên đ tìm cách
x lý, ci thin hoc đ xut các bin pháp cu to khác (nh thoát nc, đp cao,
gia c,...) đ khc phc các nhc đim ca mi loi đt nhm tho mãn các yêu
cu đi vi nn đng mt cách tt nht
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 6
Phân loi đt theo TCVN 5747-1993 theo các bng 1.1, 1.2 và 1.3 sau:
Bng 1.1 Phân loi ht đt theo kích c
Tên ht Kích c ht (mm) Tên ht Kích c ht (mm)
Cui
Si : Rt to
To
Va
Bé
100-40
40-20
20-10
10-4
4-2
Cát : To
Va
Nh
Rt nh (mn)
Bi : To
Nh
Sét
2-1
1-0,5
0,5-0,25
0,25-0,05
0,05-0,01
0,01-0,005
< 0,005
Bng 1.2 Phân loi cát
Loi cát T l ht theo kích c
(% khi lng)
Ch s do Kh nng s dng đ
xây dng nn đng
Cát si
Cát to
Cát va
Cát nh
Cát bi
ht > 2mm chim 25-50%
ht > 0,5mm chim > 50%
ht > 0,25mm chim > 50%
ht > 0,10mm chim > 75%
ht > 0,05mm chim > 75%
<1
<1
<1
<1
<1
Rt thích hp nhng phi
có lp bc mái ta luy
Thích hp nhng phi có
lp bc mái ta luy
nt
nt
Ít thích hp
Bng 1.3 Phân loi đt dính
Loi đt T l ht cát (2-0,05mm) có
trong đt (% khi lng)
Ch s do Kh nng s dng đ
xây dng nn đng
Á cát nh, ht to
Á cát nh
Á cát bi
Á cát bi nng
Á sét nh
Á sét nh bi
Á sét nng
Á sét nng bi
Sét nh
Sét bi
Sét béo
> 50
> 50
20-50
< 20
> 40
< 40
> 40
< 40
> 40
Không quy đnh
- nt -
1-7
1-7
1-7
1-7
7-12
7-12
12-17
12-17
17-27
17-27
> 27
Rt thích hp
Thích hp
Ít thích hp
Không thích hp
Thích hp
Ít thích hp
Thích hp
Ít thích hp
Thích hp
Ít thích hp
Không thích hp
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 7
Mt s yêu cu đi vi đt đp nn đng
1. t đp nn đng ly t nn đào, t m đt, t thùng đu. Vic ly đt phi
tuân th nguyên tc hn ch tác đng xu đn môi trng nh nói đim 4
điu 6.1.2. Thùng đu phi thit k có hình dáng hình hc hoàn chnh, không
làm xu cnh quan và khi có th phi tn dng đc sau khi làm đng.
t t các ngun phi có thí nghim, không đc đp hn đn mà đp thành
tng lp.
Các lp đc đp xen k nhau nhng khi lp bng đt có tính thoát nc tt
trên lp đt có tính khó thoát nc thì mt ca lp di phi làm dc
ngang 2 đn 4% đ thoát nc.
2. Không dùng các loi đt ln mui và ln thch cao (quá 5%), đt bùn, đt
than bùn , đt phù sa và đt mùn (quá 10% thành phân hu c) đ làm nn
đng.
Trong khu vc tác dng không đc dùng đt sét nng có đ trng n t
do vt quá 4%.
Không nên dùng đt bi và đá phong hoá đ đp các phn thân nn đng
trong phm vi b ngp nc.
Ti ch sau m cu và sau lng tng chn nên chn vt liu đp ht ri có
góc ni ma sát ln.
Khi s dng vt liu đp bng đá thi, bng đt ln si sn thì kích c ht
(hòn) ln nht cho phép là 10cm đi vi phm vi đp nm trong khu vc tác
dng 80cm k t đáy áo đng và 15cm đi vi phm vi đp phía di; tuy
nhiên, kích c ht ln nht này không đc vt quá 2/3 chiu dy lp đt
đm nén (tu thuc công c đm nén s s dng).
3. Không đc dùng các loi đá đã phong hoá và đá d phong hoá (đá sít...) đ
đp nn đng.
4. Khi nn đng đp bng cát, nn đng phi đc đp bao c hai bên mái
dc và c phn đnh nn phía trên đ chng xói l b mt và đ to thun li
cho vic đi li ca xe, máy thi công áo đng. t đp bao hai bên mái dc
phi có ch s do ln hn hoc bng 7; còn đt đp bao phía trên đnh nn
phi có ch s do t 6 đn 10 và nên s dng cp phi đi. t đp bao
phn trên đnh nn không đc dùng vt liu ri rc đ hn ch nc ma,
nc mt xâm nhp vào phn đp cát.
B dy đp bao hai bên mái dc ti thiu là 1,0m và b dy đp bao phía
đnh nn (đáy áo đng) ti thiu là 0,30m.
1.2.2 Tiêu chun đm nén đt nn đng:
Theo tiêu chun thit k đng ô tô TCVN 4054-05 và tiêu chun đm nén đt
TCVN 4201-1995, tiêu chun đm nén đt quy đnh nh sau:
N GUY N QUA NG PHC THI T K NN NG V CC CễN G TRèN H TRấN NG
10/21/2007 I - 8
Bảng 1.4 Độ chặt quy định của nền đ- ờng
Độ chặt k
Loại công trình
Độ sâu tính
từ đáy áo
đ- ờng xuống
(cm)
Đ- ờng ôtô
từ cấp IV trở lên
Đ- ờng ôtô từ
cấp V trở
xuống
Khi áo đ- ờng dày trên 60cm 30
0,98 0,95
Khi áo đ- ờng dày d- ới 60cm 50
0,98 0,95
Đất mới đắp
0,95 0,93
Nền
đắp
Bên d- ới
chiều sâu kể
trên
Đất nền tự
nhiên (*)
cho đến 80
0,93 0,90
30
0,98 095Nền đào và nền không đào không đắp
(đất nền tự nhiên) (**)
30 - 80 0,93 0,90
Ghi chú bảng 1.1:
(*) Tr- ờng hợp này là tr- ờng hợp nền đắp thấp, khu vực tác dụng 80cm, một phần nằm
vào phạm vi đất nền tự nhiên. Trong tr- ờng hợp đó, phần nền đất tự nhiên nằm trong khu vực tác
dụng phải có độ chặt tối thiểu là 0,90;
(**) Nếu nền tự nhiên không đạt độ chặt yêu cầu quy định ở bảng 23 thì phải đào phạm vi
không đạt rồi đầm nén lại để đạt yêu cầu.
1.3 S NH HNG CA CC IU KIN THIấN N HIấN N NN
NG - CH THU NHIT CA NN NG.
1.3.1 S nh hng ca cỏc iu kin thiờn nhiờn n nn ng
Nn ng trc tip chu nh hng ca cỏc iu kin thiờn nhiờn nh nhit ,
ma, giú, bc hi,... Trong thit k v xõy dng ng cn phi lu ý hn ch
nhng nh hng bt li ú.
1.3.1.1 nh hng ca nc
Nn ng ụ tụ cú th chu nh hng ca cỏc ngun m nh hỡnh 1.3
Mửực nửụực ngam
1
2
3
4
Hỡnh 1.3 Cỏc ngun m nh hng n nn ng
1. Nc ma; 2. Nc mt; 3. Nc ngm; 4. Hi nc
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 9
1. N c ma: thm qua l đng và mt đng vào khu vc đt nn đng. Nu
mt đng không thm nc, l đng đc gia c và đ dc thì nh hng ca
ngun m này gim đi rt nhiu.
2. N c mt: gm nc đng thùng đu, rãnh dc, nc ngp hay kênh mng,
ao h sát đng,… Nc đng có th tn ti lâu dài hoc tng thi k, nc đng
ngm vào nn đng làm cho nn đng luôn b m t và làm gim cng đ.
3. N c ngm: mao dn lên thân nn đng t phía di, nht là nn đng vùng
đng bng, vùng ly. Còn vùng đi núi thì nh hng mao dn ca nc ngm
đi vi nn đng thng không đáng k.
4. Hi nc: thng di chuyn trong các l rng ca đt theo chiu ca dòng nhit
(t nóng đn lnh). S thay đi nhit đ theo mùa nc ta khá ln cng to điu
kin cho hi nc di chuyn liên tc trong thân nn đng làm cho nn đng
luôn b m t.
1.3.1.2 nh hng nhit đ
S thay đi ca nhit đ có nh hng ti đ m ca đt, khi nhit đ cao nc
trong đt có kh nng bc hi nhiu do đ m ca không khí gim
1.3.1.3 nh hng ca gió
bc hi càng ln khi lc gió càng ln vì khi gió mnh, không khí chuyn đng,
lp không khí sát mt đt không b bão hoà hi nc na
Qua các phân tích trên ta thy đ m là nhân t có nh hng rt ln đn nn
đng. m càng ln thì cng đ ca nn đng càng gim và đt càng bin
dng nhiu. Nói chung ngi ta thng tìm cách hn ch tác hi ca đ m và luôn
gi cho đt nn đng trng thái do cng
1.3.2 Ch đ thy nhit ca nn đng.
1.3.2.1 Ch đ thy nhit ca nn đng:
Ch đ thy nhit ca nn đng hay quy lut tác đng ca môi trng thiên nhiên
đi vi nn đng là quy lut thay đi và phân b đ m ca các đim khác nhau
trong khi đt nn đng theo thi gian.
Ch đ thu nhit ca nn đng ph thuc vào quy lut chung ca thi tit, khí
hu cng nh các yu t thiên nhiên đa hình, đa mo, quang cnh,... ca vùng xây
dng đng.
Ch đ thu nhit ca nn đng còn ph thuc vào kt cu nn đng và mt
đng, c th nh bin pháp thoát nc nn mt đng, chiu cao đào đp ca nn
đng, đ cht ca đt nn đng và loi mt đng.
Ni dung nghiên cu ch đ thy nhit ca nn đng là nhm xác đnh đc quy
lut thay đi và phân b đ m ca đt nn đng theo thi gian đi vi các kt
cu nn mt đng khác nhau các vùng thiên nhiên khác nhau. Nh đó có th
nm đc quy lut phân b đ m trong thi gian bt li nên có th đ xut đc
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 10
các bin pháp thay đi tình trng phân b đó nh ngn chn các ngun m, tng
cng đ ca đt nn đng.
1.3.2.2 Các bin pháp ci thin ch đ thy nhit ca đt nn đng:
Ci thin ch đ thu nhit là áp dng các bin pháp thit k hn ch tác hi ca
ca các ngun m nh đp cao nn đng, m rng l đng, thoát nc mt, thay
đt hoc đm nén cht đt. Các bin pháp ci thin ch đ thu nhit trc ht cn
phi thc hin đi vi khu vc tác dng ca nn đng.
1. m nén cht đt nn đng: là mt bin pháp tng đc cng đ và ci thin
đc ch đ thy nhit ca nn đng tng đi đn gin, ph bin và có hiu qu
cao.
2. Bin pháp đp cao nn đng:
p cao nn đng trên mc nc ngm hoc mc nc đng thng xuyên là
mt bin pháp gn nh bt buc đ ci thin trng thái phân b m bt li trong
thân nn đng.
Chiu cao nn đp cn thit k t mc nc ngm tính toán hoc mc nc đng
thng xuyên đn b mt ca mt đng có th xác đnh theo công thc:
H
đp
= z
max
+ z
a
Trong đó: z
max
– chiu cao mao dn ln nht ca mc nc ngm.
z
a
– chiu sâu khu vc tác dng ca nn đng.
3. Bin pháp thoát nc và ngn chn các ngun m:
- Thoát nc mt : Làm các đ dc ngang mt đng, l đng, b trí h
thng rãnh dc, rãnh tháo
- Ngn chn, khng ch nh hng ca nc ngm
- Dùng các lp cách nc, cách hi đ ngn chn nc ngm mao dn hoc
hi nc
- p l đng đ rng đ ngn chn nc ngp hai bên nn đng di chuyn
vào khu vc tác dng ca nn đng
- Chn và thit k kt cu áo đng và l đng hp lý cng là mt bin pháp
hn ch tác dng ca các ngun m. Nh dùng loi vt liu lp mt không
(ít) thm nc hoc dùng các lp móng cát d thoát nc ngang.
1.4 CAO NN NG
đm bo nn đng luôn khô ráo, đm bo n đnh và đ cng đ thì nn
đng phi đm bo có cao đ nht đnh. Cao đ thit k ca nn đng là cao đ
tim đng. Khi có hai nn đng đc lp s có hai cao đ thit k trên hai mt
ct dc riêng bit.
N GUY N QUA NG PHC THI T K NN NG V CC CễN G TRèN H TRấN NG
10/21/2007 I - 11
- Cao thit k mộp nn ng nhng on ven sụng, u cu nh, cng, cỏc
on qua cỏc cỏnh ng ngp nc phi cao hn mc nc ngp theo tn sut tớnh
toỏn (cú xột n mc nc dnh v chiu cao súng v) ớt nht l 0,5.
Tn sut thit k nn ng c quy nh :
+ ng cao tc : 1%
+ ng cp I, II : 2%
+ ng cỏc cp khỏc : 4%
- Cao nn ng p ti v trớ cng trũn phi m bo chiu cao t p ti
thiu l 0,5m cng khụng b v do lc va p ca lp xe ụ tụ. Khi chiều dầy áo
đ- ờng dầy hơn 0,5 m, độ chênh cao này phải đủ để thi công đ- ợc chiều dầy áo
đ- ờng. Nu khụng tha món yờu cu trờn thỡ dựng cng chu lc nh cng bn,
cng hp,
- Cao ỏy ỏo ng phi cao hn mc nc ngm tớnh toỏn (hay mc nc
ng thng xuyờn) mt tr s cao ghi trong bng 1.5
Bng 1.5 Chiu cao ti thiu tớnh t mc nc ngm tớnh toỏn (hoc mc nc ng thng
xuyờn) ti ỏy ỏo ng
S ngy liờn tc duy trỡ mc nc trong
1 nm
Loi t p nn ng
Trờn 20 ngy Di 20 ngy
Cỏt bi, cỏt nh, cỏt pha sột nh. 50 30
Cỏt bt, cỏt pha sột nng 70 40
Cỏt pha sột bi 120 80 50
Sột pha cỏt bt, sột pha cỏt nng, sột bộo, sột nng 100 120 40
1.5 CU TO NN NG TRONG TRNG HP THễN G THNG.
Cỏc loi trc ngang nn ng thng gp bao gm
- Nn p hon ton
- Nn o hon ton
- Nn na o na p
- Nn o hỡnh ch L (L loi nn o c bit)
1.5.1 Cỏc trc ngang nh hỡnh nn ng p:
Tu chiu cao p v loi t p m cú cỏc dng trc ngang in hỡnh cho nn
p, nh sau:
- Nn p thp cú rónh biờn (h 0,5ữ0,6m)
- Nn p va (h=1ữ6m)
- Nn p cao (h=6ữ12m)
- Nn p rt cao (h 12m) v nn ng p qua bói sụng
Cỏc dng trc ngang nh hỡnh nn p nh hỡnh 1.4.
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 12
2-3%
Thuøng ñaáu
1
:
5
Thuøng ñaáu
2-3%
1
:
1
,
5
K
1
:
1,
7
5
1
:
1
,
5
1
:
1
,
5
1
:
2
0,5
a)
b)
c)
d)
h1h2
Hình 1.4 Các trc ngang đnh hình nn đng đp
a) Nn đp di 1m; b) nn đp t 1 – 6m;
c) Nn đp t 6 – 12m; d) Nn đng đu cu và nn đp dc sông
B rng bc thm bo v k=0÷4m tu thuc chiu cao nn đp
i vi loi đt đp thông thng, bng kinh nghim thng cu to mái dc ta
luy là 1:1,5. Trng hp chiu cao mái dc đp ln hn 6-12m thì phi phân tích,
kim toán n đnh đ quyt đnh hình dng nn đng và đ dc ta luy. Chiu cao
mái dc đp đt không nên quá 16.0m và đp đá không nên quá 20m.
Tu theo đ cao ca mái đp và loi vt liu đp, đ dc mái đp theo qui đnh
trong bng 1.6
Bng 1.6 dc mái đng đp
Loi đt đá
Chiu cao mái dc
nn đp di 6m
Chiu cao mái dc
nn đp t 6 đn 12m
Các loi đá phong hoá nh
1: 1 1: 1,3 1: 1,3 1,5
á khó phong hoá c ln hn 25cm xp khan 1: 0,75 1: 1,0
á dm, đá si, sn, cát ln si sn, x qung. 1: 1,3
1: 1,3 1,5
Cát to và cát va, đt sét và cát pha, đá d
phong hoá
1: 1,5 1: 1,75
t bi, cát nh 1: 1,75 2 1: 1,75 2
N GUY N QUA NG PHC THI T K NN NG V CC CễN G TRèN H TRấN NG
10/21/2007 I - 13
Khi mỏi dc nn p t tng i cao thỡ c 8 10m cao phi to mt bc thm
rng 1 3,0m; trờn bc thm cú cu to dc ngang v rónh .
Khi xõy dng nn ng trờn sn dc, tựy theo dc ca sn dc m cú cỏc
bin phỏp x lý nh sau:
- Khi dc ca sn dc nh hn 20% thỡ ch cn dóy c hoc o b lp t
hu c phớa trờn ri p trc tip nn ng trờn sn dc.
- Khi dc ca sn dc t 20 50% thỡ phi ỏnh cp (bc) nh hỡnh 1.5. Nu
thi cụng bng th cụng thỡ chiu rng bc a = 1m; nu thi cụng bng mỏy thỡ
chiu rng bc l a = 3~4 m (bng chiu rng li mỏy ). Bn cht ca ỏnh
cp l thay lc ma sỏt nh gia nn p v sn dc bng sc chng ct cao
hn ca t p.
a
2-3%
20-50%
Hỡnh 1.5 Cu to nn p trờn sn dc cú dc 20 50%
- Nu dc ca sn dc ln hn 50% thỡ khụng th p t vi mỏi dc ta luy
1:1,5 c na m phi dựng cỏc gii phỏp chng tng n nh (kố chõn,
kố vai, xp khan, xõy va, bờ tụng xi mng) (Hỡnh 1.6 a, b).
>
5
0
%
Xeỏp ủaự khan
Tửụứng chaộn
a) b)
Hỡnh 1.6 Cu to cỏc bin phỏp chng nn ng trờn sn dc
a) Xp ỏ; b) Xõy tng chn
Cỏc ch ly t p nn ng phi c quy hoch trc v c s chp
nhn ca a phng theo nguyờn tc sau:
- Tn dng cỏc ch hoang hoỏ, cú cht lng t v iu kin khai thỏc thớch
hp;
- Khụng nh hng mụi trng, tit kim t ai;
- Kt hp vic khai thỏc t vi nụng, ng nghip (to ni cha nc, nuụi trng
thy sn...)
N GUY N QUA NG PHC THI T K NN NG V CC CễN G TRèN H TRấN NG
10/21/2007 I - 14
1.5.2 Cỏc trc ngang nh hỡnh nn ng o:
Bao gm nn ng o hon ton (Hỡnh 1.7a) v o ch L (Hỡnh 1.7b).
1
:
m
1
:
m
1
:
m
a)
b)
Raừnh doùc
Raừnh doùc
Hỡnh 1.7 Cu to nn ng o
a) Nn o hon ton; b) Nn o ch L
Nn o khi xõy dng s phỏ v th cõn bng ca cỏc tng t, ỏ thiờn nhiờn, vỡ
vy mỏi dc ta luy o cn phi cú dc nht nh m bo n nh cho ta luy
v sn dc.
Quyt nh dc ta luy o cn quan sỏt, phõn tớch cỏc yu t sau:
- Thnh phn v tớnh cht c lý ca cỏc lp t ỏ
- Th nm v s phỏt trin cỏc mt nt, k nt
- Nguyờn nhõn hỡnh thnh a cht (sn tớch, i tớch ỏ, trm tớch,...)
- Tớnh cht kt cu v mc phong hoỏ ca t ỏ
- Chiu cao mỏi dc,...
dc ca mỏi dc ta luy nn ng o c ly nh sau (TCVN 4054-05):
Bng 1.7 dc ta luy o
Chiều cao mái dốc (m)
Loại và tình trạng đất đá
<=12m > 12m
- Đất loại dính hoặc kém dính nh- ng ở trạng
thái chặt vừa đến chặt
1: 1,0 1: 1,25
- Đất rời 1: 1,50 1: 1,75
- Đá cứng phong hoá nhẹ 1: 0,3 1: 0,5
- Đá cứng phong hoá nặng 1: 1,0 1: 1,25
- Đá loại mềm phong hoá nhẹ 1: 0,75 1: 1,0
- Đá loại mềm phong hoá nặng 1: 1,00 1: 1,25
Ghi chỳ bng 1.7: Vi nn o t, chiu cao mỏi dc khụng nờn vt quỏ 20 m. Vi nn o
ỏ mm, nu mt tng ỏ dc ra phớa ngoi vi gúc dc ln hn 25
o
thỡ mỏi dc thit k nờn ly
bng gúc dc mt tng ỏ v chiu cao mỏi dc cng nờn hn ch di 30m.
Khi chiu cao mỏi dc cao hn 12m thỡ phi tin hnh phõn tớch, kim toỏn n nh
bng cỏc phng phỏp thớch hp tng ng vi trng thỏi bt li nht (t, ỏ
phong hoỏ bóo ho nc). Vi mỏi dc bng vt liu ri rc, ớt dớnh thỡ nờn ỏp
dng phng phỏp mt trt phng; vi t cú dớnh kt thỡ nờn dựng phng phỏp
mt trt trũn. H s n nh nh nht phi bng hoc ln hn 1,25.
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 15
Khi mái dc qua các tng, lp đt đá khác nhau thì phi thit k có đ dc khác
nhau tng ng, to thành mái dc đào kiu mt gy hoc ti ch thay đi đ dc
b trí thêm mt bc thm rng 1 3,0 m có đ dc 5 – 10 % nghiêng v phía trong
rãnh; trên bc thm phi xây rãnh thoát nc có tit din ch nht, tam giác đm
bo đ thoát nc đ thoát nc t tng ta luy phía trên.
1
:
1
1
:
0
,
2
Taàng ñaát
Taàng ñaù goác
Hình 1.8 Cu to nn đào qua các lp đt khác nhau
Khi mái dc đào không có các tng lp đt, đá
khác nhau nhng chiu cao ln thì cng nên
thit k bc thm nh trên vi khong chiu cao
gia các bc thm t 6 – 12m.
Khi đào qua lp đá cng cha b phong hoá thì
có th dùng dng đào na hm
Khi mái dc có cu to d b l, ri thì gia
mép ngoài ca rãnh biên ti chân mái dc nên
có mt bc thm rng ti thiu 1,0m. Khi đã có
tng phòng h, hoc khi mái dc thp hn
12m thì không phi b trí bc thm này.
Hình 1.9 Cu to nn đào na hm
Phi thit k quy hoch đ đt tha t nn đào, không đc tu tin đ đt xung
sn dc phía di gây mt n đnh sn dc t nhiên, không đc đ xung
rung, vn, sông sui phía di. Ch đ đt phi đc san gt thành bãi. Trng
cây c phòng h và có bin pháp thoát nc thích hp.
1.5.3 Cu to nn đng na đào na đp:
Thng gp khi nn đng qua
các vùng sn dc nh (di
50%). Lúc này có th vn dng
các cu to nói riêng cho phn đào
và phn đp.Khi thi công cn tn
dng vn chuyn ngang đt t na
đào sang na đp (Hình 1.10).
Hình 1.10 Cu to nn đng na đào na đp
Taàng ñaù goác
1
:
1
1
:
1
,
5
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 16
1.5.4 Cu to nn đng cao tc (TCVN 5729-97):
Do các yêu cu đm bo xe chy an toàn, thun tin vi tc đ cao, chng đt, đá
l đon đng đào và yêu cu v thit k cnh quan, nn đng cao tc nên đc
thit k vi mái dc thoi nh bng 1.8. Trng hp b hn ch v din tích chim
đt thì có th dùng tng chn hoc đp đá thay cho mái dc đp. i vi ta luy
đào trên các sn núi có đ dc ngang ln, đa hình quá khó khn và vi các ta luy
đào đá, đp đá thì có th dùng tiêu chun thit k đng ô tô công cng TCVN
4054-05.
Bng 1.8 dc ta luy đt nn đng cao tc
Chiu cao đp hoc chiu
sâu đào
Mái dc nn đp Mái dc nn đào
đn 1,2m
≥1,2 ÷ 3,0m
≥3,0 ÷ 4,5m
≥4,5 ÷ 6,0m
Trên 6m
1:4 (1:3)
1:3 (1:2)
1:2,5 (1:1,75)
1:2 (1:1,5)
1:2 (1:1,5)
1:3
1:2,5 (1:2)
1:2,0 (1:1,5)
1:1,75 (1:1,5)
1:1,5
Ghi chú : Các tr s trong ngoc áp dng cho các trng h đi hình khó khn hoc hn ch v
din tích chim đt cho phép.
nh mái dc đp nên đc gt tròn vi bán kính R=2,5m, chân mái dc đp vi
R=8,0m; đnh mép vai ta luy đào vi R=2,5m, đnh mái dc nn đào vi R=2H vi
H là chiu cao ta luy đào, m
hình dng nn đng phi hp tt vi cnh quan, đon nn đào sâu chuyn
sang nn đp nên thit k đ dc ta luy đào thoi dn k t gia đon ra đn ch
bt đu chuyn sang đp (ví d t đ dc 1:2 gia chuyn dn thành 1:3 ri 1:5)
1.6 PHÒN G H VÀ GIA C TA LUY NN NG
Mc đích ca vic gia c mái ta luy là đ đ phòng ta luy b phá hoi do tác dng
ca nc ma, nc mt, sóng, gió, và các tác dng khác (nh tác dng phong hoá
b mt),... Mùa ma mái ta luy rt d b xói thành các vt xói sâu làm b mt mái
ta luy b phá hoi, mái đt l xung làm tc rãnh dc, xói hng chân ta luy dn đn
st l ln. Nhng đon nn đng đp qua bãi sông, ven bin, ven h, qua các các
cánh đng chiêm,... thì mái ta luy thng b sóng v hoc nc chy vi tc đ ln
gây xói l, st c đon dài. vùng núi, các mái ta luy cao có din h ln càng d
b phong hoá nng, càng d b ngm nc nhiu dn đn phá hoi. Nhng mái ta
luy đt ít dính còn có th b phá hoi do gió thi hoc do súc vt trèo qua. Do đó,
tu trng hp cn phi có các bin pháp gia c mái ta luy thích đáng, nht là
nhiu trng hp do b phá hoi b mt lâu dài s dn đn c mái ta luy mt n
đnh toàn khi.
Các hình thc gia c mái ta luy thông thng gm có:
- m nén cht và gt nhn mái ta luy
N GUY N QUA NG PHC THI T K NN NG V CC CễN G TRèN H TRấN NG
10/21/2007 I - 17
- Trng c trờn mỏi ta luy : cú th trng bng cỏch ỏnh cỏc vng c gm cú
hng li lờn mỏi ta luy c lan dn ra khp mỏi, hoc gieo ht c ging. Cng
cú th trng cỏc loi cõy bi.
Trng c hoc cõy bi cú tỏc dng lm cht mỏi ta luy (r c), cn tr dũng
chy, iu tit m ca t, ph xanh to cnh quan,... do ú nờn ỏp dng vi
mi trng hp (tr nhng mỏi ta luy thng xuyờn b ngp nc)
Mt s cụng trỡnh nh QL18, ng H Chớ Minh ó s dng cỏc loi c nhp
phự hp vi khớ hu Vit Nam, gia c ta luy, bc u cho kt qu tt.
1
/
1
,
5
Mực n- ớc lũ thiết kế
Đắp đất K>0,95
chi tiết A
Tấm cỏ kích th- ớc 25cm x 40cm, dầy 10cm
nếu i>20%
Đào cấp
Đào hữu cơ
nếu i<20%
chi tiết a
Ghim tre 2.5x2.5cm, dài 30cm
1
:
1
.
5
mặt đứng
mặt bằng
Ghim tre 2.5cmx2.5cm, dài 30cm
chi tiết tấm cỏ
sơ đồ bố trí vầng cỏ gia cố ta luy
Hỡnh 1.11 Gia c ta luy nn ng bng lỏt c
- Gia c lp t mt mỏi ta luy bng cht liờn kt vụ c (vụi, xi mng,...) hoc
cht liờn kt hu c
- Lm lp bo h cc b hoc tng h ngn nga tỏc dng phong hoỏ phỏt
trin, nht l i vi nhng ng vựng nỳi. Tng h cú th lm bng ỏ xõy
25-30cm, t trờn lp ỏ dm hoc si dy 10-15cm.
- Lm lp t dớnh p bao ta luy i vi nn ng p bng cỏt. t p bao
hai bờn ta luy phi cú ch s do ln hn hoc bng 7 v nờn s dng cp phi
i. B dy p bao hai bờn ta luy ti thiu l 1,0m v ngoi vn trng c .
N GUY N QUA NG PHC THI T K NN NG V CC CễN G TRèN H TRấN NG
10/21/2007 I - 18
- Lm lp bo h cc b cú cu to tng lc ngc ti cỏc v trớ trờn mt ta luy
cú vt l nc ngm chy ra. Tỏc dng ca tng lc ngc l nc ngm
chy ra khụng xúi c t ta luy theo (xúi ngm) do ú gúp phn lm cho mỏi ta
luy n nh.
Cu to ca tng lc ngc thng dy tng cng 30-50cm, sỏt mt t b trớ
lp cỏt, ri n lp ỏ dm, ỏ si v ngoi cựng l ỏ hc xp khan.
- N hng on nn p chu tỏc dng ca nc chy v súng v thỡ cú th gia
c ta luy bng ỏ xp khan trờn lp dm cỏt m (hoc thay bng cỏc lp vi
a k thut, li k thut), r ỏ, b ỏ, xõy ỏ hoc cỏc tm bờ tụng ( ti
ch hoc lp ghộp),...
40
100
60
Đắp đá
Đào hữu cơ
Đào cấp
100
1 /
1
,
0
Đá hộc xây vữa XM M100 dày 25cm
trên lớp đá dăm đệm dày 10cm
nếu i>20%
nếu i<20%
Hỡnh 1.12 Gia c ta luy nn ng bng ỏ hc xõy
1
:
2
0.5
h
2m
MNTT
0,5
1,3h
Hỡnh 1.13 Gia c ta luy nn ng bng lỏt ỏ 1 lp
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 19
1.7 TÍN H KHI LNG CÔNG TÁC NN NG
Khi thit k phi xác đnh đc khi lng công tác nn đng đ lp d toán, t
chc thi công hay lp lun chng so sánh các phng án tuyn.
Khi tính khi lng công tác nn đng, mt đng, phi cn c vào din tích
(hoc chiu rng mt đng, l đng, chiu dày các lp kt cu,...) trên các mt
ct ngang và ngi ta gi thit gia các mt ct ngang, s thay đi ca các yu t
trên theo quy lut đng thng, b qua phn g gh ca mt đt (nu có thay đi
ln thì đã ri chèn thêm các cc đa hình).
Hin nay, vic tính toán các din tích đào, đp, các b rng, chiu dày,... nói trên
đc thc hin bng các chng trình máy tính. Khi lng công tác gia các mt
ct ngang đc tính đn gin bng công thc sau:
12
21
2,1
.
2
L
FF
V
Trong đó : V
12
là khi lng cn tính gia hai mt ct 1, 2; F
1
và F
2
là din tích (b
rng, chiu dày,...) ca mt ct 1 và 2; L
12
là khong cách gia hai cc 1, 2
L
1
2
F1
F2
Hình 1.14 Tính toán khi lng nn đng
Các khi lng công tác cn tính trên mt ct ngang ph thuc vào gii pháp thi
công, có th là
- Din tích đào hu c, vét bùn, đánh cp, đào rãnh,...
- Din tích đào, đp đt đá (li phân chi tit thành các cp đt đá, h só đm cht
K ca các lp đt,...)
- Din tích, chiu dày và loi vt liu lp bù vênh
- Chiu rng các phn mt đng (các loi kt cu khác nhau trên mt ct ngang,
kt cu trên mt đng c, kt cu cp m rng,...) l đng (gia c l, l
đt,...) chiu rng lp vi đa k thut,...
- Chiu dày các lp vt liu đc bit,...
Bng khi lng thng đc lp cho riêng tng Km và lp bng tng hp khi
lng cho toàn tuyn.
N GUY N QUA NG PHC THI T K NN NG V CC CễN G TRèN H TRấN NG
10/21/2007 I - 20
Đất đắp K >= 0.98
700
900
đắp đất đá tận dụng k=95
100
1.5%
1.5% 1.5%
100
1.5%
KC I-4 KC II-2
1/1.5
1/1.5
Đào cấp
ĐàO hữu cơ
Hỡnh 1.15 Vớ d cỏc loi khi lng trờn mt ct ngang nn ng
1.8 TN H TON N H GI S N NH CA NN NG P TRấN
SN DC.
Khi xõy dng nn ng trờn sn dc, m bo iu kin n nh ton khi,
vic thit k, tớnh toỏn cn ỏp ng c hai yờu cu sau:
- Nn ng phi t trờn mt sn dc n nh v bn thõn sn dc ú vn n
nh sau khi xõy dng nn ng
- Trờn c s mt sn dc chc chn n nh, nn p phi khụng b trt trờn
mt dc ú v bn thõn mỏi ta luy ca nn ng phi m bo n nh
Nh vy cn phi kim toỏn iu kin n nh theo hai ni dung trờn.
1.8.1 ỏnh giỏ s n nh ca sn dc
1.8.1.1 Trng hp mt trt tng i
phng
Trng hp ny cú th xy ra khi tng t
ph trờn tng ỏ gc phng.
Xột mt phõn t t cú kớch thc hx1x1:
- Lc gõy trt F
tr
=Q.sin
- Lc gi F
g
=Q.cos.f+c.1
iu kin n nh F
g
F
tr
hay ta cú
Q.cos.f+c.1 Q.sin
Chia c 2 v cho Q.cosv thay
Q=V. = h.1.1. =h.ta cú
Hỡnh 1.16 Mt trt tng i phng
Q
Q
.
s
i
n
Q
.
c
o
s
h
1
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 21
iu kin n đnh sn dc v mt c hc đc xác đnh:
cosh
c
fi
trong đó: i – đ dc ca sn dc.
f – h s ma sát gia khi trt trên mt trt.
- dung trng đt khi trt trng thái cha m ln nht, kN/m
3
.
h – chiu dày trung bình ca khi trt, m.
c – lc dính gia khi trt và mt trt, kPa.
- góc nghiên ca mt trt so vi mt phng nm ngang.
1.8.1.2 Trng hp mt trt gãy khúc :
Trình t tính toán nh sau:
- Ti các ch thay đi dc ca mt trt, k các đng thng đng phân khi trt
thành các đon nh hình v. Trên mi đon tính toán trng lng bn thân khi
trt Qi và chiu dài mt trt tng ng L
i
.
i-1
i
i+1
F
i
-
1
Qi
Qi.cosi
Q
i
.
s
i
n
i
L
i
F
i
+
1
F
i
-
1
Hình 1.17 Mt trt gãy khúc phng
- Xác đnh các h s an toàn cho các phn khi trt
)cos(.sin.
.tan.cos.
11
iiiii
iiiii
tr
g
i
FQ
LcQ
F
F
K
vi F
i-1
là lc đy ca khi th (i-1) vào khi i
- Qua các tr s K
i
ca các đon khi trt đánh giá s n đnh ca tng đon, nu
K
i
< 1 thì khi có kh nng b đy trôi xung phía di, nhng b khi th (i+1)
gi nên ti các mt tip xúc s phát sinh các vt nt.
N GUY N QUA NG PHÚC THI T K NN NG VÀ CÁC CÔN G TRÌN H TRÊN NG
10/21/2007 I - 22
Cng có th tính toán theo h s truyn nh sau:
-Ln lt tính toán lc gây trt Fi đi vi tng đon ca khi trt theo công
thc:
F
i
= Q
i
(K.sin
i
- cos
i
.tg
i
) + F
i-1
.cos(
i
-
i-1
) – c.L
i
trong đó:
i
– đ dc nghiêng ca mt trt đon i; c, - lc dính và góc ni ma
sát ca khi trt, t/m
2
; K – h s n đnh (1,0 – 1,5) .
- Cui cùng tính đc lc gây trt ca đon khi trt di chân dc F
i+1
. Nu
F
i+1
0 thì khi trt n đnh trên sn dc và ngc li.
1.8.1.3 Trng hp mái sn dc có kh nng phát sinh theo mt trt quay
(mt trt tròn) : trng hp này thng xy ra đi vi các sn dc đt sét đng
nht trng thái do mm, tính toán n đnh theo phng pháp phân mnh, xét
phn di
1.8.2 ánh giá s n đnh ca bn thân nn đp
Trên c s mt sn dc n đnh, đánh giá n đnh ca bn thân nn đp vi điu
kin đm bo nn đng không b trt trên mt tip xúc gia nn đp và sn dc
- Lc gây trt
F
tr
=Q.sin
- Lc gi
F
g
=Q.cos.f
Trong đó Q là trng lng nn
đp, f là h s ma sát gia nn
đp và sn dc
Hình 1.18 ánh giá n đnh ca nn đp trên sn dc
H s n đnh
fi
i
f
Q
fQ
F
F
K
tr
g
1
sin.
cos.
Nh vy đ nâng cao mc đ n đnh ca nn đp trên sn dc phi dùng các
bin pháp cu to đã nêu các phn trc.
1.9 TÍN H TOÁN N NH CA MÁI DC TA LUY NN NG.
Trong trng hp chiu cao ta luy nn đng ln hn 12m thì khi thit kê cn phi
kim toán n đnh mái dc ta luy nn đng.
1.9.1 ánh giá n đnh ca mái dc thng đng
Xét mt vách đt thng đng, khi đt trên nó s b mt n đnh và trt theo mt
mt trt nào đó (Hình 1.19).
Chia khi đt trt thành nhiu mnh nh 1,2, ...i (mnh có chiu rng 1-2m)
Q
.
s
i
n
Qi
Q.cos