Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

MAU BAO CAO THONG KE SO LIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÔNG ĐOÀN GIÁO DỤC HUYỆN DẦU TIẾNG Công Đoàn cơ sở: TH Định Hiệp. BÁO CÁO SỐ LIỆU SƠ KẾT HỌC KỲ I HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN NĂM HỌC 2012 – 2013 STT. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27. Nội dung 1 1111111111111111111111111111111111111111111 1111111111111111111111111111111111111111 I. Về tổ chức, cán bộ 1. Số lượng NG - LĐ Tồng số NG - LĐ Trong đó: + Nữ NG - LĐ + Nữ NG – LĐ đơn vị công lập/TSCL + Nữ NG – LĐ đơn vị ngoài công lập/TSNCL 2. Số lượng đơn vị Số lượng đơn vị ngoài công lập Số lượng đơn vị ngoài công lập có tổ chức công đoàn 3. Số lượng đoàn viên CĐ Tổng số đoàn viên Nữ đoàn viên CĐ Tổng số đoàn viên CĐ các đơn vị công lập/nữ Tổng số đoàn viên CĐ các đơn vị ngoài công lập/nữ TS Đoàn viên CĐ được kết nạp trong năm học/nữ TS Đảng viên được kết nạp trong năm học/nữ Tỉ lệ Đảng viên / NG - LĐ 4. Tổ chức Công đoàn Tổng số CĐ cơ sở Tổng số CĐCS trực thuộc CĐGD tỉnh, TP Tổng số CĐGD quận, huyện, thị xã Tổng số CĐ bộ phận Tổng số tổ CĐ Tổng số CĐ cơ sở mới thành lập trong năm học 5. Cán bộ công đoàn chuyên trách Tổng số CBCĐ chuyên trách Tổng số nữ CBCĐ chuyên trách 6. Công tác đào tạo, bồi dưỡng trong năm học Đào tạo chuyên môn, tổng số + Đại học + Trên đại học + Tin học, ngoại ngữ Nghiệp vụ công đoàn Lý luận chính trị. Đơn vị tính. Số lượng. Người Người Người/người Người/người Đơn vị Đơn vị Đơn vị. 33 33 27. Người Người Người/nữ Người/nữ Người/nữ Người/nữ %. 27 21. Đơn vị Đơn vị Đơn vị Đơn vị Đơn vị Đơn vị. 1. 1. 9. 3. Người Người Người Người Người Người Người Người. 14 21, 14. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62. 7. Kết quả xếp loại CĐCS CĐCS xuất sắc Đơn vị CĐCS vững mạnh Đơn vị CĐCS không đạt danh hiệu Đơn vị II. Tình hình việc làm, tiền lương, quan hệ lao động 1. Về việc làm Số lao động thiếu (hoặc không có việc làm) Người Tỉ lệ % so với số NG – LĐ % 2. Về tiền lương Tiền lương bình quân tháng 1000đ/th Mức lương cao nhất 1000đ/th Mức lương thấp nhất 1000đ/th 3. Ký hợp đồng lao động Số LĐ được ký HĐLĐ không xác định thời gian Người + Tỉ lệ % so với tổng số NG – LĐ % Số LĐ được ký HĐLĐ có thời hạn Người + Tỉ lệ % so với tổng số NG – LĐ % 4. Đóng BHXH, BHYT, BH thất nghiệp Số người đã đóng BHXH Người + Tỉ lệ % so với tổng số NG – LĐ % Số người đã đóng BHYT Người + Tỉ lệ % so với tổng số NG – LĐ % Số người đã đóng BH thất nghiệp Người + Tỉ lệ % so với tổng số NG – LĐ % 5. Ký Thỏa ước Lao động tập thể Đơn vị Số đơn vị đã ký TƯLĐTT Đơn vị Trong đó: + Đơn vị công lập Đơn vị + Đơn vị ngoài công lập Đơn vị 6. Tai nạn lao động Tổng số vụ tai nạn Số vụ Số người chết Người Số người mất khả năng lao động Người 7. Thực hiện quy chế dân chủ Số đơn vị mở Đại hội CNVC Đơn vị + Đạt tỉ lệ % so với đơn vị phải thực hiện % Số đơn vị mở Hội nghị CBCC Đơn vị + Đạt tỉ lệ % so với đơn vị phải thực hiện % Số đơn vị tổ chức Hội nghị người lao động Đơn vị + Đạt tỉ lệ % so với đơn vị phải thực hiện % III. Công tác thi đua 1. Sáng kiến kinh nghiệm, đề tài khoa học Đăng ký thực hiện SK, ĐTKH Đã hoàn thành SK, ĐTKH Giá trị làm lợi 1000đ Tiền thưởng 1000đ 2. Công trình sản phẩm thi đua Số công trình, sản phẩm CT, SP. 1. 3.234.000đ 5.229.000đ 1.239.000đ. 33 100% 33 100% 32 96,97%. 1 100% 1 100%. 11 11.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95. 3. Danh hiệu thi đua Tỉ lệ đạt lao động tiên tiến so với NG – LĐ % 80% Chiến sĩ thi đua Người 8 + Cấp cơ sở Người 8 + Cấp ngành, tỉnh Người + Cấp TƯ Người Tổng số giáo viên dạy giỏi Người + Cấp trường Người 13 + Cấp huyện Người + Cấp tỉnh Người 4. Danh hiệu công tác nữ Số người đạt danh hiệu GVT – ĐVN Người 27 + Tỉ lệ % so với nữ CNVC % 100% Số người sinh con thứ 3 Người 0 5. CVĐ “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” Số tập thể đạt loại Tốt Đơn vị 1 + Tỉ lệ đạt % so với tổng số đơn vị % 100% Số người đạt loại Tốt Người 33 + Tỉ lệ đạt % so với người được đánh giá % 100% IV. Hoạt động xã hội 1. Công tác đền ơn, đáp nghĩa và quyên góp ủng hộ Số Bà mẹ VN Anh hùng được phụng dưỡng Người KQ quyên góp xã hội, từ thiện trong năm học 1000đ 7.767.000đ + KQ ủng hộ vùng núi, vùng sâu, vùng xa 1000đ + KQ ủng hộ tiền xây dựng nhà công vụ 1000đ 2 + Số m nhà được xây dựng mới m2 2. Kinh phí hoạt động công đoàn Tổng số kinh phí được cấp trong năm 1000đ 9.600.000đ Tổng số quỹ do công đoàn quản lý 1000đ 29.800.000đ V. Kiểm tra giám sát việc thực hiện chính sách, bảo vệ NG - LĐ 1. Công tác kiểm tra BHLĐ Số cơ sở được kiểm tra Đơn vị Kiểm tra phối hợp Lần 4 2. Kiểm tra việc thực hiện chính sách, chế độ đối với nữ NG - LĐ Tổng số cuộc kiểm tra Cuộc 3 Kiểm tra phối hợp Cuộc 2 3. Giải quyết khiếu nại, tố cáo Tổng số đơn đơn Số đơn đã được giải quyết đơn Số đơn thuộc thẩm quyền CĐ giải quyết đơn 4. Kiểm tra tài chính CĐ Số lần kiểm tra Lần 1 Kiểm tra đồng cấp Lần 2 Tổng số truy thu 1000đ TM. BAN CHẤP HÀNH CHỦ TỊCH.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×